Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

phuong trinh duong thang tiet 1muc 12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ninh Chế Hồng Nhân Gv:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1. (Tiết PPCT: 29). Vectơ chỉ phương của đường thẳng Phương trình tham số của đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.. y. b.  d. ∆. N.  a c 0. ?. . M. x.  Vectơ u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ.     v1 2 u và v2  3 u có phải là VTCP của đt ∆ không ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.. ∆. y.   v1 2 u.  u .  v2  3 u. 0. x. Chú ý: Nếu u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆. ?.  Vectơ u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ.     v1 2 u và v2  3 u có phải là VTCP của đt ∆ không ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta  có:.  u  u1 ; u2  M 0 M   x? x0 ; y  y0  M(x; y)  ∆    M 0 M , u cùng phương    t  R : M 0 M  t u  x  x0 u1t  (1)  y  y0 u2t    v 1t x2 ; y2  u   x1 ;xy1 x00 và u   (2) cùngphương y  y0  u2t  x k x. 1  k  R : v k u   2  y2 k y1. . đi qua M0 (x0;y0). Cho đt ∆: nhận u  u ; u làm VTCP  1 2 Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x; y) nằm trên ∆ . y. ∆.  u M M y 0. M M0. M. 0. x0. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2) Phương trình tham số của đường thẳng: đi qua M0 = ( x0; y0)  Trong mp Oxy cho đt ∆: Chú ý: Nếu u là vectơnhận chỉ uphương đt VTCP ∆ thì  u1 ; ucủa 2 làm.  v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆  Khi đó pt tham    số củađt ∆ có1 dạng: a u 2 c 2 u , d  u ,. x   y .  . t t. Chú ý: u1  u2 0 , t là tham số2 x  2  6t  x  2    6  t (*) Bài 1: Cho đt ∆ có pt:     y   1  4 t  y  1  4 t. Ví. dụ. a) Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đường thẳng ∆ ? M0= ( x0 ; y0 )  A (2;-1) B (2; 3) C (8;-5) M 0u u u2  1 ;A b) Trong các vt sau vt nào không phải là vectơ chỉ phương của đt  ∆?    a =  -3;2  b =  4;-6  c =  -6;4  d =  6;-4 .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) Phương trình tham số của đường thẳng: đi qua M0 = (x0;y0)  Trong mp Oxy cho đt ∆: nhận u  u1 ; u2  làm VTCP. .  Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:  x x0  u1t  y  y0  u2t. Chú ý: u12  u22 0 , t là tham số. Ví dụ. Bài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1;-2) và có vectơ chỉ phương u =  -3;2  . Giải:. P/trình tham số của đt ∆ đi qua điểm A ( 1 ; -2)  x   t và có VTCP u  -3 ; 2  có dạng :  y   t.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2) Phương trình tham số của đường thẳng: đi qua M0 = (x0;y0)  Trong mp Oxy cho đt ∆: nhận u  u1 ; u2  làm VTCP. .  x x0  u1t  Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:  y  y0  u2t  2 2. Chú ý: u1  u2 0 , t là tham số.  u =  u1 ;u2  với u1 0. Nếu đường thẳng ∆ có vectơ chỉ u2 k = phöông thì đường thẳng ∆ có hệ số u1 goùc Bài 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A (-1; 2) và B (3; 1). 1) Tính hệ số góc của ∆. Ví Giải: Vì ∆ đi qua A và B nên ∆ có VTCP là AB=( 4 ; -1) dụ Phương trình tham số của ∆ có dạng:  x  1 4t y  2 t k = Hệ số góc của ∆ là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Củng cố. Muoán laäp phöông trình tham soá cuûa ñt ∆ ta caàn phaûi bieát moät ñieåm vaø moät VTCP cuûa ñt ∆. ñi quaM0 = (x0 ;y0 ) 1) Nếu đường thẳng nhaä u  u1 ; u2 laøm VTCP ∆. . n x   t thì pt tham soá cuûa ñt ∆  y   t  laø : 2) Neáu ñt ∆ ñi qua hai ñieåm A(xA;yA) vaø B(xB;yB) phân biệt thì ta có VTCP của đt ∆ là AB=(xBxA;yB-yA) hoặ  c BA=(xA-xB;yA-yB).   u =  u1 ;u2  là VTCP của đường thẳng ∆ vthì=uk u =  ku1 ; ku2  cuõng laø VTCP cuûa ñt ∆GT Neá ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Buoåi hoïc deán ñaây laø keát thuùc caûm ôn sự theo dỏi của toàn thể caùc em lớp 10 B5C thân mến.Hẹn gặp lại.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. x  3  t Cho đt ∆ có pt:   y  4  2 t. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?   A B a =  1;2  b =  1;-2  C.  c =  2;1. D.  d =  3;-4 . Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. x  3  t Cho đt ∆ có pt:   y  4  2 t. Trong các điểm sau điểm nào điểm nào nằm trên đường thẳng ∆ ? A. A (3; 4). B. B (-3;-4). C. C (3; -4). D. D (3; 2). Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a và b không cùng phương với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. d // d’. B. d  d’. C. d cắt d’. D. Cả A và B. Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. x  3  t Cho đt ∆ có pt:   y  4  2 t. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?   A B a =  -2;4  b =  -1;-2  C.  c =  -2;1. D.  d =  3;4 . Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a =-3b. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. d // d’. B. d  d’. C. d cắt d’. D. Cả A và B. Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (3; 2) và điểm B (2;-3). Hệ số góc k của đường thẳng ∆ bằng : A. 1 5. B. 1  5. C. -5. D. 5. Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2) và nhận vectơ u (2;-3) làm VTCP. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là : A. x = 2 + t  y = -3 + 2t. C.  x = 2 - 3t  y = 1 + 2t. B.  x = 1 + 2t  y = 2 - 3t. D.  x = 2 + 2t   y = 1 - 3t. Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và B(2;-3). Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là : A. x = 2 - t  y = -3 + 5t. C.  x = 2 - 3t  y = 1 + 2t. B. x = 1 + t   y = 2 + 5t. D.  x = 1 + 5t  y = 2 - t. Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(-1;2) và B(4;3). Pt nào không phải là pt tham số của đường thẳng ∆ ? A.  x =  1 + 5t  y = 2 + t. C.  x = 4 - 5t  y = 3 + t. B.  x = 4 + 5t  y = 3 + t. D.  x =  1 - 5t  y = 2 - t. Giải trí. 14 15 10 13 12 11 4 5 0 3 6 7 8 9 21 T G.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×