Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Đại số 10 - Cơ bản - Phương trình đường thẳng (tiết thứ 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.99 KB, 11 trang )

BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

BÀI CŨ
BÀI MỚI


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

BÀI CŨ
BÀI MỚI

Câu hỏi: Nếu đường thẳng Δ1 và đường thẳng Δ2 song
song với nhau thì véctơ pháp tuyến của chúng có quan hệ
gì với nhau?

n2

n1

Δ1
Δ2

Trả lời: Véctơ của chúng cùng phương với nhau.


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:


3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
y

Δ1

Δ2

Mo
xo

yo
O

x


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường

thẳng:
3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:

y
d1
Vấn đề đặt ra là khi nào thì hai đường thẳng Δ1:a1x+b1y+c1=0

và đường thẳng Δ2: a2x+b2y+c2=0 cắt nhau, song d2 và trùng
song
nhau?

x
O


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:

3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Xét hai đường thẳng Δ1 và Δ2 có phương trình tổng
qt lần lượt là a1x+b1y+c1=0 và a2x+b2y+c2=0.
Tọa độ giao điểm của Δ1 và Δ2 là nghiệm của hệ
phương trình:
a1x+b1+c1=0
a2x+b2y+c2=0

(I)


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:
3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của

đường thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
a) Hệ (I) khơng có nghiệm, khi đó Δ1 và Δ2 khơng có điểm chung,
hay Δ1 song song với Δ2.

Δ1∩Δ2=Ø

Δ1
Δ2

5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

x
O


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:
3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:

5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
b) Hệ (I) có một nghiệm (xo;yo), khi đó Δ1 cắt Δ2 tại điểm Mo(xo;yo).

Δ1∩Δ2={Mo(xo;yo)}
d1

d2
Mo
xo

yo
O

x


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
c) Hệ (I) có vơ số nghiệm, khi đó Δ1 trùng với Δ2.


3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:

Δ1
yo

Mo

5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

x
O

Δ2

xo


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:
3. Véctơ pháp tuyến

của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Ví dụ 1: Cho đường thẳng d có phương trình x-y+1=0, xét vị trí
tương đối của d với mỗi đường thẳng sau:
Δ 1: 2x+y-4=0
Δ2: x-y-1=0
Δ3: 2x-2y+2=0
Giải:
+ Xét d và Δ1:
Ta có hệ phương trình:
x-y+1=0

x=1

2x+y-4=0

y=2

Hệ có một nghiệm là (1;2), vậy d cắt Δ1 tại điểm M(1;2).


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương

của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:
3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
+ Xét d và Δ2:
Ta có hệ phương trình:
x-y+1=0
x-y-4=0

(Vơ nghiệm)

Hệ phương trình này vơ nghiệm, vậy d khơng cắt Δ2,
hay d // Δ2.
+ Xét d và Δ3:
Ta có hệ phương trình:
x-y+1=0

(Vơ số nghiệm)
2x-2y+2=0
Hệ phương trình này có vơ số nghiệm, vậy d có vơ số

điểm chung với Δ3, hay d ≡ Δ3.


BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Véctơ chỉ phương
của đường thẳng:
2. Phương trình
tham số của đường
thẳng:
3. Véctơ pháp tuyến
của đường thẳng:
4. Phương trình
tổng qt của
đường thẳng:
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Ví dụ 2: Xét vị trí tương đối của đường thẳng Δ:x-2y+1=0 với mỗi
đường thẳng sau:
d1: -3x+6y-3=0
d2: y=-2x
d3: 2x+5=4y
Giải:
+ Xét Δ và d1:
Ta có hệ phương trình:
x-y+1=0

x=1


2x+y-4=0

y=2

Hệ có một nghiệm là (1;2), vậy d cắt Δ1 tại điểm M(1;2).



×