Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phuong trinh duong thang tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.24 KB, 3 trang )

Bi 1: Phng trỡnh ng thng ( 6 tit)
(Tit 29...34 PPCT)
1. M c tiờu
1.1 : Kin thc
- Hiu vộc t phỏp tuyn , vộc t ch phng ca ng thng
- Hiu cỏc vit phng trỡnh tng quỏt , phng trỡnh tham s ca
ng thng
- Hiu c iu kin hai ng thng ct nhau, song song, trựng nhau
v vuụng gúc vi nhau
- Bit cụng thc khong cỏch t mt im n mt ng thng, gúc
gia hai ng thng
1.2 : K nng
- Vit c phng trỡnh tng quỏt , phng trỡnh tham s ca
ng thng d i qua im M
0
( x
0
; y
0
) v cú phng cho trc
hoc i qua hai im cho trc
- Tớnh c to vộc t phỏp tuyn nu bit to ca vộc t
ch phng v ngc li
- Bit chuyn i gia phng trỡnh tng quỏt v phng trỡnh
tham s ca ng thng
- S dng c cụng thc tớnh khong cỏch t mt im n
mt ung thng
- Tớnh c s o ca gúc gia hai ng thng
1.3 T duy v thỏi
- Phỏt trin t duy lụ gớc
- Cn thn chớnh xỏc


2. 2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học
2.1 Thực tiến
- Học sinh nắm bắt đợc kiến thức về biu thc to ca vộc t
- Kiến thức về véc tơ , tích vô hớng đã học phần đầu của chơng trình
- Nắm bắt đợc kn cơ bản về các tỷ số lợng giác
2.2 Phơng tiện
- Phiếu học tập theo nhóm
- Giấy A
0
, bút dạ học sinh theo nhóm
3. ph ơng pháp
- Gọi mở vấn đáp
- Chia nhóm nhỏ hoạt động
-- Phân bậc hoạt động và tuỳ thuộc vào đối tợng học sinh trong lớp , trong
các lớp sao cho phù hợp với phơng pháp
4. tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 31
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Hoạt động 1: Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
HĐGV HĐHS Nội dung ghi bảng
? Trong mặt phẳng hai đ-
ờng thẳng bất kì thờng xẩy
ra các vị trí nào
? Trong trờng hợp có một
điểm trung tọa độ điểm
trung xác định nh thế nào
+ Giáo viên cho học sinh
đọc sách giáo khoa ví dụ
xét 3 trờng hợp của 3 đờng

thẳng
? ĐK hệ có nghiệm , hệ vô
số nghiệm , có một
nghiệm duy nhất
+ Trả lời câu
hỏi?
+? Phơng pháp
giải hệ
Học sinh thảo
luận
5/ Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
Cho hai đờng thẳng có phơng trình
1
( ) :
a
1
x+b
1
y+c
1
=0
2
( ):
a
2
x+b
2
y+c
2
=0

Tọa độ giao điểm của hai đờng thẳng
là nghiệm của hệ
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
+ + =


+ + =

KL: Hệ vô nghiệm thì hai đờng thẳng
song song
+ Hệ vô số nghiệm thì hai đờng thẳng
trùng nhau
+ Hệ có một nghiệm khi hai đờng
thẳng cắt nhau
Hoạt động 2: Thông qua bài tập xét vị trí nhằm rèn luyện kĩ năng giải hệ
và kl
Bài tập : Xét vị trí tơng đối của đờng thẳng (d): x-2y+1=0 với các đờng
thẳng sau
(d
1
): -3x+6y-3=0
(d
2
): y=-2x
(d

3
): 2x+5=4y
HĐGV HĐHS
Giao nhiệm vụ cho học sinh
Thảo luận nhóm
? Sử dụng tỉ lệ các hệ số của hai đờng
thẳng chỉ ra vị trí tơng đối của hai đ-
Bài giải:
a. Giải hệ
x-2y+1=0
-3x+6y-3=0



hệ có một nghiệm
vậy hai đờng thẳng cắt nhau
ờng thẳng
+ Tìm tọa độ giao điểm khi hai đờng
thẳng cắt nhau
+ GV hớng dẫn học sinh vẽ đờng
thẳng trên mặt phẳng tọa độ
b. Hệ
x-2y+1=0
2x+y=0



Hệ có nghiệm vậy hai đ-
ờng thẳng cắt nhau
c. Hệ

2 1 0
2 4 5 0
x y
x y
+ =


+ =

Hệ vô nghiệm vậy
hai đờng thẳng song song
Hoạt động 3: Xác định vị trí hai đờng thẳng bằng định thức (10D)
( Gv giới thiệu phơng pháp)
Hoạt động 4: Củng cố bài thông qua bài tập
Câu hỏi 1:Nếu xét vị trí tơng đối của hai đờng thẳng ở dạng tham số thì phơng
pháp xác đ ịnh nh thế nào?
Câu hỏi 2: Đờng thẳng ax+by +c=0 (d) vậy đờng thẳng ( d

) song song với
(d) vậy (d

) có dạng nào?
Câu hỏi 3: Cho hai đờng thẳng
D
1
: 2x+y+4-m=0 và
D
2
: (m+3)x+y-2m-1=0
D

1
song song với D
2
khi
( a) m=1
(b) m=-1
(c) m=2
(d) m=3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×