CHUN ĐỀ
CỰC TRỊ TRONG KHƠNG GIAN Oxyz
I. PHƯƠNG PHÁP
Để tìm cực trị trong không gian chúng ta thường sử dụng hai cách làm:
Cách 1: Sử dụng phương pháp hình học
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số.
Bài toán 1: Trong không gian
(P ) : ax + by + cz + d = 0.
1.
MA + MB
2.
MA − MB
Oxyz,
Tìm điểm
lớn nhất với
•
Nếu
và mặt phẳng
sao cho
d( A, (P )) ≠ d(B, (P )).
•
Nếu
M ∈ (P )
A (xA ; yA ; zA ), B(xB ; yB ; zB )
nhỏ nhất.
Phương pháp:
Xét vị trí tương đối của các điểm
•
cho các điểm
A, B
so với mặt phẳng
(P ).
thì hai điểm
(axA + byA + czA + d)(axB + byB + czB + d) > 0
thì hai điểm
(axA + byA + czA + d)(axB + byB + czB + d) < 0
A, B
A, B
cùng phía với mặt phẳng
(P ).
nằm khác phía với mặt phẳng
(P ).
1.
•
MA + MB
nhỏ nhất.
Trường hợp 1: Hai điểm
Vì
A, B
ở khác phía so với mặt phẳng
ở khác phía so với mặt phẳng
A, B
M = (P ) ∩ AB.
•
Trường hợp 2: Hai điểm
Gọi
A'
đối xứng với
A
A, B
(P )
nên
MA + MB
(P ).
nhỏ nhất bằng AB khi và chỉ khi
ở cùng phía so với mặt phẳng (P ).
qua mặt phẳng
(P ),
khi đó
A'
và
B
ở khác phía
(P )
và
MA = MA′
nên
MA + MB = MA′ + MB ≥ A ′B.
Vậy
2.
•
MA + MB
MA − MB
nhỏ nhất bằng
A, B
khi
M = A′B ∩ (P ).
lớn nhất.
Trường hợp 1: Hai điểm
Vì
A′B
A, B
ở cùng phía so với mặt phẳng
ở cùng phía so với mặt phẳng
(P )
nên
(P )
.
lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi
MA − MB
M = (P ) ∩ AB.
•
Trường hợp 2: Hai điểm
A, B
ở khác phía so với mặt phẳng
(P )
.
Gọi
A'
đối xứng với
M A = MA ′
Vậy
nên
MA − MB
qua mặt phẳng
A
(P )
2.
3.
(P )
(P )
lớn nhất bằng
(P )
đi qua đường thẳng
đi qua
∆
đi qua
∆
và
A'
B
ở cùng phía
(P )
và
MA − MB = MA ′ − MB ≤ A ′B.
A′B
khi
M = A ′B ∩ (P ).
Bài tốn 2: Lập phương trình mặt phẳng
1.
, khi đó
biết
(P )
và khoảng cách từ
∆
và tạo với mặt phẳng
(Q)
và tạo với đường thẳng
đến
A∉∆
(P )
lớn nhất
một góc nhỏ nhất
một góc lớn nhất.
d
Phương pháp:
Cách 1: Dùng phương pháp đại số
1. Giả sử đường thẳng
∆:
Khi đó phương trình
Trong đó
(P )
a
=
có dạng:
y − y1
b
=
d( A, (P )) =
f (t) =
A, B
A (x0; y0; z0)
c
A (x − x1) + B ( y − y1) + C (z − z1) = 0
(
a≠0
) (1)
A (x0 − x1) + B ( y0 − y1) + C (z0 − z1)
(2)
A2 + B2 + C 2
Thay (1) vào (2) và đặt
Trong đó
và
z − z1
bB + cC
Aa + Bb + Cc = 0 ⇒ A = −
a
Khi đó
diễn của
x − x1
B
t=
C
, ta đươc
d( A, (P )) =
mt2 + nt + p
, khảo sát hàm
f (t)
f (t)
ta tìm được
max f (t)
. Từ đó suy ra được sự biểu
m ' t2 + n ' t + p '
qua
C
rồi cho
C
giá trị bất kì ta tìm được
A, B
.
2. và 3. làm tương tự
Cách 2: Dùng hình học
1. Gọi
K,H
lần lượt là hình chiếu của
d( A, (P )) = AH ≤ AK
Hay
(P )
2. Nếu
, mà
AK
là mặt phẳng đi qua
K
A
lên
∆
và
khơng đổi. Do đó
(P )
, khi đó ta có:
d( A, (P ))
lớn nhất
⇔ H ≡K
, nhận uuuur làm VTPT.
·
∆ ⊥ (Q) ⇒ ( (P ),(Q)) = 900
AK
nên ta xét
∆
và (Q) khơng vng góc với nhau.
•
Gọi
B
là một điểm nào đó thuộc
định trên đường thẳng đó. Hạ
Ta có
·
sin BCH
=
Mà
•
Mặt phẳng
(P )
, dựng đường thẳng qua
CH ⊥ (P ), CK ⊥ d.
B
và vng góc với
Góc giữa mặt phẳng
(P )
(Q)
. Lấy điểm
và mặt phẳng
(Q)
là
C
cố
·
BCH
.
BH
BK
≥
.
BC
BC
không đổi, nên
BK
BC
∆
·
BCH
nhỏ nhất khi
cần tìm là mặt phẳng chứa
uuu
r
uur
nP = u∆ ,
.
uur uuur là VTPT của
(P )
u , n
∆ Q
3. Gọi
là một điểm nào đó thuộc
H ≡ K.
∆
và vng góc với mặt phẳng
(BCK )
. Suy ra
qua
và song song với . Lấy điểm
M
A
d'
d
cố định trên đường thẳng đó. Hạ
Góc giữa mặt phẳng
và đường thẳng
là
AH ⊥ (P ), AK ⊥ d.
(P )
d'
. Ta có
·AMH
HM
KM
cos ·AMH =
≥
.
M
AM
Mà
•
KM
AM
khơng đổi, nên
Mặt phẳng
(P )
·AMH
∆
, dựng đường thẳng
AM
lớn nhất khi
cần tìm là mặt phẳng chứa
H ≡ K.
∆
và vng góc với mặt phẳng
(d ', ∆)
. Suy ra
là VTPT của
.
uuu
r
uur uur uuur
(
P
)
nP = u∆ , u∆ , ud '
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. 8 Trong khơng gian với hệ toạ độ đề các vng góc
x−1 y z− 2
d:
= =
2
1
2
(P )
. Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của
chứa đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
Oxyz
A
(P )
lên
cho
d
A (2;5;3)
và đường thẳng
và viết phương trình mặt phẳng
lớn nhất.
Lời giải.
•
Đường thẳng
Gọi
Do
•
H
d
có uur
là VTCP.
ud = (2;1;2)
là hình chiếu của
A
lên
.
uuuur
d ⇒ H (1 + 2t; t;2 + 2t) ⇒ AH = (2t − 1; t − 5;2t − 1)
.
uuuur uur
AH ⊥ d ⇒ AH .ud = 0 ⇔ 2(2t − 1) + t − 5 + 2(2t − 1) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ H (3;1;4)
Gọi
H'
là hình chiếu của
Khi đó, ta có:
A
lên
mp(P )
AH ' ≤ AH ⇒ d( A, (P ))
.
lớn nhất
⇔ H ≡ H ' ⇔ (P ) ⊥ AH
Suy ra uuuur
là VTPT của
(P )
AH = (1; −4;1)
Vậy phương trình
và
(P ) : x − 4 y + z − 3 = 0
(P )
đi qua
H
.
.
Ví dụ 2.8 Trong khơng gian với hệ toạ độ đề các vng góc
A ( 1;0;0) , B ( 1;1;0) , C ( 0;1;0) , D ( 0;0; m)
1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
2. Gọi
H
là hình chiếu vng góc của
O
với
AC
trên
m≠ 0
và
BD
BD
Oxyz
cho bốn điểm
là tham số.
khi
m= 2
;
. Tìm các giá trị của tham số
m
để diện tích tam giác
đạt giá trị lớn nhất.
OBH
Lời giải.
Ta có: uuur
uuur
AB = (0;1;0), CD = (0; −1; m)
1. Với
m= 2
ta có: uuur
CD = (0; −1;2)
và uuuur
AC = (−1;1;0)
Do đó uuur uuur
uuur uuur uuuu
r
AB, CD = (2;0;0) ⇒ AB, CD .AC = −2
Vậy
.
uuur uuur uuuu
r
AB, CD .AC
uuur uuur
2
d( AB, CD) =
= =1
uuur uuur
2
AB, CD
2. Đặt
x = OH ⇒ BH =
Suy ra
OB 2 − OH 2 =
2 − x2
1
1 2
1
1
S∆OBH = x. 2 − x2 =
x (2 − x2 ) ≤ (x2 + 2 − x2) =
2
2
4
2
Đẳng thức xảy ra
.
⇔ x = 1 ⇔ OH = 1 ⇔ d(O, BD) = 1
Ta có: uuur
uuur
uuur uuur
BD = (−1; −1; m), OB = (1;1;0) ⇒ BD, OB = (− m; m;0)
Do đó
uuur uuur
BD, OB
d(O, BD) =
=
uuur
BD
m 2
2 + m2
= 1 ⇔ 2m2 = 2 + m2
⇔ m= ± 2
Vậy
là giá trị cần tìm.
m= ± 2
Ví dụ 3.8 Lập phương trình mặt phẳng
A , B, C
1.
M
(α )
đi qua điểm
M (1;9;4)
(khác gốc tọa độ) sao cho:
là trực tâm của tam giác
2. Khoảng cách từ gốc tọa độ
ABC
O
;
đến mặt phẳng (α ) là lớn nhất;
và cắt các trục tọa độ tại các điểm
3.
4.
OA = OB = OC
;
8OA = 12OB + 16 = 37OC
và
xA > 0, zC < 0
.
Lời giải.
Giả sử mặt phẳng
(α )
cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
A (a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c)
Phương trình mặt phẳng
Mặt phẳng
(α )
(α )
đi qua điểm
với
a, b, c ≠ 0.
có dạng
x y z
+ + = 1.
a b c
M (1;9;4)
nên
1 9 4
+ + = 1 (1).
a b c
1. Ta có: uuuur
uuur
uuuur
uuur
AM (1 − a;9;4), BC (0; − b; c), BM (1;9 − b;4), CA(a;0; − c).
Điểm M là trực tâm tam giác ABC khi và chỉ khi
M ∈ (α )
uuuur uuur
AM .BC = 0
uuuur uuur
BM .CA = 0
1 9 4
+ + =1
a b c
98
49
⇔ 9b = 4c
⇒ a = 98; b =
;c =
9
2
a = 4c
Phương trình mặt phẳng
(α )
cần tìm là
2.
Cách 1: Ta có:
d(O,(α )) =
x + 9y + 4z − 98 = 0.
−1
1
a2
1
+
b2
+
.
1
1
=
1
c2
a2
Bài tốn trở thành, tìm giá trị nhỏ nhất của
T =
a, b, c ≠ 0
thỏa mãn
1
a2
1
+
b2
+
+
1
b2
+
1
.
c2
1
với các số thực
c2
1 9 4
+ + = 1 (1).
a b c
Ap dụng bđt Bunhiacopski ta có:
2
1
1
1
1
1
2
2
2 1
1. + 9. + 4. ÷ ≤ (1 + 9 + 4 ) 2 + 2 + 2 ÷.
b
c
a
b
c
a
Nên suy ra
1
T ≥
98
. Dấu đẳng thức xảy ra khi
Phương trình mặt phẳng
Cách 2: Gọi
H
(α )
cần tìm là
là hình chiếu của
O
1
1
1
1 : = 9 : = 4 :
a
b
c ⇔ a = 9b = 4c = 98.
1 + 9 + 4 = 1
a b c
x + 9y + 4z − 98 = 0.
trên mặt phẳng
(α )
.
Vì mặt phẳng
ln đi qua điểm cố định
(α )
Dấu đẳng thức xảy ra khi
H ≡ M,
uuuur
OM(1;9;4) nên phương trình
khi đó
M
(α )
nên
d(O,(α )) = OH ≤ OM = 98.
là mặt phẳng đi qua
M
và có véc tơ pháp tuyến là
là
(α )
1.(x − 1) + 9( y − 9) + 4.(z − 4) = 0 ⇔ x + 9y + 4z − 98 = 0.
3. Vì
•
OA = OB = OC
Trường hợp 1:
nên
a = b = c.
Từ (1) suy ra
•
do đó xảy ra bốn trường hợp sau:
a = b = c,
nên phương trình
1 9 4
+ + = 1 ⇔ a = 14,
a a a
Trường hợp 2:
Từ (1) suy ra
a = b = − c.
x + y − z − 6 = 0.
•
Trường hợp 3:
a = −b = c.
Từ (1) suy ra
x − y + z + 4 = 0.
•
Trường hợp 4:
a = −b = − c.
Từ (1) có
x − y − z + 12 = 0.
(α )
là:
x + y + z − 14 = 0.
1 9 4
+ − = 1 ⇔ a = 6,
a a a
nên phương trình
1 9 4
− + = 1 ⇔ a = −4,
a a a
1 9 4
− − = 1 ⇔ a = −12,
a a a
Vậy có bốn mặt phẳng thỏa mãn là
nên phương trình
nên phương trình
và các mặt phẳng
x + y + z − 14 = 0,
x + y − z − 6 = 0, x − y + z + 4 = 0, x − y − z + 12 = 0.
4. Vì
xA > 0, zC < 0
nên
a > 0, c < 0,
do đó
8OA = 12OB + 16 = 37OC ⇔ 8a = 12 b + 16 = −37c.
•
Nếu
b> 0⇒ c= −
8
2a − 4
a, b =
,a > 2
37
3
1
27
37
+
−
= 1 ⇔ a2 + 2a − 35 = 0 ⇔
a 2a − 4 2a
Vì
•
a>2
Nếu
Vì
nên
nên từ (1) ta có
a = 5
a = −7
phương trình mặt phẳng cần tìm là
40
a = 5 ⇒ b = 2; c = −
,
37
(α ) : 8x + 20y − 37z − 40 = 0.
nên từ (1) ta có
b< 0⇒ c= −
8
4 − 2a
a, b =
,a > 2
37
3
1
27
37
−29 ± 3 109
+
−
= 1 ⇔ a2 + 29a − 35 = 0 ⇔ a =
a 4 − 2a 2a
2
a>2
nên khơng có giá trị thỏa mãn.
Vậy phương trình mặt phẳng
(α ) : 8x + 20y − 37z − 40 = 0.
(α )
là
(α )
(α )
là
là
Ví dụ 4.8 Cho mặt cầu
2
2
và mặt phẳng
2
(S) : (x − 1) + ( y − 1) + (z − 1) = 25
(α )
có phương trình
2x + 2y + z + 7 = 0
1. Chứng minh rằng mặt phẳng
(α )
cắt mặt cầu
(S)
của đường trịn đó;
2. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
theo một đường tròn. Xác định tâm và tìm bán kính
A (1; −1;2), B(3;5; −2)
và (P) cắt mặt cầu
(S)
theo
một đường trịn có bán kính nhỏ nhất.
Lời giải.
Mặt cầu
(S)
có tâm
1. Ta có
d(I ,(α )) =
, bán kính
2+ 2+ 1+ 7
22 + 22 + 12
R=5
.
, suy ra
=4< R
(α )
cắt mặt cầu
(S)
theo đường tròn tâm
R 2 − d2 (I , (α )) = 3
r=
H
I (1;1;1)
là hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
(α )
, suy ra phương trình của
HI
là:
x = 1 + 2t
y = 1 + 2t
z = 1 + t
Tọa độ điểm
Vậy tâm
I
là nghiệm của hệ
5 5 1
H − ;− ;− ÷
3 3 3
2. Ta có uuur
AB = ( 2;6; −4)
Vì
IA < R
x = 1 + 2t
y = 1 + 2t
⇔
z = 1 + t
2x + 2y + z + 7 = 0
.
nên phương trình đường thẳng
nên mặt phẳng
5
x = y = −
3
1
z = −
3
(P )
đi qua
AB
x = 1 + t
AB : y = −1 + 3t
y = 2 − 2t
luôn cắt mặt cầu
(S)
theo đường trịn có bán kính
.
2
r = 25 − d (I , (P ))
Do đó
Gọi
r
K,H
IH ≤ IK
Do
Vì
nhỏ nhất
⇔ d(I , (P ))
lớn nhất.
lần lượt là hình chiếu của
nên suy ra
d(I , (P ))
I
lớn nhất
lên
AB
và
(P )
, ta ln có
⇔ H ≡K
uuur
H ∈ AB ⇒ H (1 + t; −1 + 3t;2 − 2t) ⇒ I H = (t;3t − 2;1 − 2t)
uuur uuur
uuur 4 2 1
4
I H ⊥ AB ⇒ I H .AB = 0 ⇔ t + 3(3t − 2) − 2(1 − 2t) = 0 ⇔ t =
⇒ IH = ;− ;− ÷
7
7 7 7
Vậy phương trình
(α ) : 4x − 2y − z − 4 = 0
.
H
bán kính
Ví dụ 5.8 Trong khơng gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(P ) : 2x − y + 2z − 14 = 0
và mặt cầu
x2 + y2 + z2 − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0
1. Viết phương trình mặt phẳng
2. Tìm tọa độ điểm
M
(Q)
chứa trục
thuộc mặt cầu
(S)
và cắt
theo một đường trịn có bán kính bằng ;
3
(S)
Ox
sao cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
M
Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm
I (1; −2; −1)
1.Trục Ox có phương trình:
và bán kính
R=3
.
phương trình (Q):
y = 0
⇒
z = 0
Mặt cầu (S) cắt (Q) theo một đường trịn có bán kính
⇒ I ∈ (Q) ⇒ a − 2b = 0
, chọn
Vậy phương trình mp(Q):
b= 1⇒ a = 2
2x + y = 0
ay + bz=0
.
r = 3= R
.
.
2. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua I và vng góc với mp(P) . Suy ra phương trình của
∆:
∆
x−1 y+ 2 z+1
=
=
2
−1
2
cắt mặt cầu
Khi đó nếu
(S)
tại hai điểm
A, B
.
d( A, (P )) > d(B, (P )) ⇒ d(M ,(P ))
Tọa độ giao điểm của
∆
lớn nhất
⇔M ≡ A
.
và mặt cầu (S) là nghiệm của hệ:
x2 + y2 + z2 − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0
x−1 y+ 2 z+1
=
=
2
−1
2
Giải hệ này ta được hai giao điểm
Ta có:
Vậy
d( A, (P )) = 7 > d(B, (P )) = 1
d(M , (P ))
lớn nhất
A (5; −2;6), B(3; −2;1)
MA + MB
Oxyz
. Tìm điểm
.
cho mặt phẳng
M
thuộc
nhỏ nhất
2.
có uuur
là VTPT
Lời giải.
Mặt phẳng
(P )
nP = (2; −1;2)
.
.
⇔ M (−1; −1; −3)
Ví dụ 6.8 Trong khơng gian
1.
A(−1; −1; −3), B(3; −3;1)
.
(P )
(P ) : 2x − y + 2z − 6 = 0
sao cho:
MA − MB
lớn nhất
và hai điểm
Thay tọa độ hai điểm
cùng một phía so với
1. Gọi
A'
M ∈ (P )
Do đó
(P )
vào vế trái phương trình của
, ta có
MA = MA '
qua
A
(P )
, khi đó
A'
H
là trung điểm của
MA + MB
của
AA '
nhỏ nhất
và
(P )
, phương trình
A ' B = (6; −4;3)
B
4
nên hai điểm
ở khác phía so với
A 'B
M
(P )
.
là nghiệm của hệ:
A, B
x = 1
y = 0 ⇒ H (1; −1; 2)
z = 2
x = −3 + 6t
A ' B : y = 2 − 4t , t ∈ ¡
z = −2 + 3t
là nghiệm của hệ
21 14 5
M ;−
; ÷
11 11 11
A, B
nằm về
và với mọi điểm
không đổi và đẳng thức xảy ra khi
⇔ M = A ' B ∩ (P )
x = −3 + 6t
y = 2 − 4t
⇒
z = −2 + 3t
2x − y + 2z − 6 = 0
2. Vì
và
xA ' = 2xH − xA = −3
AA ' ⇒ yA ' = 2yH − yA = 2 ⇒ A '(−3;2; −2)
z = 2z − z = −2
H
A
A'
Suy ra uuuuur
Vậy
và
, mà
x = 5 + 2t
y = −2 − t
⇒
z = 6 + 2t
2x − y + 2z − 6 = 0
Tọa độ
18
x = 5 + 2t
AA ' ⊥ (P ) ⇒ AA ' : y = −2 − t
z = 6 + 2t
Tọa độ giao điểm
H
ta được
.
∀M ∈ (P ) : MA + MB = A ' M + MB ≥ A ' B
, suy ra
(P )
.
là điểm đối xứng với
M = A ' B ∩ (P )
Ta có:
A, B
21
x =
11
14
y = −
11
5
z = 11
là điểm cần tìm.
nằm về cùng một phía so với
(P )
AM − MB ≤ AB
nên với mọi
M ∈ (P )
, đẳng thức xảy ra khi
ta ln có
M = AB ∩ (P )
.
Phương trình
Tọa độ
x = 5 − 2t
AB : y = −2
z = 6 − 5t
. Vậy
17
x = 5 − 2t
x =
7
y = −2
M :
⇒ y = −2
z = 6 − 5t
3
2x − y + 2z − 6 = 0 z = −
7
Ví dụ 7.8 Trong không gian
Oxyz
và mặt phẳng
x−1 y z+1
:
= =
2
1
−1
1. Viết phương trình mặt phẳng
cho điểm
3. Viết phương trình mặt phẳng
, đường thẳng
A (1; −1;1)
∆
có phương trình
(P ) : 2x − y + 2z − 1 = 0
(Q)
2. Viết phương trình mặt phẳng
.
17
3
M ; −2; − ÷
7
7
(R )
(α )
chứa đường thẳng
chứa
và tạo với
∆
chứa hai điểm
và khoảng cách từ
∆
(P )
A
đến
(Q)
một góc nhỏ nhất;
M (1;1;1), N (−1;2; −1)
và tạo với đường thẳng
góc lớn nhất.
Lời giải.
Mặt phẳng (P) có uuur
là VTPT
nP = (2; −1;2)
Đường thẳng
∆
đi qua
B (1;0; −1)
1. Cách 1: Giả sử ur
và có ur
là VTCP.
u = (2;1; −1)
là VTPT của
n = (a; b; c)
(Q)
, suy ra phương trình của
Do
∆ ⊂ (Q)
nên
2a + b − c = 0 ⇒ c = 2a + b
(Q)
có dạng:
(1)
a(x − 1) + by + c(z + 1) = 0 ⇔ ax + by + cz − a + c = 0
.
Do đó:
d( A, (Q)) =
2c − b
a2 + b2 + c2
Nếu
b = 0 ⇒ d( A, (Q)) =
Nếu
b≠ 0
Xét hàm số
Suy ra
thì ta đặt
f (t)
với
a
t=
b
t∈ ¡
=
4a + b
5a2 + 4ab + 2b2
16a2 + 8ab + b2
=
5a2 + 4ab + 2b2
4
5
, ta có:
16a2 + 8ab + b2
5a2 + 4ab + 2b2
ta có:
7
max f (t) = f (−2) =
2
f '(t) =
=
16t2 + 8t + 1
5t2 + 4t + 2
24t2 + 54t + 12
(5t2 + 4t + 2)2
= f (t)
, f '(t) = 0 ⇔ t = −2, t = −
, do đó
, đạt được khi
max d( A, (Q)) =
14
2
lớn nhất;
a = −2b
1
4
∆
một
Chọn
b = −1
ta tìm được
Vậy phương trình
Cách 2: Gọi
Vì
(Q)
.
(Q) : 2x − y + 3z + 1 = 0
.
lần lượt là hình chiếu của
K,H
d( A, (Q)) = AH ≤ AK
Dẫn tới
a = 2, c = 3
, mà
không đổi nên
AK
là mặt phẳng đi qua
K
lên
A
∆
và
d( A, (Q))
(Q)
, khi đó
lớn nhất
⇔ H ≡K
và nhận uuuur làm VTPT.
AK
uuuu
r
K ∈ ∆ ⇒ K ( 1 + 2t; t; −1 − t ) ⇒ AK = ( 2t; t + 1; −t − 2)
uuuur u
r
1
1 1 uuuur
AK ⊥ ∆ ⇒ AK .u = 0 ⇔ 4t + t + 1 + t + 2 = 0 ⇒ t = − ⇒ K 0; − ; − ÷, AK =
2
2 2
Vậy phương trình
(Q) : 2x − y + 3z + 1 = 0
2. Cách 1: Tương tự như trên ta có
Gọi
,
·
0
0
α = ( (P ), (R )) 0 ≤ α ≤ 90
.
(Q) : ax + by + (2a + b)z + a + b = 0
.
Ta có:
.
cos α =
2a − b + 2(2a + b)
3 a2 + b2 + (2a + b)2
Nếu
a = 0 ⇒ cos α =
Nếu
a≠0
, đặt
b
t=
a
Khảo sát hàm số
Suy ra
f (t)
max { cos α }
Vậy phương trình
Cách 2: Gọi
d
=
1 b2 + 12ba + 36a2
3 2b2 + 4ab + 5a2
1
3 2
thì ta có:
b2 + 12ba + 36a2
2b2 + 4ab + 5a2
ta tìm được
đạt được khi
max f (t) = f (−
b
7
=−
a
10
, chọn
(R ) : 10x − 7 y + 13z + 3 = 0
là đường thẳng đi qua
Ta có phương trình
x = 1 + 2t
d : y = −t
z = −1 + 2t
B
, lấy
=
t2 + 12t + 36
2t2 + 4t + 5
= f (t)
7
53
)=
10
6
b = −7 ⇒ a = 10
.
và vuông góc với
(P )
C (3; −1;1) ∈ d, C ≠ B
1 3
−1; ; − ÷
2 2
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
H,K
C
lên
(R )
và
∆
, khi đó
·
α = BCH
BH
BK
·
sin α = sin BCH
=
≥
BC
BC
Mà
BK
BC
không đổi, nên suy ra
mặt phẳng
Mặt phẳng
Do
(R )
(BCK )
(BCK )
đi qua
nhỏ nhất
đi qua
∆
và vng góc với
M , N ∈ (α )
(R ) : 10x − 7 y + 13z + 3 = 0
Ta viết lại dạng phương trình của
Suy ra uuur
(α )
∆
và vng góc với
là VTPT của
uuu
ru
r
nα .u
sin ϕ = uuu
r u
r =
nα . u
Nếu
3
2
là VTPT của
.
uuu
r u
r
(
BCK
)
n1 = nP , u = (−1;6;4)
có dạng:
(α )
. Gọi
ϕ = (·∆, (α ))
6. 4a2 + 4b2 + (b − 2a)2
a≠0
2
t + 12t + 36
5t2 − 4t + 8
, đặt
t=
ta tìm được
ax + by + cz + d = 0
2ax + 2by + (b − 2a)z − 3b = 0
4a + 2b − b + 2a
, với
a = 0 ⇒ sin ϕ =
nên uur
(P )
3
d = − b
2
c = −a + 1 b
2
như sau:
nα = (2a;2b; b − 2a)
f (t) =
là mặt phẳng đi qua
.
(α )
nên
Xét hàm số
(R )
là VTPT của
, suy ra
uur u
r
(R )
nR = n1, u = ( 10; −7;13)
a + b + c + d = 0
⇔
− a + 2b − c + d = 0
Ta có:
hay
nên uuur
(BCK )
3. Cách 1: Giả sử phương trình mặt phẳng
Do
⇔ H ≡K
.
.
và vng góc với
∆
phương trình của
α
và
=
1
6
b2 + 12ab + 36a2
5b2 − 4ab + 8a2
b
,t ∈ ¡
a
5 53
max f (t) = f ÷ =
9
8
.
Do đó
b 5
ϕmax ⇔ sin ϕmax ⇔ =
a 8
Vậy phương trình của
, chọn
b = 5, a = 8
(α ) : 16x + 10y − 11z − 15 = 0
Cách 2: Ta có: uuuuur
NM = ( 2; −1;2)
x = 1 + 2t
MN : y = 1 − t , t ∈ ¡
z = 1 + 2t
. Gọi
d
là VTCP của
MN
.
, suy ra phương trình đường thẳng
là đường thẳng đi qua
M
, song song với
∆
. Suy ra phương trình
x = 1 + 2t
d : y = 1+ t , t ∈ ¡
z = 1 − t
Trên
d
ta lấy điểm
(·(α ), ∆ ) = ·ABH
Ta có:
Hay
A (3;2;0)
. Gọi
A
lên
(α )
và
MN
, khi đó
.
BH
BK
cos ·ABH =
≥
BA
BA
(α )
lần lượt là hình chiếu của
H,K
là mặt phẳng đi qua
, mà
MN
khơng đổi nên
BK
BA
·ABH
lớn nhất
và vng góc với mặt phẳng
⇔ H ≡K
(β ) ≡ (M N , d)
Ta có: uuur
là VTPT của
uuuuu
r u
r
(β )
nβ = NM , u = ( −1;6;4)
Suy ra uuur
là VTPT của
uuuuu
r uuu
r
(α )
nα = NM , nβ = ( −16; −10;11)
Vậy phương trình của
(α ) : 16x + 10y − 11z − 15 = 0
Ví dụ 8.8 Trong khơng gian
trình đường thẳng
1.
2.
∆
∆
đi qua
đi qua
∆
nằm trong
M (1;1;1)
M
Oxyz
cho mặt phẳng
(α )
(α ) : x + y + z − 3 = 0
và
và khoảng cách từ
và khoảng cách giữa
.
∆
A
và
đến
∆
lớn nhất, nhỏ nhất;
x− 2 y
z
d:
= =
1
2 −1
lớn nhất.
và điểm
A (1;2;3)
. Lập phương
Lời giải.
Mặt phẳng
(α )
Gọi ur
có ur
là VTPT
n = (1;1;1)
là VTCP của
u = (a; b; c)
, do
∆
∆ ⊂ (P ) ⇒ a + b + c = 0 ⇒ c = − a − b
(1)
1. Ta có: uuuur
u
r uuuur
AM = ( 0; −1; −2) ⇒ u, AM = ( c + 2b;2a; − a)
Do đó:
=
u
r uuuur
u, AM
d( A, ∆) =
=
u
r
u
(c + 2b)2 + 5a2
=
a2 + b2 + c2
(b − a)2 + 5a2
a2 + b2 + (a + b)2
b2 − 2ab + 6a2
1
2
b2 + 2ab + b2
Nếu
a = 0 ⇒ d( A, ∆) =
Xét hàm số
f (t) =
, với
1
a≠0
đặt
2
t2 − 2t + 6
b
,t ∈ ¡
a
t=
, khảo sát hàm số
f (t)
ta tìm được
t2 + t + 1
2
2
max f (t) = ff(− ) = 10, min (t) = f (4) =
3
3
•
Khoảng cách từ
A
đến
∆
lớn nhất khi
phương trình đường thẳng :
∆:
•
Khoảng cách từ
A
trình đường thẳng :
2. Đường thẳng
d
đến
∆
2
b
2
t=− ⇔ =−
3
a
3
b = −2 ⇒ a = 3, c = −1
nhỏ nhất khi
b
t=4⇔ =4
a
N (2;0;0)
, chọn
b = 4 ⇒ a = 1, c = −5
.
và có uur
là VTCP
u1 = (1;2; −1)
uuuur
u
r uur
u
r uur uuuur
MN = ( 1; −1; −1) , u, u1 = (2a + b; −b;2a − b) ⇒ u, u1 .MN = 3b
Do đó
u
r uur uuuur
u, u .MN
1
d(∆, d) =
=
u
r uur
u, u
1
Đẳng thức xảy ra khi
, suy ra
x−1 y−1 z−1
=
=
3
−2
−1
x−1 y−1 z −1
∆:
=
=
1
4
−5
đi qua
, chọn
3b
2
2
2
(2a + b) + b + (2a − b)
u
r
a = 0 ⇒ c = −b ⇒ u = b(0;1; −1)
=3
b2
4a2 + 3b2
≤ 3
, suy ra phương
Vậy phương trình
x = 1
∆ : y = 1+ t
z = 1 − t
.
Ví dụ 9.8 Lập phương trình đường thẳng
sao cho:
1. Khoảng cách từ
B (2; 1;1)
2. Khoảng cách giữa
đi qua
đến đường thẳng
và
d
d
∆:
x−5
y
z
=
=
2
−2 1
A (0; − 1; 2)
và cắt đường thẳng
d′ :
x+1 y z− 2
= =
2
1
−1
là lớn nhất, nhỏ nhất;
d
là lớn nhất.
Lời giải.
Giả sử
d
cắt
d'
tại điểm
M
thì
M (−1 + 2t; t; 2 − t), t ∈ ¡ .
là VTCP của đường thẳng .
uuuur
d
AM = (2t − 1; t + 1; − t)
1. Ta có uuur
nên uuur uuuur
AB, AM = (1 − t; 1; 4 − 2t).
AB = (2; 2; − 1)
Khoảng cách từ điểm
Ta có
f (t) =
B
đến đường thẳng
là
d
uuur uuuur
AB, AM
d(B, d) =
=
uuuur
AM
nên
2
5t − 18t + 18
2
f ′(t) =
6t − 2t + 2
98t(t − 2)
(6t2 − 2t + 2)2
5t2 − 18t + 18
6t2 − 2t + 2
=
f (t)
.
Từ đó ta tìm được
max f (t) = ff(0) = 18, min (t) = f (2) =
1
.
11
Do đó:
•
min d(B, d) =
1
đạt được khi
nên phương trình đường thẳng cần tìm
uuuur
t = 2 ⇒ AM = (3; 3; − 2)
11
x y+1 z− 2
d:
=
=
.
3
3
−2
•
đạt được khi
max d(B, d) = 3 2
d:
x
y+1 z− 2
=
=
.
−1
1
−1
2.
đi qua
∆
N (5; 0; 0)
nên phương trình đường thẳng cần tìm
uuuur
t = 0 ⇒ AM = (−1;1; −1)
và có véc tơ chỉ phương uur
Ta có uur uuuur
u∆ = (2; − 2; 1).
uuuur
u , AM = (t − 1; 4t − 1; 6t), AN = (5; 1; − 2).
∆
Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
uur uuuur uuuur
u , AM .AN
∆
d(∆; d) =
=
uur uuuur
u , AM
∆
= 3.
Vì
f ′(t) =
6(t + 2)(4 − 37t)
2
53t2 − 10t + 2
(t − 1)2 + (4t − 1)2 + (6t)2
= 3. f (t), f (t) =
nên
f ′(t) = 0 ⇔ t = −2, t =
2
(53t − 10t + 2)
Từ đó ta tìm được
(2 + t)2
−6 − 3t
4
max f (t) = f ÷
37
, khi đó
Vậy đường thẳng d có phương trình là
d:
(2 + t)2
53t2 − 10t + 2
.
4
.
37
uuuur
1
AM = −
( 29; − 41; 4) .
37
x
y+1 z− 2
=
=
.
29
−41
4
CC BÀI TỐN DNH CHO HỌC SINH ƠN THI ĐẠI HỌC
Bài 1
1. Trong khơng gian
Oxyz
cho 2 điểm
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa
b) Tìm toạ độ điểm
M
thuộc
(P )
A (−1;3; −2), B (−3;7; −18)
AB
sao cho
và vng góc với
MA + MB
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vng góc
A (2;3;2), B(6; −1; −2), C(−1; −4;3), D(1;6;-5)
(P )
và mặt phẳng
( P ) : 2x − y + z + 1 = 0
.
.
nhỏ nhất.
Oxyz
cho tứ diện
ABCD
. Tính góc giữa hai đường thẳng
với
AB
và
CD
. Tìm tọa độ
sao cho tam giác
có chu vi nhỏ nhất.
ABM
CD
3. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
có phương trình:
và hai
x − 2y + 2z − 5 = 0
Oxyz
(P )
điểm
. Trong các đường thẳng đi qua
và song song với
, hãy viết phương
A
(P )
A ( −3;0;1) , B ( 1; −1;3)
M
trên
trình đường thẳng mà khoảng cách từ
4. Lập phương trình mặt phẳng
(α )
đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
B
đi qua điểm
M(1;4;9)
và cắt các tia
(khác gốc tọa độ) sao cho
a) Thể tích khối tứ diện
có giá trị nhỏ nhất.
OABC
b)
đạt giá trị nhỏ nhất.
OA + OB + OC
5. Cho đường thẳng
và các điểm
A(−3; 4; 1),
x −1 y − 8 z −1
∆:
=
=
2
3
1
Tìm điểm
thuộc đường thẳng
sao cho
M
∆
B(1; 6; − 1), C(1; 10; 3).
a)
nhỏ nhất.
MA + MB
b)
nhỏ nhất.
MA + MC
Bài 2
1. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho hình hộp chữ nhật
Oxyz
Ox,Oy,Oz
lần lượt tại các điểm
A,B,C
ABCD.A ' B ' C ' D '
có
A
trùng với gốc tọa độ,
.
CC '
a) Tính thể tích của khối tứ diện
B ( a;0;0) , D ( 0; a;0) , A ' ( 0; 0; b)
với
( a > 0, b > 0)
. Gọi
M
là trung điểm của
b) Cho
a+ b= 4
. Tìm
BDA ' M
max VA ' BDM
.
.
2. Cho các điểm
A(3; − 1;0),B(2;1; − 1),C(3;2;6).
a) Tìm điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
là tứ diện có các cặp cạnh đối vng góc.
D
(Oyz)
ABCD
b) Tìm điểm
trên trục hồnh sao cho tam giác
có diện tích nhỏ nhất.
M
ABM
3. Cho hai điểm
A(5;2;3),B(−1; − 2; − 1).
a) Đường thẳng
cắt mặt phẳng
tại
Điểm
chia đoạn
theo tỉ số nào?
M.
M
AB
AB
(Oxz)
b) Tìm tọa độ điểm trên mặt phẳng
sao cho
có gia trị nhỏ nhất.
N
NA + NB
(Oxz)
c) Cho điểm
có các thành phần tọa độ bằng nhau. Xác định
biết rằng
đạt giá trị lớn nhất
K
K
2K A 2 − 3K B 2
4. Cho
mặt phẳng
và đường thẳng
A(1; − 1; 2),
(P ): x + y + z − 1 = 0
Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
x+1 y z− 4
d
∆:
= =
.
2
1
−3
đồng thời
a)
và khoảng cách giữa và
là lớn nhất.
∆
d //(P )
d
b)
và góc giữa và
là lớn nhất, bé nhất.
∆
d //(P )
d
c) vng góc với đường thẳng
và khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
B(−1; 1; − 1)
d
x = −1 + t
d′ : y = 3 + t (t ∈ R)
z = −1 + t
d
là lớn nhất, bé nhất.
Bài 3 Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
A (3;2; −1), B (1; −2;1), C (2;1;3)
1.
MA + MB
. Tìm
nhỏ nhất
2.
Bài 4 Lập phương trình mặt phẳng
điểm
1.
M
A, B, C
M ∈∆
(α )
đi qua
thỏa:
OABC
3. Khoảng cách từ
;
ABC
có thể tích lớn nhất;
O
đến
( ABC )
lớn nhất;
và ba điểm
sao cho:
MA + MC
là trọng tâm tam giác
2. Tứ diện
x y z−1
∆: = =
1 2
−1
nhỏ nhất.
M ( 1;4;9)
sao cho
(α )
cắt các tia
Ox, Oy, Oz
lần lượt tại 3
4.
OA + OC = 4OB
Bài 5 Cho
và
OA = OB + 9
A ( a;0;0) , B ( 0; b;0) , C ( 0;0; c)
1. Tìm tâm và bán kính
2. Gọi
r
.
với
a, b, c > 0
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Bài 6 Cho các điểm
1. Tìm tọa độ điểm
thuộc mặt phẳng
1 1 1
+ + =2
a b c
OABC
OABC
. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính
. Chứng minh rằng:
A (1; 0; − 1), B(2; − 2; 1), C (0; − 1; 0)
M
và
R
.
.
1
3
4
2( 3 + 1)
.
(P ) : x − 2y + 2z + 6 = 0
sao cho : uuuur uuuur uuuur đạt giá trị nhỏ
MA + MB + MC
nhất.
2. Tìm
M
thuộc mặt cầu
57
(S) : (x − 1) + ( y − 1) + (z − 1) =
2
2
2
sao cho :
2
uuuur
uuuur
uuuur đạt giá
2MA − 4MB + 3MC
trị lớn nhất.
Bài 7
1. Cho mặt cầu
(S1) : x2 + y2 + z2 − 6x − 12y + 12z + 72 = 0
phương trình mặt cầu
(S)
và mặt cầu
(S2) : x2 + y2 + z2 − 9 = 0.
có tâm nằm trên đường nối tâm của hai mặt cầu
(S1)
và
(S2),
Lập
tiếp xúc với hai
mặt cầu đó và có bán kính lớn nhất
2. Lập phương trình đường thẳng
∆
đi qua điểm điểm
A(3; − 2; 1)
và
cắt đường thẳng
sao cho
x −1 y +1 z −1
d:
=
=
1
2
−1
a) Khoảng cách từ
đến
là lớn nhất, bé nhất.
∆
B(2; 1; − 1)
b) Khoảng cách giữa
và
lớn nhất.
∆
x = 1 + 2t
∆′ : y = 2 − t (t ∈ R)
z = −1 + 2t
c) Góc giữa
Bài 8. Cho
mặt phẳng
∆
và mặt phẳng
(P ): 5x + 2y − 3z + 8 = 0
x−1 y+ 2
z
d:
=
=
1
2
−1
(P )
chứa đường thẳng
1. Góc giữa mặt phẳng
2. Góc giữa mặt phẳng
(P )
(P )
và
d
x + 2 y − 1 z (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0.
d′ :
=
= ,
2
−1
2
Lập phương trình
và
và mặt phẳng
(Q)
và đường thẳng
Bài 9 Trong khơng gian cho hai điểm
lớn nhất.
d′
nhỏ nhất.
lớn nhất.
A (1;4;2), B (−1;2;4)
và đường thẳng:
x− 1 y+ 2 z
d:
=
=
−1
1
2
.
1. Viết phương trình mặt phẳng
2. Viết phương trình
(Q)
chứa
(P )
d
3. Viết phương trình mặt phẳng
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
vào tạo với mặt phẳng
(R )
chứa
d
và tạo với
(Oxy)
Oy
A
đến
(P )
lớn nhất.
một góc nhỏ nhất.
một góc lớn nhất.
Bài 10
Cho các điểm
Tìm điểm
1.
2.
3.
4.
A (1; − 1; 2), B (−2; 1; 0), C (2; 0; 1)
thuộc
M
MA + MB
(P )
có phương trình
2x − y − z + 3 = 0.
sao cho
có giá trị nhỏ nhất
có giá trị lớn nhất.
MA − MC
MA + MC
(P )
và mặt phẳng
có giá trị nhỏ nhất
MA − MB
có giá trị lớn nhất.
Bài 11.
1. Cho
và đường thẳng
O(0; 0; 0)
phương trình đường thẳng
2. Cho các điểm
M ∈ (C )
1. Điểm
và mặt cầu
sao cho
Bài 12. Cho các điểm
phẳng
(ABC)
qua
O,
vng góc với
A (4; 1; 2), B(1; 4; 2), C (1; 1; 5)
(P ) : x + y + z − 7 = 0
điểm
d
x−1 y+1 z
∆:
=
= ,
1
−2
1
(S)
và cách
d'
x y+ 1 z−1
d′ :
=
=
.
2
−2
−1
khoảng lớn nhất.
x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 4z − 3 = 0
lần lượt nằm trên các trục
Ox, Oy, Oz
(khác gốc tọa độ). Lập phương trình mặt
là trọng tâm của tam giác
ABC.
2. Điểm
là trực tâm của tam giác
H(5; − 3; − 2)
ABC.
3. Mặt phẳng
qua
và
lớn nhất.
(ABC)
M(1; − 2;3)
d(O,(ABC))
4. Mặt phẳng
qua
và
(ABC)
N(1;2;3)
OA = OB = OC.
5. Mặt phẳng
(ABC)
qua
P(3;2;1),
điểm
A
có hồnh độ bằng
−2
đồng thời
OB = 1 + 2OC.
Bài 13. Cho mặt phẳng
và ba điểm
(P ):x − y + z + 1 = 0
A(1;1;1), B(0;1;2),C(−2;0;1).
1. Tìm tọa độ điểm
có tung độ bằng
nằm trong mặt phẳng
và thỏa mãn
M
1,
(P )
MA = MB.
2. Tìm điểm
N
thuộc mặt phẳng
(P )
. Tìm tọa độ
đạt giá trị lớn nhất.
biết
G(−2;3;1)
Lập
và đường trịn (C) là giao của mặt phẳng
có phương trình
MA + MB + MC
A,B,C
∆
đường thẳng
sao cho
2NA 2 + NB 2 + NC 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 14.
1. Cho mặt phẳng
và các điểm
Lập phương trình đường
(P ) : x + 2y − z − 1 = 0
A(1; 0;0), B(0; 2; − 3).
thẳng nằm trong
đi qua
và cách
một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất?.
B
A
(P ),
d
2. Lập phương trình đường thẳng
song song với mặt phẳng
đồng
A(1; − 1; 2),
(Q) : 2x − y − z + 3 = 0,
thời tạo với đường thẳng
một góc nhỏ nhất, lớn nhất?.
x +1 y −1 z
d
d′ :
=
=
1
−2
2
3. Lập phương trình đường thẳng
góc giữa đường thẳng
đi qua
d
d
đi qua
A(−1; 0; − 1)
và cắt đường thẳng
x −1 y − 2 z + 2
d′ :
=
=
2
1
−1
là lớn nhất, nhỏ nhất?
và đường thẳng
sao cho
x−3 y−2 z+3
=
=
−1
2
2
Bài 15. Cho đường thẳng
và điểm
A(1; 4; 2),
x −1 y + 2 z
d:
=
=
−1
1
2
Lập phương trình mặt phẳng
chứa đường thẳng và
B(−1; 2; 4).
(P )
d
1. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là lớn nhất.
A
(P )
2. Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là nhỏ nhất.
(P )
(xOy)
3. Góc giữa mặt phẳng
và trục
là lớn nhất.
(P )
Oy
d
∆:
Chú ý: Trong khơng gian cho
1. Tìm
sao cho
M
a) Nhỏ nhất khi
b) Lớn nhất khi
2. Tìm
điểm
A1, A2,..., An
.
P = α1MA12 + α2MA22 + ... + α n MAn2
α1 + α 2 + ... + α n > 0
α1 + α 2 + ... + α n < 0
sao cho
M
n
uuuuur
uuuuur
uuuuur nhỏ nhất hoặc lớn nhất , trong đó
n
P = α1 MA1 + α 2 MA2 + ... + α n MAn
∑ αi
.
≠0
i =1
Phương pháp giải:
Gọi
I
là điểm thỏa mãn:
uuuu
r
uuuu
r
uuuur r điểm tồn tại và duy nhất nếu
I
n
α1 I A1 + α 2 I A2 + ... + α n I An = 0
∑ αi
i =1
Khi đó :
1.
uuur uuuu
r 2
uuur uuuu
r 2
uuur uuuur 2
P = α1 MI + I A1 + α1 MI + I A2 + ... + α1 MI + I An
(
)
(
= (α1 + α 2 + ... + α n )I M 2 +
)
n
∑ α1I Ai2
i =1
(
)
.
≠0
Do
khơng đổi nên:
n
∑ α1I Ai2
i =1
•
•
Nếu
α1 + α 2 + ... + α n > 0
Nếu
2.
nhỏ nhất
P
P
⇔ MI
lớn nhất
⇔ MI
nhỏ nhất
nhỏ nhất
n
uuur uuuu
r
uuur uuuu
r
uuur uuuur
P = α1 MI + I A1 + α 2 MI + I A2 + ... + α n MI + I An = ∑ α i .MI
Do đó
P
Nếu
của
•
thì
α1 + α 2 + ... + α n < 0
(
•
thì
I
M
lên
Nếu
M
I A > I B)
)
)
nhỏ nhất hoặc lớn nhất
thuộc đường thẳng
∆
(hoặc
(P )
∆
⇔ MI
(
)
thì
MI
(hoặc mặt phẳng
(P )
N ∈ (P )
) thì
MI
lớn nhất khi và chỉ khi
M
⇔M ≡B
sao cho
sao cho
MA = M B
2
2
S = 2NA + NB + NC
và tâm của (S), cắt (S) tại hai điểm
M ≡ A
và ba điểm
(P ) : x − y + z + 1 = 0
M ∈ (P )
(
I
A (1;1;1), B(0;1;2), C (−2;0;1)
và
2
).
yM = 1
.
;
nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Gọi
Suy ra
M (x;1; z) ∈ (P )
2. Gọi
, ta có:
x − 1 + z + 1 = 0 ⇔ x = −z
M A = MB ⇔ (x − 1)2 + (z − 1)2 = x2 + (z − 2)2 ⇔ −2x − 2z + 2 = −4z + 4
1
1
⇔ z = ;x = −
2
2
I (x; y; z)
. Vậy
1 1
M (− ;1; )
2 2
.
là điểm thỏa mãn uur
uur uuu
r r (*)
2I A + I B + I C = 0
Ta có: uur
uur
uuu
r
2I A = ( 2 − 2x;2 − 2y;2 − 2z) , I B = ( − x;1 − y;2 − z) , I C = ( −2 − x; − y;1 − z)
Nên
−4x = 0
3
5
(*) ⇔ 3 − 4 y = 0 ⇔ x = 0, y = , z =
4
4
5 − 4z = 0
Khi đó:
. Suy ra
3 5
I 0; ; ÷
4 4
uuuu
r2
uuur uur 2
uuur uur
2NA = 2 NI + I A = 2NI 2 + 2I A 2 + 4NI .I A
(
)
;
uuuu
r2
uuur uur uuuu
r2
uuur uuu
r
NB = NI 2 + I B 2 + 2NI .I B NC = NI 2 + I C 2 + 2NI .I C
Do đó
là hình chiếu
).
nhỏ nhất (lớn nhất)
1. Tìm tọa độ điểm
i =1
nhỏ nhất hoặc lớn nhất.
thuộc mặt cầu (S) và đường thẳng đi qua
Ví dụ 10.8 Cho
2. Tìm
(
uuur uur uur uuu
r
S = 4NI 2 + 2I A 2 + I B 2 + I C 2 + 2NI 2I A + I B + I C = 4NI 2 + 2I A 2 + I B 2 + I C 2
(
)
A, B
(
Do
2
2
2I A + I B + I C
lên mặt phẳng
Gọi
Vì
(P )
2
không đổi nên
nhỏ nhất khi và chỉ khi
NI
nhỏ nhất hay
N
, ur
là VTPT của
uuur
(P )
3
5 n = ( 1; −1;1)
N (x; y; z) ⇒ I N = x; y − ; z − ÷
4
4
I N ⊥ (P )
Vậy
nên
(1)
thay vào (1), ta có được:
x = k
uuur
ur
3
I N = kn ⇒ y = + k
4
5
z = 4 + k
3
5
3
3
3
1
k − + k÷ + + k÷ + 1 = 0 ⇔ k = − ⇒ x = − , y = − , z = −
2
2
4
4
4
4
3 3 1
N − ;− ;− ÷
2 4 4
.
Ví dụ 11.8 Trong khơng gian cho ba điểm
1. Tìm
thuộc mặt phẳng
M
2
2
S = 3MA + 4MB − 6MC
2. Tìm
M
3. Tìm
M
2
sao cho biểu thức sau nhỏ nhất
;
thuộc đường thẳng
x− 1 y+ 1 z − 1
∆:
=
=
2
3
−1
thuộc mặt cầu
2
A (1;2;3), B (−1;0; −3), C (2; −3; −1)
(α ) : 2x + y − 2z − 1 = 0
uuuur
uuuur
uuuur ;
P = MA − 7MB + 5MC
2
2
sao cho biểu thức sau lớn nhất:
2
sao cho biểu thức
(S) : (x − 2) + ( y − 2) + (z − 8) = 36
2
F = MA − 4MB + 2MC
2
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Cách 1:
Gọi
là hình chiếu của
.
N ∈ (P ) ⇒ x − y + z + 1 = 0
Do
S
I (x; y; z)
là điểm thỏa mãn: uur
uur
uuu
r r
uur
uuuu
r
uuur (*)
3I A + 4I B − 6I C = 0 ⇔ I A = 6AC − 4 AB
Mà uur
uuuu
r
uuur
I A = (1 − x;2 − y;3 − z), 6AC = (6; −30; −24), 4 AB = (−8; −8; −24)
Do đó
1 − x = 6 + 8
(*) ⇔ 2 − y = −30 + 8 ⇔
3 − z = −24 + 24
Khi đó:
x = −13
y = 24 ⇒ I (−13;24;3)
z = 3
uuuur2
uuuur2
uuuur2
uuur uur 2
uuur uur 2
uuur uuu
r 2
S = 3MA + 4MB − 6MC = 3 MI + I A + 4 MI + I B − 6 MI + I C
(
) (
)
uuur uur
uur
uuu
r
= I M 2 + 2MI ( 3I A + 4I B − 6I C ) + 3I A 2 + 4I B 2 − 6I C 2
(
)
I
2
2
2
= I M + 3I A + 4I B − 6I C
Do
2
2
3I A + 4I B − 6I C
chiếu của
Tọa độ của
Vậy
lên
I
M
(α )
Suy ra:
.
khơng đổi nên
. Ta có
S
nhỏ nhất
⇔ IM
nhỏ nhất
⇔M
là hình
x = −13 + 2t
I M ⊥ (α ) ⇒ I M : y = 24 + t
z = 3 − 2t
là nghiệm của hệ:
x = −13 + 2t
y = 24 + t
⇔
z = 3 − 2t
2x + y − 2z − 1 = 0
x = −11
y = 25
z = 1
là điểm cần tìm.
M (−11;25;1)
Cách 2: Gọi
2
2
M (a; b; c) ∈ (α ) ⇒ 2a + b − 2c − 1 = 0
3MA 2 = 3a2 + 3b2 + 3c2 − 6a − 12b − 18c + 42
4MB 2 = 4a2 + 4b2 + 4c2 + 8a + 24c + 40
6MC 2 = 6a2 + 6b2 + 6c2 − 24a + 36b + 12c + 84
Suy ra
S = a2 + b2 + c2 + 26a − 48b − 6c − 2
= (a + 11)2 + (b − 25)2 + (c − 1)2 + 4a + 2b − 4c − 749
≥ 2(2a + b − 2c − 1) − 747 ≥ −747
Đẳng thức xảy ra
2. Cách 1: Gọi
⇔ a = −11, b = 25, c = 1
I (x; y; z)
hay
M (−11;25;1)
là điểm cần tìm
là điểm thỏa mãn:
uur
uur
uuu
r r
uur
uuur
uuuu
r (*)
I A − 7I B + 5I C = 0 ⇔ I A = −7 AB + 5AC
Mà uur
I A = ( 1 − x;2 − y;3 − z)
Nên (*)
uuur
uuuu
r
−7AB = (14;14;42), 5AC = (5; −25; −20)
1 − x = 14 + 5
⇔ 2 − y = 14 − 25 ⇔
3 − z = 42 − 20
Khi đó:
Do đó
,
x = −18
y = 13 ⇒ I (−18;13; −19)
z = −19
uuur uur
uuur uur
uuur uuu
r
P = MI + I A − 7 MI + I B + 5 MI + I C = MI
(
nhỏ nhất
) (
nhỏ nhất
)
là hình chiếu của
lên
⇔M
I
∆
uuur
M ∈ ∆ ⇒ M 1 + 2t; −1 + 3t;1 − t ⇒ I M = (2t + 19;3t − 14; − t + 20)
P
(
⇔ MI
)
Vì
I M ⊥ ∆ ⇒ 2(2t + 19) + 3(3t − 14) − (−t + 20) = 0 ⇔ t =
Vậy
31 29 5
M ; ;− ÷
7
7 7
Cách 2: Ta có
12
7
là điểm cần tìm.
M ∈ ∆ ⇒ M ( 1 + 2t; −1 + 3t;1 − t )
Suy ra uuuur
uuuur
MA = ( −2t;3 − 3t;2 + t) , − 7MB = ( 14 + 14t; −7 + 21t;28 − 7t )
uuuur
5MC = ( 5 − 10t; −10 − 15t; −10 + 5t )
Do đó uuuur
uuuur
uuuur
MA − 7MB + 5MC = ( 2t + 19;3t − 14; −t + 20)
Nên
P 2 = (2t + 19)2 + (3t − 14)2 + (t − 20)2 = 14t2 − 48t + 957
2
12
6411 6411
= 14 t −
≥
÷ +
7
7
7
Đẳng thức xảy ra
3. Gọi
E (x; y; z)
Ta tìm được
Khi đó
Vì
12
⇔t=
7
. Vậy
31 29 5
M ; ;− ÷
7
7 7
là điểm cần tìm.
là điểm thỏa mãn: uuur
uuur
uuur r
uuur
uuuu
r
uuur
EA − 4EB + 2EC = 0 ⇔ EA = 2AC − 4 AB
E ( 10; −2;16)
.
F = − EM 2 + EA 2 − 4EB 2 + 2EC 2
2
2
EA − 4EB + 2EC
Mặt cầu (S) có tâm
2
khơng đổi nên
I (2;2;8)
Tọa độ các giao điểm của
,
IE
F
lớn nhất, nhỏ nhất khi và chỉ khi
x = 2 + 8t
uuu
r
I E = ( 8; −4;8) ⇒ I E : y = 2 − 4t
z = 8 + 8t
với mặt cầu (S) là nghiệm của hệ
x = 2 + 8t
1
y = 2 − 4t
⇒ 82 t2 + 42 t2 + 82 t2 = 36 ⇔ t = ±
2
z = 8 + 8t
(x − 2)2 + ( y − 2)2 + (z − 8)2 = 36
•
uuur
1
⇒ M ( 6;0;12) ⇒ I M = (2; −2;4) ⇒ MI = 2 6
2
•
uuur
1
t = − ⇒ N ( −2;4;4) ⇒ I N = (−4;2;4) ⇒ NI = 6
2
t=
.
EM
nhỏ nhất, lớn nhất.
Do
NI > MI
• F
• F
nên ta có được:
lớn nhất khi và chỉ khi
E ≡ M ⇒ E ( 6;0;12)
nhỏ nhất khi và chỉ khi
E ≡ N ⇒ E ( −2;4;4)
.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1 Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1. Lập phương trình mặt phẳng
2. Tìm
3. Tìm
4. Tìm
a, b
để mặt phẳng
( ABC )
sao cho
2
song song với
2
S = 2MA + 4MB − 3MC
sao cho
N ∈ (γ ) : 3x + 3y − z − 29 = 0
.
;
(α ) : (2a + b)x + (3a + 2b) y − 1z + 1 = 0
M ∈ (β ) : 3x + y − z + 1 = 0
Bài 2 Cho các điểm
A(2;3;1), B (−1; −2;0), C (1;2; −2)
2
( ABC )
;
nhỏ nhất;
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r nhỏ nhất.
P = 3NA − 5NB + 7NA
A (−2;3;1), B(5; − 2;7), C (1;8; − 1)
. Tìm tập hợp các điểm
M
trong khơng gian thỏa
mãn
1.
2
2
MA + MB = MC
2. uuuur
uuur
uuuur uuuur
AM + AB = BM + CM
2
Bài 3 Trong không gian
Oxyz
(P ) : 3x − 3y − 2z − 15 = 0.
1.
2
2
MA + MB + MC
2.
2
2
2
1.
2.
Tìm điểm
2
thuộc mặt phẳng
(P )
C (2; − 1; 0)
sao cho
và
x−1 y+ 2 z
∆:
=
= .
−1
1
2
Tìm điểm
nhỏ nhất
uuuur
uuuur
uuuur nhỏ nhất.
3OM + 2 AM − 4BM
3. Diện tích tam giác
và mặt phẳng
có giá trị lớn nhất.
A (1; 4; 2), B (−1; 2; 4)
MA 2 + MB 2
M
A (1; 4; 5), B (0; 3; 1),
có giá trị nhỏ nhất.
MA + 2MB − 4MC
Bài 4 Cho
cho các điểm
MAB
nhỏ nhất.
Bài 5 Cho tam giác
có
Điểm
ABC
A ( 3; − 2;5) , B ( −2;1; − 3) ,C ( 5;1; − 1) .
có các thành phần tọa độ bằng nhau.
M
1. Chứng minh rằng tam giác
là tam giác nhọn.
ABC
2. Tìm tọa độ điểm
sao cho uuuur
uuur đạt giá trị nhỏ nhất.
M
MA + 3BC
M
thuộc đường thẳng
∆
sao cho