Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KSCL giua ki 2 nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ, tên học. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2012 - 2013. sinh: ............................................ Thời gian: 40 phút (không kể giao đề). Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 9 Câu 1. Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây?. 18 27 36 81 A. 15 B. 10 C. 15 D. 45 Câu 2. An có 13 viên bi gồm 5 viên màu xanh, 2 viên màu đỏ, 6 viên màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong số viên bi của An là: 5 A. 13. 5 2 6 B. 6 C. 13 D. 13 6 6 6 7 Câu 3. Các phân số 11 ; 5 ; 7 ; 5 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6 6 6 7 A. 11 ; 5 ; 7 ; 5. 6 6 7 6 B. 5 ; 7 ; 5 ; 11. Câu. 6 6 6 7 C. 11 ; 7 ; 5 ; 5. 7 6 6 6 D. 5 ; 5 ; 7 ; 11. 4.. Trong các.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> số 2013; 2014; 2015;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2012. số. chia. hết. cho 3 là: A. 2013. B. 2014. C. 2015. D. 2012. Câu 5. 13 dm2 9 cm 2 = ....... cm 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 139. B. 1309. C. 9013. D. 13009. Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng 56 cm2 , độ dài đáy bằng 7 cm. Vậy chiều cao hình bình hành đó là: A. 4 dm. B. 8 dm. C. 8 cm. D. 4 cm. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm). Câu 7. Tính: 2 3 9 3 3 + 7 = ……………………………………; 5 - 10 = ………………………………. 5 5 8 2  6 = ……………………………………; 5 : 3 = ………………………………. Câu 8. Tìm x X  37 = 2331 X : 86 = 397 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9. Cuối học kì I năm học 2012-2013, khối 4 trường Tiểu học Hùng Thắng có tất cả 34 em đạt danh hiệu học sinh Giỏi và học sinh Tiên tiến, số học sinh Tiên tiến nhiều hơn số học sinh Giỏi là 6 em. Tính số học sinh Giỏi, số học sinh Tiên tiến. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3 Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80 m, chiều rộng bằng 8 chiều. dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 11. May 6 tói v¶i hÕt 4m v¶i. Hái may 15 c¸i tói nh vËy th× hÕt bao nhiªu mÐt v¶i? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Giáo viên chấm. Giáo viên coi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×