Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Duong tron va hinh tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN Em hãy cho biết để vẽ được đường tròn người ta dùng dụng cụ gì? Trả lời: Dùng compa. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OM = 2 cm bằng compa?. 2cm. O. M.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN Cách vẽ đường tròn tâm O, bán kính OM=2cm:. M. 2cm. O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN Lấy các điểm A,B,C… bất kỳ trên đường tròn A 2c m. .. M. 2cm. m 2c. .B. O m 2c. .C Nhận xét: Các điểm: A,B,C… cách đều tâm O: 2cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN. O. 2cm. M. §­êng­trßn­t©m­O,­b¸n­ kÝnh­2cm­lµ­h×nh­gåm­ c¸c­®iÓm­c¸ch­O­mét­ kho¶ng­b»ng­2cm. O. R. M. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm thế nào?. Cách O một khoảng bằng R.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN Đườngtròn Hình tròn O. R. .   . M. . . O R. . P . Đường tròn tâm O ;bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu (O; R ) .. .  .  . . N. . M  . Bán kính M*Hãy là điểm nằm trên (thuộc) nhận xét vị trí đường tròn M? . của điểm. P là điểm nằm bên trong đường tròn N là điểm nằm bên ngoài đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN R. O. M. Đường tròn tâm O ;bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu (O; R ) .. O . . R. N. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN O. R. M. O . HÌNH 1 HÌNH TROØN. R. N. M. *Em hãy phân biệt đường tròn và hình tròn?. HÌNH 2 ĐƯỜNG TRÒN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN ?1:. Hãy diễn đạt các kí hiệu sau: (A; 3cm) (B; 15cm) (C; 2,5dm) §­êng­ trßn­ t©m­A,­ b¸n­ kÝnh­ 3cm. §­êng­ trßn­ t©m­B,­ b¸n­ kÝnh­ 15cm. §­êng­ trßn­ t©m­C,­ b¸n­ kÝnh­ 2,5dm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG. Bài tập: Cho đường tròn (O;R). Lấy hai điểm A và B sao cho A và B nằm trên đường tròn. A BB. O. ?Hai ñieåm A vaø B chia đường tròn thaønh maáy phaàn ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG A B. O. Nếu hai điểm A, B thuộc đường tròn tâm O, hai điểm này chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung) Hai điểm A, B gọi là hai mút của cung..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG C C 2cm A. 2cm O O. D D B. Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây).  Dây đi qua tâm là đường kính.  Đường kính dài gấp đôi bán kính. Trường Trường hợp ?Nếu Đoạn Em có Nếu A, O, A, O, B Nhận thẳng  (O;2cm) thì thẳngAB nhận xét có gì (O;2cm) thì hàng thì mỗi hàng em có xét dây đường kính phải về là đường dây cung là kính nhận xét gìmột về đường là bao AB có gì cung kính không? và bán nửa mỗi cung? đường lànhiêu? 4cm đặc ? tròn . biệt kính ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG. N. BAØI 1 : Cho hình vẽ, điền đúng M (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.  O. C. 1/ OC laø baùn kính. Ñ. 2/ MN là đường kính. S. DAÂY CUNG. 3/ ON laø daây cung. S. BAÙN KÍNH. 4/ CN là đường kính. Ñ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG III Mét c«ng dông kh¸c cña compa. 1) VÝ dô 1:­Cho­hai­®o¹n­ th¼ng­AB­vµ­MN.­Dïng­ compa­so­s¸nh­hai­®o¹n­ thẳngưấyưmàưkhôngưđoưđộư dµi­tõng­®o¹n­th¼ng. N. M. Qua thao tác trên hãy so sánh AB với MN KÕt luËn: AB < MN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VÝ­dô­2:­Cho­hai­®o¹n­ th¼ng­AB­vµ­CD.­Lµm­thÕ­ nàoưđểưbiếtưtổngưđộưdàiưcủaư haiưđoạnưthẳngưđóưmàư kh«ng­®o­riªng­tõng­®o¹n­ th¼ng. D. I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG III Mét c«ng dông kh¸c cña compa. O. A. B. A. B. C. M. N. x.  Bíc 1:VÏ tia Ox bÊt k× (dïng thíc th¼ng)  Bướcư2:TrênưtiaưOxưvẽưđoạnưthẳngưOMưbằngưđoạnưthẳngưABư(dùngưcompa.  Bướcư3:TrênưtiaưMxưvẽưđoạnưthẳngưMNưbằngưđoạnưthẳngưCDư(dùngưcompa  Bướcư4:ưĐoưđoạnưONư(dùngưthướcưcóưchiaưkhoảng). ON­=­OM­+­MN­=­AB­+­CD.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN. BAØI 2 : Ñieàn vaøo choã troáng : c 1/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình gồm(1)cá ……… A baèng R ñieåm caùch (2)............ …………. một khoảng(3)……………………, A;R) Kí hieäu(4)(……………. nằm trên đường 2/ Hình troøn laø hình goàm caùc ñieåm(5) ……………………………… troøn beân trong ……..…và các điểm nằm (6)………………………đường tròn đó. đường kính ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN. KEÁT QUAÛ : 1- caùc ñieåm 2- A 3 – baèng R 4 – (A;R) 5- nằm trên đường tròn 6 –beân trong 7-đường kính. Đúng rồi ! Baït ntraøn phaùo Moä đúngtay ñinbaï khoâ gn?!. ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG Baøi 38 : Treân hình 48, ta coù hai III Mét c«ng dơng kh¸c cđa compa đường tròn (O;2cm) và (A;2cm) caét nhau taïi C vaø D. Ñieåm A naèm IV AÙP DUÏNG : trên đường tròn tâm O. a/ Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2cm. C O. b/ Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?. A. D. Đường tròn (C;2cm) ñi qua O,A Vì CA=CO=2cm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG III Mét c«ng dông kh¸c cña compa IV AÙP DUÏNG : Bài 39 tr 92: Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D. AB=4cm. Đường tròn tâm A,B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I a/ Tính CA,CB,DA,DB. C  A. I. .   D. K. . B. b/ I coù phaûi laø trung ñieåm cuûa đoạn thẳng AB không ? c/ Tính IK..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN II CUNG VÀ DÂY CUNG III Mét c«ng dông kh¸c cña compa IV AÙP DUÏNG :. C  A. I. . . K.  D. b, I cã ph¶i lµ trung ®iÓm a,TÝnh TÝnhIK CA, CB, DA, DB c, =? cña ®o¹n th¼ng AB kh«ng? Ta cã:I đờngđờng trßntrßn (B; 2cm) nªnnªn AK TaV×: cã: v×thuéc K thuéc (A;3cm) IB=2cm. = 3cm. _ C và D nằm trên đường tròn (A ; 3 cm) AI = AB CA = DA 4 3cm. – Tanªn cã: IK– =IB AK= =– AI2==32cm. – 2 = 1cm => _AI C = =IB D =naè2cm m treâ nªn n đườ I lµ ntrung g troøn ®iÓm (B; cña 2 cm ) VËy IKvaø 1cm AB. nªn CB = DB = 2cm.. . B.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ : Học thuộc các khái niệm : đường tròn, hình tròn; cung; dây cung; bán kính; đường kính Baøi taäp veà nhaø : 38; 39(b,c); 40; 41; 42 tr 92+93.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CAÙM ÔN THAÀY COÂ VAØ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×