Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

HE THONG DIEN TOYOTA INOVA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Model Outline. Engine. Phần 4: Điện thân xe Click a Section Tab. Chassis. Body. Body Electrical.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống chiếu sáng Bảng đồng hồ táp lô Điều hòa không khí Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa Hệ thống chống trộm Hệ thống túi khí.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống chiếu sáng Đèn pha - Bóng đèn halogen, chóa phản xạ đa chiều. Tên chi tiết. Đặc tính công suất. Bóng đèn pha (chiếu gần/chiếu xa). 60/55 W. Đèn phanh đỗ. 5W. Đèn xi nhan trước. 21 W.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống chiếu sáng Hệ thống nhắc quên tắt đèn - Áp dụng cho xe Innova G - Khi lái xe mở cửa lái và công tắc đèn bật ON, ECU đồng hồ bảng táp lô sẽ bật chuông kêu để nhắc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Hệ thống chiếu sáng ECU thân xe điều khiển chiếu sáng khi vào xe - Bật đèn soi sáng khi cửa mở (ổ khóa) - Tắt đèn soi khi khóa điện bật ON - Tắt đèn soi 7.5 giây từ khi các cửa đóng - Tắt đèn soi khi khóa cửa. Body Electrical.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Bảng đồng hồ táp lô Cụm đồng hồ bảng táp lô – Là loại 3 mặt số (Tri-dial) Optiron (G) và thông thường – Vận hành bằng mô tơ bước.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Bảng đồng hồ táp lô Cụm đồng hồ bảng táp lô – Là loại 3 mặt số (Tri-dial) Optiron (G) và thông thường – Vận hành bằng mô tơ bước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Tổng quan. Giàn lạn RS (Revolutionary Slim) Giàn lạnh phía sau. Giàn lạnh RS (Revolutionary Slim) Két sưởi SFA-II (Straight Flow Aluminum). Bộ A/C kết cấu mới Máy nén kiểu đĩa chéo (Swash Plate -10S11C / 15C). Giàn ngưng phụ kiểu MF-IV (Multi-flow).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Sơ đồ hệ thống Giàn ngưng có bộ làm mát phụ Công tắc áp suất A/C Bảng điều khiển nhiệt độ •Công tắc A/C •Công tắc quạt thổi gió Bộ khuyếch đại A/C Điện trở điều khiển quạt thổi (Trước) Rơ le quạt. ECU động cơ. Bộ A/C (đầu vào) •Quạt thổi gió. Rơ le ly hợp từ Máy nén •Ly hợp từ. Bộ A/C (đầu ra) •Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Điều hòa không khí Sơ đồ hệ thống (giàn lạnh sau). Công tắc quạt gió (sau). Điện trở điều khiển quạt gió (sau). Rơ le của bộ làm mát sau. Bộ làm mát phía sau •Mô tơ quạt thổi gió. Body. Body Electrical.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Cụm điều hòa trước – Cụm điều hòa không khí được làm gọn nhẹ do được bố trí bên trong xe theo phương thẳng đứng Mô tơ điều khiển luồng khí vào *. Mô tơ chon chế độ*. Két sưởi. Giàn lạnh. Mô tơ quạt thổi gió (Bộ điều khiển quạt thổi). Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh *: Kiểu xe điều hòa tự động.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Bộ làm mát sau. Mô tơ thổi gió sau. Điện trở điều khiển quạt thổi Giàn lạnh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Giàn lạnh – Giàn lạnh mỏng RS (Revolutionary Slim) với phần thân được tráng nhựa rất gọn, nhẹ và có hiệu suất thu nhiệt cao cũng như hạn chế được mùi khó chịu Chất chống vi khuẩn Bình chứa Lớp ni lon. Nền nhôm. 38mm. Các vi ống. Lớp cromat. Cánh làm mát.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Giàn lạnh sau – Cũng là loại giàn lạnh gọn nhẹ và hiệu suất cao (RS) như giàn lạnh trước. Bình chứa Cánh tản nhiệt bên trong.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Giàn ngưng – Là loại giàn ngưng có chu kỳ làm mát phụ đa dòng để giúp cho việc trao đổi nhiệt hiệu quả hơn. Khí ga Phấn giàn ngưng. Ga lỏng. Bộ điều biến. Phần siêu mát (supper cooling).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Bảng điều khiển của bộ sưởi – Cáp điều khiển • Cáp này chạy tuần hoàn quanh các pu ly của bộ điều khiển và cánh trộn. Cánh luôn di chuyển theo chiều dây kéo. Pu ly chính (base) Pu ly cánh trộn Cáp. Pu ly chính (base) Pu ly bảng điều khiển.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Điều hòa không khí Bảng điều khiển của bộ sưởi – Cáp điều khiển • Cáp này luôn quấn quanh các pu ly và luôn di chuyển cùng lực kéo Cáp điều khiển.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Điều hòa không khí Chú ý khi nạp ga cho điều hòa: 700 g. Lợng ga đợc nạp. Gi¸ trÞ Bæ sung 100 g trung b×nh. ¸p suÊt cao.  50 g N¹p qu¸ nhiÒu. Thêi ®iÓm bät khÝ biÕn mÊt Lượngưgaưđiềuưhoà. Body Electrical.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota. Body. Body Electrical. (Cảm biến khoảng cách). Sơ đồ hệ thống Công tắc báo khoảng cách. Cảm biến siêu âm (Phía sau LH, RH) ECU cảnh báo khoảng cách (Có biến áp điều chỉnh). Cảm biến siêu âm Cần chuyển số ở vị trí số lùi (R) Công tắc đèn lùi (M/T). Còi báo khoảng cách.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota. Body. Body Electrical. (Cảm biến khoảng cách). Chức năng tự chẩn đoán – Sau khi kiểm tra ban đầu, còi sẽ phát tiếng kêu báo hiệu khi có bất cứ hư hỏng nào xảy ra đối với cảm biến ON. Công tắc báo Khóa OFF khoảng cách điện Công tắc đèn lùi ON (M/T) Hoặc công tắc khởiOFF đông trung gian (A/T) Còi báo khoảng cách. ON. 0.4 sec. 0.25 sec.. 0.75 sec.. 1.0 sec.. OFF 1 chu kỳ. Trở về trạng thái bình thường.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa Tổng quan – Chức năng của hệ thống điều khiển khóa cửa từ xa là khác nhau tùy kiểu xe có hay không có hệ thống chống trộm Chức năng. Có hệ thống chống trộm. Không có hệ thống chống trộm. Khóa/Mở khóa mọi cửa. . . Tự động khóa. . . Các đèn tín hiệu. . . Đèn tín hiệu và còi an ninh. . . Phát tín hiệu cảnh báo (Panic). . . Báo cửa đóng chưa chặt. . . Chiếu sáng khi vào xe. . . Chức năng an toàn. . . Đăng ký mã chìa. . . Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa Sơ đồ hệ thống (Có hệ thống chống trộm) Chìa phát tín hiệu. Rơ le tổ hợp (ECU thân xe) Các khóa cửa. Khóa điện. Công tắc báo mở cửa. ECU chống trộm (bao gồm cả bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa). Khóa của sau (lug.) Đèn soi khóa điện Đèn trong xe Bộ tạo tín hiệu nháy. Các công tắc báo của mở. Còi an ninh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa Chức năng tùy biến (chỉ cho hệ thống chống trộm) – Hệ thống này có các chức năng tùy biến sau: Chức năng Khóa/Mở tât cả các cửa. Chế độ chuẩn . Chế độ tùy biến . Chức năng khóa tự động. 30 giây..  OFF. Chức năng phản hồi Kích hoạt còi báo động (panic). Các đèn tín hiệu Các đèn tín hiệu và còi an ninh .  OFF. Báo cửa đóng chưa chặt Chiếu ổ khóa điện. Chức năng chiếu sáng khi vào xe Khóa điện và đèn trong xe. Chức năng nhận dạng số lượng chìa đăng ký. Các đèn tín hiệu Các đèn tín hiệu và còi an ninh 5 – 7.5 sec.. . 15 sec.. . 2 chìa. Tối đa 4 chìa.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa Đăng ký mã chìa khóa cho hệ thống – Chức năng đăng ký sẽ hoạt động ở 4 chế độ sau: • Chế độ ghi thêm chìa • Chế độ ghi lại chìa • Chế độ làm đồng bộ • Chế độ xóa chức năng điều khiển từ xa Chìa phát tín hiệu. Khóa điện Công tắc báo mở cửa Các công tắc báo của mở. ECU chống trộm (bao gồm cả bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa). Rơ le tổ hợp (ECU thân xe) Các khóa cửa. Khóa của sau (lug.). Đèn soi khóa điện Đèn trong xe Bộ tạo tín hiệu nháy Còi an ninh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa Đăng ký mã chìa khóa cho hệ thống – Qui trình đăng ký: Bắt đầu: không có chìa trong ổ, cửa lái xe đóng.. 1. Cắm chìa khoá vào ổ khoá, đợi trong 5 giây. 2. Trong vòng 10 giây, bật chìa khoá điện từ OFF sang ON 5 lần. 3. Trong vòng 30 giây, MỞ và ĐÓNG cửa lái một lần rồi xoay chìa khoá về vị trí OFF. Còi A.N. kêu 1 lần Đèn A.N. sáng lên. 5. Trong 30 giây, phải chọn 1 trong 4 chế độ sau đây bằng cách MỞ -> ĐÓNG cửa lái và xoay chìa khoá điện 1 lần ON-OFF.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa Đăng ký mã chìa khóa cho hệ thống – Qui trình đăng ký:  MỞ-ĐÓNG.  MỞ-ĐÓNG.  MỞ-ĐÓNG cửa 3 lần. MỞ-ĐÓNG cửa 4 lần.  Khoá điện từ.  Khoá điện từ.  Khoá điện từ.  Khoá điện từ. Đăng ký thêm chìa. Ghi lại chìa. Làm đồng bộ hóa. Xác nhận:hoạt động phản hồi của còi và đèn tín hiệu. Xác nhận:hoạt động phản hồi của còi và đèn tín hiệu. Xác nhận:hoạt động phản hồi của còi và đèn tín hiệu. Xác nhận:hoạt động phản hồi của còi và đèn tín hiệu. (1 lần). (2 lần). (3 lần). (5 lần). cửa 1 lần. ON sang OFF. cửa 2 lần. ON sang OFF. ON sang OFF. ON sang OFF. Xoá mã đăng ký.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống khóa cửa điều khiển từ xa. Đăng ký mã chìa khóa cho hệ thống – Qui trình đăng ký:. 6. Nhấn đồng thời nút LOCK-UNLOCK trên chìa khoá điện 7. Nhấn 1 trong 2 nút LOCK, UNLOCK Trong vòng 3 giây, theo dõi tín hiệu phản hồi từ ECU chống trộm. Núm khoá cửa LOCK-UNLOCK và còi an ninh hoạt động 1 lần Đăng ký thành công. Núm khoá cửa LOCK-UNLOCK và còi an ninh hoạt động 2 lần Đăng ký không thành công. - Để kết thúc, rút chìa khoá - Để tiếp tục đăng ký với chìa khác, trong vòng 40 giây, hãy quay trở lại bước 6. (Tối đa 4 chìa). Kết thúc chế độ đăng ký.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống chống trộm Tổng quan – Để chống kẻ trộm xe bằng tiếng còi kêu và đèn tín hiệu nháy. [Đặc tính báo động]. Phương pháp cảnh báo. Đèn trong xe. Bật sáng. Đèn xi nhan. Nháy. Còi an ninh. Kêu báo động ở tần số khoảng 0.8 giây. Còi của xe. . Thời gian báo động. 27.5 giây.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống chống trộm Sơ đồ hệ thống Rơ le tổ hợp (Body ECU). Chìa phát tín hiệu Công tắc báo mở khóa. Khóa điện. Các công tắc bóa mở cửa Công tắc báo mở khoang động cơ. Đèn an ninh ECU chống trộm. (Có cảm biến phát hiện chấn động ). Bộ nháy. Còi xe. Còi an ninh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Hệ thống chống trộm Sơ đồ bố trí chi tiết của hệ thống chống trộm. Body Electrical.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống chống trộm Hệ thống kích hoạt – Hệ thống chống trộm sẽ có hiệu quả trong vòng 27.5 giây nếu như có một trong các điều kiện sau đây. [Kích hoạt hệ thống chống trộm] • Mở bất kỳ cửa nào mà không dùng chìa khóa điều khiển từ xa. • Bất kỳ một cửa nào bị mở cưỡng bức. • Cực ắc qui hay ECU chống trộm bị tháo ra rồi sau đó nối lại. • Bật công tắc khóa điện ON mà không dùng chìa. • Phát hiện có xung động bất thường trong khi cảm biến phát hiện chấn động bật ON.. Để dừng việc báo động: Mở cửa bằng chìa khóa điều khiển từ xa.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống chống trộm Đặt hệ thống báo động Trạng thái không sẵn sàng* Khóa các cửa bằng chìa điều khiển từ xa Trạng thái chuẩn bị Sau 30 giây với các cửa đã được đóng Trạng thái sẵn sàng Mở bất kỳ cửa nào mà không dùng điều khiển từ xa. 27.5 sec. kể từ khi còi báo động bắt đầu kêu Báo động. Mở cửa bằng chìa khóa điều khiển từ xa.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống túi khí Hoạt động của túi khí trước – Các cảm biến của túi khí trước là loại cảm biến giảm tốc điện tử để phát hiện mức độ va chạm khi bắt đầu xảy ra – Cảm biến túi khí có chức năng cắt bơm nhiên liệu và có một nguồn điện dự phòng Va chạm phía trước. Cảm biến túi khí trước. Bộ cảm biến túi khí Cảm biến điện tử G Cảm biến an toàn. ON. ON. Túi khí cho lái xe.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Model Outline. Hết phần 4. Engine. Chassis. Body. Body Electrical.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×