Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.75 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2011-2012 MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 12 (VÒNG 1 ) (Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao đề). SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu I. (3,0 điểm). 1. Dùng các thuốc thử: Dung dịch(dd) Ca(OH)2, dd KI, hồ tinh bột, dd Pb(NO3)2, khí O2 có thể phân biệt được các khí: SO 2, O3, O2, H2S, H2 đựng trong các bình riêng biệt được không? Nếu được nêu cách phân biệt và viết các phương trình hóa học (PTHH) của các phản ứng nếu có. . 2. Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol Cl-, 0,2mol NO 3 . Thêm dần V lít dd K2CO3 1,0M vào dd A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính V. 3. Hai vật được làm bằng tôn và sắt tây [tôn là thép được tráng kẽm (Zn), sắt tây là thép được tráng thiếc (Sn)]. Khi trên bề mặt tôn và sắt tây bị xước thì vật nào sẽ bị hỏng nhanh hơn? Giải thích (có trình bày cơ chế). Câu II. (3,0 điểm) 1. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử A là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Tìm A; Viết cấu hình electron của nguyên tử A, nêu vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn. 2. Hãy xác định nồng độ dd HCl cần phải đưa vào để ngăn cản sự kết tủa của CdS trong 1 −21 lít dung dịch chứa 0,01 mol H2S và 0,001 mol Cd2+. Biết K H S=1,3 .10 và TCdS =7,9.1027. 2. .. 3. a) Dung dịch A gồm các cation: NH 4+ ; Na+ ; Ba2+ và 1 anion Xn- có thể là một trong các anion sau: CH3COO – ; NO3–; SO42– ; CO32– ; PO43–. Hỏi Xn- là anion nào? Biết rằng dung dịch A có pH = 5. b) Thêm dd NaOH dư vào dd CuSO4, thêm tiếp dd NH4NO3 vào dd thu được đến dư có hiện tượng gì xảy ra? Viết PTHH của các phản ứng. Câu III. (4,0 điểm) 1. Một hợp chất hữu cơ (A) có công thức phân tử là C 2H6O2 và chỉ có một loại nhóm chức.Từ (A) và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su buna. Xác định công thức cấu tạo có thể có của (A) và viết PTHH của các phản ứng. 2. Cho các dãy chuyển hóa hóa học sau: a) +B. +A. H2CO2. . CH5O2N (1). . +C. HCOONa. . (2). Ag (3). Hãy xác định A,B,C. Viết PTHH của các phản ứng. b) +Cl +KOH/ rượu Trùng hợp 2. Z’. C3H 6 . X. Y. Z. 4 KMnO . Hêy xâc định X, Y, Z vă Z’. Viết PTHH của câc phản ứng (Biết Z là 1 dẫn xuất của benzen, khi đốt cháy 1mol Z’ thu được 207gam chất rắn)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu IV. (2,0 điểm) 1. Khi tiến hành thí nghiệm với dd nước brom: Kết quả thu được phenol và anilin đều làm mất màu dd brôm nhưng toluen không làm mất màu nước brôm. Từ kết quả thực nghiệm đó kết luận được rút ra là gì? Giải thích. 2. Từ toluen hãy viết PTHH của các phản ứng điều chế 1,2- điphenyl etilen; Viết công thức cấu tạo đồng phân hình học nếu có của 1,2-điphenyl etilen. CâuV. (4,0 điểm) Một oxit X của nitơ có 69,57% oxi về khối lượng, ở 54,6 0C và 2,4 atm thì 1,232 lít X có khối lượng 5,06 gam. a) Tìm công thức phân tử của X. b) Công thức cấu tạo của X. c) Hãy viết 5 loại phản ứng tạo ra X. d) Hãy viết PTHH của phản ứng thể hiện tính axit và tính oxi hóa - khử của X. CâuVI. (4,0 điểm) Khi hoá hơi 1gam axit hữu cơ đơn chức no (A) ta đợc một thể tích vừa đúng bằng thể tích cña 0,535gam oxi trong cïng ®iÒu kiÖn. Cho mét lîng d A t¸c dông víi 5,4g hçn hîp hai kim lo¹i M vµ M’ thÊy sinh ra 0,45mol khớ hiđro. Tỉ lệ số mol nguyên tử của M đối với M’ trong hỗn hợp là 3:1; Nguyên tử khối của. 1 M b»ng 3 nguyªn tö khèi M’; Trong các hợp chất M có số oxi hóa là +2, M’ lµ +3.. Este của A với một rợu đơn chức no để lâu bị thuỷ phân một phần. Để trung hoà hỗn hợp sinh ra từ 15,58 g este này phải dùng 20 ml dd NaOH 0,50M và để xà phòng hoá lợng este còn l¹i ph¶i dïng thªm 300 ml dd NaOH nãi trªn. 1. Xác định phân tử khối và công thức cấu tạo của axit . 2. Viết PTHH của cỏc phản ứng đã xảy ra. 3. Xác định nguyên tử khối của hai kim loại. 4. Xác định công thức phân tử và viết các công thức cấu tạo có thể có của este. 5. Viết công thức cấu tạo của rợu, biết rằng khi oxi hoá không hoàn toàn rợu đó sinh ra an®ehit tương øng, cã m¹ch nh¸nh. (Cho: H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Be=9; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.) Hết ( Gi¸m thÞ kh«ng gi¶i thÝch g× thªm). Hä vµ tªn thÝ sinh:............................................................................................ Sè b¸o danh:...................................... UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. NĂM HỌC 2011-2012 MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 12 (VÒNG 1) (Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao đề). Câu. Nội dung. Điểm 1,0. 1. + Dùng dd Ca(OH)2 để nhận biết khí SO2 ( có kết tủa trắng): SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O + Dùng dd KI và hồ tinh bột để nhân biết O3 (dung dịch chuyển mầu xanh): O3 + 2KI + H2O → O2 + I2 +2KOH I2 + hồ tinh bột → dd màu xanh + Dùng dd Pb(NO3)2 để nhận biết khí H2S (tạo kết tủa mầu đen): H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 + Dùng khí O2 nhận biết H2 (đốt , làm lạnh có H2O(lỏng) tạo thành: H2O + O2 → H2O. I (3,0). 2.. 1,0 Khi phản ứng kết thúc, các kết tủa được tách khỏi dd, trong dung dịch còn lại . các ion: K+, Cl- và NO 3 ta có:. n K n Cl n NO 0,1 0,2 0,3mol n K 2CO3 0,15mol 3. VK 2CO3 . 0,15 0,15(l) 150(ml) 1. 1,0. 3. + Vật làm bằng sắt tây chóng hỏng hơn. + Giải thích: Cả hai vật đều bị ăn mòn điện hóa và cực âm bị ăn mòn. - Tôn: Cực dương là Fe (được bảo vệ) Cực âm là Zn (bị ăn mòn) 2H2O +2 e → H2 +2OHZn -2e →Zn2+ - Sắt tây: Cực dương là Sn (Không bị ăn mòn) Cực âm là Fe (Không được bảo vệ) 2H2O +2 e → H2 +2OH Fe -2e →Zn2+. 1,0 1. A là bạc Ký hiệu nguyên tử: 47Ag Cấu hình electron: [Kr]4d105s1. Vị trí trong bảng tuần hoàn: Ô 47, chu kỳ 5, nhóm IB. 2.. Viết PTHH tạo CdS: ⇔ CdS Cd2+ +S2⇔ 2 H+ + S2H2S II (3,0). [Cd2+][S2-] =7,9.10-27 2. TCdS =7,9.10-27 K H S=1,3 .10 −21 2. 7,9.10 27 7,9.10 24 3 đề không có kết tủa [S2-] = 10. H S2 1,3.10 21.10 2 21 2 1,3.10 S 2 [H 2S] H . 1,0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 1,3.10 H 1,645 [H ] 1,282mol / l 7,9 = [HCl]. 3.. 1,0 –. a) X là NO3 vì NH4NO3: môi trường axit pH< 7. . NH 4 + H2O NH3 + H3O+ (dd có [H3O+] > 10-7] Thỏa mãn đề ra (pH ddA = 10-5 [H3O+] =10-5 ). b) + Có kết tủa màu xanh: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 + Có khí mùi khai : NH4+ + OH- → NH3 + H2O + Kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm: Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH1.. 1,0 (A1): OHC-CH2-CH2-CHO. (A): C4H6O2. 2Có 3 đồng phân thoả đk đầu bài. (A2): HO-CH2-CC-CH2OH. III (4,0). (A3): H3-C-C-CH3 " " O O. Điều chế cao su Buna: +H2. (A1). . (A2). . (A3). Ni. OH. +2H2. CH2-CH2-CH2-CH2 OH OH CH3-CH-CH-CH3 OH OH. Ni,t0. -H2O. CH2-CH2-CH2- CH2. . OH -H2O. . CH2=CH-CH=CH2 CH2=CH-CH=CH2. +2H2. . CH2=CH-CH=CH2. -H2O. . Ni,t0. 2. a) Viết PTPƯ theo dãy chuyển hoá:. H-COOH + NH3 (A). (1). . H-COONH4 + NaOH. ( CH2-CH=CH-CH2)n Cao su Buna H-COONH4. . (2). H-COONa + NH3↑+H2O. (B) (3). H-COONa+2AgNO3+3NH3+H2O (C) (NH4)2CO3+2Ag +NH4NO3+NaNO3 b) Viết PTPƯ theo dãy chuyển hoá:. 3,0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C3H6 phải là propen: CH2 = CH-CH3 + Cl2. CH2- CH-CH3 (X) Cl Cl CH2- CH-CH3 + 2KOH CH C-CH3 + 2KBr + 2H2O Cl Cl CH 3 3CH C-CH3 (Z) (Y) CH3 CH3 Z’: muối của kali , chất rắn là K2CO3 207. 1mol Z’ tạo ra 138 =1,5 mol K 2 CO3 chứng tỏ có 3 nhóm -CH3 bị oxi hóa CH3 COOK + 6KMnO4 +6MnO2 + KOH+ 3H2O CH3 CH3 KOOC COOK (Z) (Z’) Z’ : C9H3O6K3 2C9H3O6K3 + 15O2 3K2CO3 + 15CO2 + 3H2O 1. Các PTHH:. 1,0. C6H5OH + 3 Br2. → C6H2Br3OH + 3 HBr. C6H5NH2 + 3 Br2 C6H5CH3 + Br2. ). → C6H2Br3NH2 + 3 HBr. ). Các phản ứng trên chứng tỏ các nhóm - OH, - NH 2 là những nhóm đẩy IV electron vào vòng thơm mạnh hơn nhóm - CH3 làm hoạt hóa nhân thơm. (2,0) 2. Điều chế 1,2- điphenyl etilen. 1,0. áskt. C6H5CH3+Cl2 C6H5CH2Cl+HCl t0 2C6H5CH2Cl + 2Na C6H5 – CH2 – CH2 – C6H5 + 2NaCl (0,25 đ) C6H5 – CH2 – CH2 – C6H5. 0. C 600 C6H5 – CH = CH – C6H5 + H2. Đồng phân hình học của 1,2- điphenyl etilen. H. H C = C. C6H5 (cis). H C = C. (trans) C6H5. V. a). nNx Oy . C6H5. H. 2, 4.1, 232 0,11mol 0, 082(273 54, 6). C6H5 1,0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> (4,0). MNx Oy . 5, 06 46 g / mol 0,11. 14x +16y =46 16 y .100 69, 57 y 2, x 1 NO2 46 b) Công thức eletron: ... .. 0,5. ... :O: N::O ... N=O. ... O. 1,5. c) 1. 2HNO3. 2NO2↑ + 2 O2 +H2O. Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O Cu +4HNO3 C. CO2 + 4NO2↑ + 2H2O + 4HNO3 0. 2AgNO3. t 2Ag + NO2↑ +O2. 2NO2 2NO + O2 . 1,0. d) NO2 oxít axit hỗn hợp nên khi tan vào nước tạo hỗn hợp hai axit HNO 3 và HNO2 Khi phản ứng với kiềm cho hỗn hợp hai muối, đồng thời cũng thể hiện tính oxi hóa - khử: +4. +5. +3. NaNO3 +NaNO2 +H2O 2NO2 + 2NaOH +4. +5. N +e N +4. (quá trình oxi hóa). +3. N N+e. (quá trình khử) 0,5. 1. Các khí (hơi) trong cùng điều kiện (nhiệt độ và áp suất) có thể tích nh nhau thì còng cã sè mol b»ng nhau 0.535g oxi øng víi 0.535/32 =1/60 mol O2 VI VËy 1g A øng víi 1/60 mol A . Suy ra MA= 60 ®.v .C (4,0) Biết A là axit no, đơn chức nên A chính là axit axetic CH COOH 3 2. C¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng : 2 CH3 COOH +M M(CH3 COO)2 (1) 6 CH3 COOH + 2M’ 2M’(CH3 COO)3 (2) 1,5 CH3 COOCmH2m+1 + H2O CH3 COOH + CmH2m+1OH (3) CH3 COOH + NaOH CH3 COONa + H2O (4) CH3 COOCmH2m+1 + NaOH CH3 COONa (5).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Xác định nguyên tử khối của kim loại : Gäi x, y lµ khèi lîng cña M, M’ trong hçn hîp Ta cã: x + y = 5,4 x/M : y/3M = 3 Giải ra đợc : x = y = 2.7g Do đó M = 9 (Beri) và 3M = 27 ( Nhôm) 4. C«ng thøc cÊu t¹o cña este : Theo (3) vµ (4) tacã neste thuû ph©n = 0,5. 20/ 1000 = 0,01 mol neste xµ phßng ho¸ = 0,5. 300/ 1000 = 0,15 mol Tæng sè mol este ban ®Çu: 0,15 + 0.01 = 0,16 mol Meste = 18,56/0,16 = 116 Nh vËy CH3 COOCmH2m+1 = 116 Do đó m = 4. C«ng thøc cña este: CH3 COOC4H9 C¸c c«ng thøc cÊu t¹o cã thÓ cã cña este ( gåm 4 cÊu t¹o ) 5. C¸c c«ng thøc cÊu t¹o t¬ng øng cña rîu (gåm 4 cÊu t¹o ) Trong đó chỉ có (CH3)2 CH-CH2-CH2-OH khi bị oxi hoá sinh ra anđehit mạch nh¸nh .. 0,5. 1,0. 0,5 Chú ý: Thí sinh có thể giải bài toán theo cách khác nếu lập luận đúng và tìm ra kết quả đúng vẫn cho ®iÓm tèi ®a..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>