Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 27 tiet 53 tin 7 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 27 Tiết: 53. Ngày soạn: 11/03/2013 Ngày dạy: 18/03/2013. KIỂM TRA MỘT TIẾT 1. Mục đích của bài kiểm tra: Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm trea: TNKQ, tự luận. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết. TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. Định dạng trang tính. Các thao tác căn chỉnh trong Excel. Hiểu được các nút lệnh cơ bản trong Excel. Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25%. Số câu: 1 c8 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20%. Số câu: 1 c3 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20%. Trình bày và in trang tính. Biết xem trước khi in. Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25%. Số câu: 1 c1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20%. Sắp xếp và lọc dữ liệu. Biết thao tác lọc dữ liệu. Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25%. Số câu: 1 c2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20%. Thay đổi hướng giấy trước khi in Số câu: 1 c1 Số điểm: 1 Tỉ lệ 40%. Điều chỉnh ngắt trang Số câu: 1 c10 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20%. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ. TL. Hiểu ý nghĩa của các nút lệnh. Các bước định dạng. Số câu: 1 c5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20% Điều chỉnh trong trang tính Số câu: 1 c6 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20%. Số câu: 1 c2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 40%. Ý nghĩa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu Số câu: 1 c7 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20%. Cấp độ cao TNKQ. Cộng. TL. Số câu: 4 2.5 điểm = 25%. Số câu: 4 2.5 điểm = 25% Các bước lọc dữ liệu Số câu: 1 c3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 60%. Số câu: 3 2.5 điểm = 25%. Học Toán với Toolkit math. Sử dụng tính toán biểu thức. Sử dụng lệnh tính toán. Tính toán với đa thức. Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25%. Số câu: 1 c9 Số điểm:. Số câu: 1 c4 Số đểm:. Số câu: 1 c4 Số điểm:. Số câu: 3 2.5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0.5 Tỉ lệ 20%. Tổng số câu: 14 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100%. Số câu: 4 Số điểm: 2.5 25%. Số câu: 3 Số điểm: 1.5 15%. 1.5 Tỉ lệ 60%. 0.5 Tỉ lệ 20%. Số câu: 7 Số điểm: 6 60%. điểm = 25% Số câu: 14 Số điểm 10. 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5đ) Khoang tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong Excel, nút lệnh nào dùng để xem trước khi in? A. B. C. D. Câu 2: Trong Excel, để thực hiện lọc dữ liệu em dùng lệnh: A. File  Print… . B. Data  Filter  AutoFilter. C. File  Page Setup… . D. View  Page Break Preview. Câu 3: Nút lệnh nào sau đây không có trong Excel? A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của lệnh expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) là: A. answer: 18.x5.y3 B. answer: 18.x5.y5 3 3 C. answer: 18.x .y D. answer: 18.x3.y5 Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1,753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1,753. B. 1,75. C. 1,76. D. 1,7530. Câu 6: Muốn đặt thông số cho lề phải của bảng tính ta chọn ô: A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right. Câu 7: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em thực hiện: A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút . B. Nháy chọn nút . C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút . D. Nháy chọn nút . Câu 8: Trong Excel, nút lệnh nào dùng để nối nhiều ô tính nhỏ thành một ô lớn? A. B. C. D. Câu 9: Lệnh nào sau đây khi thực hiện sẽ báo lỗi: A. simplify y = 4/5 – 5 + 9/12 + 2*3 + x B. simplify 4/5 – 5 + 9/12 + 2*3 C. plot y = 3 – 2*x D. plot y = 3*x - 2 Câu 10: Trong Excel, để điều chỉnh ngắt trang em sử dụng lệnh: A. Format  Cells… . B. View  Normal. C. Data  Filter  Show All. D. View  Page Break Preview. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1đ) Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu? Câu 2: (2đ) Trình bày các bước lọc dữ liệu? Câu 2: (2đ) Sử dụng các lệnh tính toán trong phần mềm Toolkit math áp dụng viết lệnh tính: (Lưu ý chỉ ghi cú pháp thực hiện không tính đáp số).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Sử dụng lệnh solve viết lệnh tìm nghiệm đa thức 3x - 1. b. Sử dụng lệnh simplify viết lệnh tính. 3 2 3 2 3 ×( −3 3)+ :( − ); 7 11 8 7 2. c. Sử dụng lệnh plot viết lệnh vẽ đồ thị hàm số y = 5x - 2 d. Sử dụng lệnh expand viết lệnh tính đa thức (3x2 + x-1) + (4x2 - 4x + 5) 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Tự luận 1. 2. 3. Nội dung. Điểm. 1B; 2B; 3D; 4A; 5B; 6D; 7C; 8D; 9A; 10C. Mỗi câu đúng được 0.5đ. - Các bước sắp xếp dữ liệu: Bước 1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. Bước 2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần). - Các bước lọc dữ liệu: Bước 1: Chuẩn bị. - Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. - Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn. Bước 2: Lọc. - Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột. a. solve 3*x – 1 = 0 x b. simplify 3/7*(2/11 – 3^3) + 3/8/(2/7 - 3/2) c. plot y = 5*x – 2 d. expand (3*x^2 + x - 1) + (4*x^2 – 4*x + 5). 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ. 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Giỏi. Khá. TB. Yếu. Kém. Lớp 7A1 7A2 * Nhận xét : ................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... * Biện pháp : ...............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×