Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

chuyen thai nguyen lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.63 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN Trường THPT Chuyên TN. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN HÓA HỌC- KHỐI A, B. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Thí sinh không được dùng Bảng Tuần Hoàn các nguyên tố Hoá Học Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố : H= 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Si= 28; S = 32; Cl = 35,5; P= 31; Na = 23;K = 39; Al = 27; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba=137; Cr = 52; Ni= 59, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Sn = 119. I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40] Câu 1: A là một triglixerit. Xà phòng hoá hoàn toàn a gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch được m gam hỗn hợp muối khan B. Đốt cháy hoàn toàn m gam B thu được 21,34 gam CO2, 8,73 gam H2O và 1,59 gam Na2CO3. Giá trị của a là A. 8,34. B. 8,32. C. 8,16. D. 7,86. Câu 2: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ? A. KCl, KOH, HNO3. B. NaOH, BaCl2, HCl. C. NaOH, KNO3,KCl. D. CuSO4, HCl, NaNO3. Câu 3: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là A. C3H5CHO B. C4H3CHO C. C4H5CHO D. C3H3CHO Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm CxHy COOH, CaHbCOOH, và (COOH)2 cần V lít O2 (đktc) thu được H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 14,672 lít B. 15,232 lít C. 26,432 lít D. 18,592 lít Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp chứa 0,105 mol Na2CO3 và 0,09 mol KHCO3 vào cốc chứa 100 ml dung dịch HCl 1,5M thì thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 2,184 lít B. 1,68 lít C. 1,176 lít D. 2,688 lít Câu 6: Mét chÊt X cã c«ng thøc C6H10O4 chØ chøa mét lo¹i chøc vµ kh«ng ph©n nh¸nh. Cho X ph¶n øng víi dung dÞch NaOH thu ®ưîc mét muèi vµ mét ancol. Số công thức cấu tạo cã thÓ có cña X lµ : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Phát biểu không đúng là: A. Các hợp chất ion chỉ tồn tại dạng phân tử riêng rẽ khi chúng ở thể khí. B. Nhiệt độ nóng chảy của NaCl thấp nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. C. Trong tinh thể than chì các nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp2. D. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, photpho trắng thuộc loại tinh thể nguyên tử. Câu 8: Hoà tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 3,36 lít (đktc) khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ từ từ dung dịch HCl vào đến khi khí ngừng thoát ra thì thu được 0,448 lít (đktc) khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 11,375 g B. 13,335 g C. 14,82 g D. 16,06 g Câu 9: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, but-1-in, trans but-2-en, but-1,3-đien, vinyl axetilen, iso butilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan? Trang 1/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 10: Oxi hoá hoàn toàn 6,78 gam chất hữu cơ A m¹ch hë bằng CuO dư (to) thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, HCl. Dẫn toàn bộ hỗn hợp trên vào bình đựng dung dịch AgNO3 dư (có pha HNO3) thấy khối lượng bình tăng 6,54 gam và có 17,22 gam kết tủa. Khí bay ra được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 35,46 gam kết tủa. Số đồng phân của A là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 2−. Câu 11: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X 2 . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ 2−. nhiều hơn của ion X 2 là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: A. Ô 12, chu kì 3, nhóm IIA B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA C. Ô 56, chu kì 6, nhóm IIA D. Ô 38, chu kì 5, nhóm IIA Cõu 12: Cho 1,38 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng kh« th× phÇn bay h¬i chØ cã nưíc, phÇn chÊt r¾n khan cßn l¹i chøa hai muèi cña natri chiÕm khèi lưîng 2,22 gam. Nung nãng hai muèi nµy trong oxi dư, sau khi ph¶n øng hoµn toµn, ta thu ®ưîc 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít khí CO2 (đktc) và 0,45 gam nước. Biết rằng công thức đơn giản nhất của A còng lµ c«ng thøc ph©n tö. Số công thức cấu tạo có thể có của A là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 13: Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I= 5A trong thời gian 9 phút 39 giây thì dừng lại. Để yên dung dịch sau điện phân đến khi catot không đổi, sau đó thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch sau điện phân thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 3,2 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là: A. 8,225% B. 8,46% C. 10,105% D. 10,34 % Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khử hoàn toàn glucozơ thì thu được hexan. B. Xenlulozơ tan trong nước Svayde (dung dịch thu được khi hoà tan Cu(OH)2 trong amoniac). C. Một phân tử saccarozơ có một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh. Câu 15: Hòa tan hết 22 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dd hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 82,4 gam. B. 85,6 gam. C. 86,5 gam. D. 88,8 gam. Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Cho cân bằng N2 + 3H2 ⇄2NH3, nếu sử dụng thêm xúc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng. B. Mọi cân bằng hóa học đều chuyển dịch khi thay đổi một trong ba yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất. C. Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2(k) ⇄ 2SO3 (k) ∆H < 0. Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, tỉ khối của hỗn hợp phản ứng tăng. D. Cho cân bằng 2NO2 (nâu) ⇄N2O4 (không màu). Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu trong bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H > 0. Câu 17: Chia m gam hçn hîp X gåm 2 ancol A vµ B (chỉ chứa nhóm chức –OH) thµnh 2 phÇn b»ng nhau: PhÇn 1 : Cho t¸c dông víi Na dư thu ®ưîc 3,92 lit H2(®ktc). PhÇn 2: §èt ch¸y hoµn toµn thu ®ưîc 28,6 gam CO2 vµ 13,5 gam H2O. Gi¸ trÞ cña m lµ : A. 29,8. B. 10,9g . C. 21,8 D. 18,6g Câu 18: Ph¸t biÓu nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch natri aminoaxetat đổi màu quì tím thành xanh. B. Anilin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra phenol C. Dung dịch lysin đổi màu quì tím thành xanh . Trang 2/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Ở nhiệt độ thường etylamin lµ chÊt láng cã mïi khai, tư¬ng tù như amoniac. Câu 19: Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng là? A. 7. B. 9 C. 6 D. 8. Câu 20: Cho các cặp dung dịch sau: (1) NaCl + H2SO4 loãng; (2)NaHSO4 + Ba(HCO3)2; (3) AlCl3 + H2S; (4) FeCl3 + H2S ; (5) BaCl2 + NaHCO3; (6) AlCl3 + NaAlO2 ; (7) HCl + NaF; ( 8) FeCl3 + AgNO3 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Lấy 0,155 gam Na2O pha thành 500 ml dung dịch X. (2) Lấy 4,59 gam BaO pha thành 2 lít dung dịch Y. (3) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thành 500 ml dung dịch Z. (4) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,16M thành 500 ml dung dịch P. Trong các dung dịch X, Y, Z, P. Số dung dịch có pH bằng nhau là: A. 2 B. 4 C. 0 D. 3 Câu 22: Khí CO2 phản ứng được với bao nhiêu chất trong những chất sau: nước Gia-ven; dung dịch K2CO3; nước Brom; dung dịch NaHSO4; dung dịch Na2SiO3 ; dung dịch C6H5ONa; C. A. 6. B. 4 C. 5. D. 3. Câu 23: Hòa tan hết 46,875 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm mol N2O và mol NO có tỉ khối so với hiđro là 18,5. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 235,575 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong các phản ứng trên là: A. 1,995 mol B. 0,60 mol C. 0,45 mol D. 1,53 mol Câu 24: Cho các este sau: CH3COOC6H5, CH3COOC2H3, HCOOCCl2CH3 , ClCH2COOCH3, C2H5COOC6H4CH3. Khi thủy phân hoàn toàn mỗi este bằng NaOH dư. Số trường hợp sản phẩm thu được ít nhất hai muối là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 o. Câu 25: Số đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C4H8O, tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t ), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (5) Cho Mg tác dụng với khí CO2 , t0. (2) Cho anđehit axetic tác dụng với hiđro (6) Cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun nóng. (7) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 27: Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 1M, sau một thời gian thu được 23,7 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy chất rắn, thêm tiếp 15 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 15,8 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 19,50 gam B. 18,25 gam C. 9,85 gam D. 16,25 gam Câu 28: Cho các phản ứng hóa học: (1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O 0 2 SO 4 dac ,170 C (2) C2H5OH ⎯H⎯ ⎯⎯⎯ ⎯→ C2H4 + H2O o (3) 2 C2H5OH H2SO4 đặc, 140 C C2H5OC2H5 + H2O t0 (4) C2H5Br + NaOH ⎯⎯→ C2H5OH + NaBr + (5) C2H4 + H2O ⎯H⎯→ C2H5OH Các phản ứng thế là: Trang 3/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (4) D. (1), (4) Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng cộng hợp giữa axit axetic và etilen. B. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch KMnO4. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi dứa . Câu 30: Số đồng phân C7H16 có chứa nguyên tử cacbon bậc 3 trong phân tử là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 31: Cho các phản ứng: to. to. (1) SiO2 + C ⎯⎯→. (2) SiO2 + Mg ⎯⎯→. (3) Si + dung dịch NaOH. (4) C + H2O ⎯⎯→. to. o. t (6)Ca3(PO4)2 + SiO2 + C ⎯⎯→ (5) Na2S2O3 + H2SO4 Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 32: Hiđrat hoá 1,12 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 60%. Hỗn hợp sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa X. Hòa tan X vào dung dịch HCl dư. Phản ứng xong còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 2,87gam B. 9,35 gam C. 6,48 gam D. 12,22 gam Câu 33: Trộn 200 gam dung dịch K2HPO4 17,4% với 100 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ của K2HPO4 trong dung dịch thu được là: A. 9,1 % B. 1,16% C. 5,8% D. 11,6 % Câu 34: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,01 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 15,805 gam B. 15,625 gam C. 16,705 gam D. 16,335 gam Câu 35: Cho dung dịch chøa x mol NaOH t¸c dông víi dung dịch chøa y mol Al2(SO4)3 vµ z mol H2SO4 . Nếu giỏ trị x là tối thiểu để dung dịch sau phản ứng có pH>7, thì quan hệ giữa x, y, z là: A. x > 2z + 6y B. x > 2z + 3y C. x > 2z+ 8y D. x >2x Câu 36: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 8,1 gam nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 14,85 gam H2O. Giá trị của m là: A. 16,875 gam B. 40,05 gam C. 20,025 gam D. 33,75 gam Câu 37: Cho các phương trình phản ứng sau: 1) Br2 + HCOOH 2) H2O2 + 2KI 3) O3 + Ag 4) HBr +O2 5) H2O2 +KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 38: Một loại cao su lưu hoá chứa 2,3% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối disunfua –S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su? A. 41 B. 42 C. 48 D. 40. Câu 39: Cho các phản ứng sau:. (1) FeS + X1 (3) X2 + X6 (5) X10 + HI. X2 ↑ + X3 ; X7 ↓ (vàng) + X8 ; X3 + X1 + X11 ;. (2) X2 + CuSO4 X4 ↓ (đen) + X5 (4) X3 + X9 X10 (6) X1 + X12 X9 + X8 + MnCl2 + X13 Trang 4/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là B. CuS, S, FeCl3, KMnO4. A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2. C. CuS, S, FeCl3, MnO2. D. CuS, S, FeCl2, KMnO4. Câu 40: Hấp thụ hết V lít CO2 vào dung dịch chứa 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp vào dung dịch còn lại 0,24V lít CO2, thu được 0,16 a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 5,60 lít C. 4,48 lít D. 7,84 lít II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hiện tượng nào dưới đây mô tả không đúng? A. Thêm lượng dư Cl2 và NaOH vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch sau phản ứng có màu vàng. B. Cho dung dịch K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 dung dịch thu được đậm màu hơn so với hai dung dịch ban đầu. C. Cho HCl đặc vào bình chứa K2Cr2O7 không thấy hiện tượng gì. D. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan. Câu 42: Hỗn hợp tecmit dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là: A. Al và Cr2O3 B. Al và Fe2O3 C. Cr và Fe3O4 D. C và Fe2O3 Cõu 43: Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 trung hoà bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng cô cạn thu được a gam muối khan. Phần 2 trung hoà bằng lượng dung dịch KOH vừa đủ. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được b gam muèi khan. Tæng sè mol 2 axit trong hçn hîp ban ®Çu theo a vµ b là: A. (b-a)/8 B. (b-m)/38 C. (b-m)/ 19 D. (a-m/2)/22 Câu 44: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, + CH COOH ,Xt H SO. + H 2 , Ni ,t 3 ⎯→ Y ⎯⎯ ⎯ ⎯ ⎯2⎯ ⎯4 → Este cã mïi chuèi chÝn. Tên thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X ⎯⎯ ⎯ của X là A. pentanal. B. 2,2-đimetylpropanal D. 2-metylbutanal. C. 3-metylbutanal. o. Câu 45: Giả sử phản ứng đơn giản sau xảy ra trong bình kín: 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: (1). Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. (2). Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. (3). Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. (4). Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 46: Cho phản ứng : C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 27 B. 24 C. 34 D. 31 Câu 47: Cho m gam ancol no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2. Oxi hoá m gam ancol này một thời gian, sản phẩm thu được (gồm anđehit, axit, ancol dư và H2O) lại cho tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít khí H2. Các khí đo ở đktc. Hiệu suất chuyển hoá ancol thành axit là: A. 25% B. 30% C. 10% D. 20% Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức A bằng một lượng không khí vừa đủ (O2 chiếm 1/5 về thể tích, còn lại là N2). Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 49: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt, t0 cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép là: Fe2O3 + 3C ⎯⎯ → 2 Fe + 3CO ↑ Trang 5/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép, nhằm thu được loại thép 1%C, là: A. 1,82 tấn B. 2,93 tấn C. 1,98 tấn D. 2,73 tấn Câu 50: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch A chứa a gam Cu(NO3)2 và b gam NaCl đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân thu được dung dịch B và 0,51 mol khí C. Dung dịch B hoà tan tối đa 12,60 gam Fe, giải phóng khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và được dung dịch D. Dung dịch D cho kết tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị a + b là A. 135,36. B. 171,525. C. 166,20. D. 147,50. B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Cõu 51: Số đồng phân là ankađien liên hợp mạch thẳng có công thức phân tử C6H10 là: B. 6 C. 5 D. 4 A. 3 Câu 52: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) an toàn không có hại cho sức khoẻ là sử dụng A. fomon. B. phân đạm. C. nước vôi. D. nước đá. Câu 53: Cho 39 gam hỗn hợp X gồm Ni, Cr, Sn (trong đó số mol Cr gấp 2 lần số mol Ni) tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và 10,08 khí H2 (đktc). Nếu cho 39 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là: A. 8,4 lít. B. 10,92 lít. C. 5,88 lít. D. 13,44 lít. Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: o. o. o. + O2 , t + O2 , t + X, t CuFeS2 ⎯⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯ → Cu Hai chất X, Y lần lượt là A. Cu2O, CuO. B. Cu2S, Cu2O. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO. Câu 55: Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng nitơ. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 8,85 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 14,352 gam muối. B. X là hợp chất no, đơn chức. C. X đổi màu quì tím ẩm thành xanh. D. Công thức phân tử của X dạng CxHyNz thì ta có z =1, 12x+y =45. Câu 56: Thuỷ phân m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Phần trăm khối lượng saccarozơ trong X là: A. 75% B. 66,67% C. 25% D. 33,33% Câu 57: Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. - Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp T thu được a mol H2O. - Thí nghiệm 2: a mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là A. 40,00%. B. 46,67%. C. 25,41%. D. 31,76%. Câu 58: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 25,5 gam AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 11,2 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 17,14 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,65. B. 0,758. C. 1,20. D. 0,60. Câu 59: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka= 1,75.10-5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 1,77 B. 2,43 C. 2,33 D. 2,55 Câu 60: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền. (c) Có thể dùng nước brom hoặc dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ. (d) Axeton có phản ứng với Br2/CH3COOH. (e) Axeton không phản ứng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. (f) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 -------------------------------- HẾT ---------------------------------. Trang 6/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1A 2B 3B 4D 5A 6B 7D 8C 9D 10A 11C 12B 13A 14D 15A 16D 17A 18D 19D 20A 21A 22C 23B 24B 25A 26B 27D 28C 29B 30A 31D 32D 33C 34B 35A 36A 37A 38D 39B 40B 41C 42B 43A 44C 45A 46C 47D 48D 49D 50C 51C 52D 53A 54B 55A 56B 57C 58D 59C 60A. Trang 7/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×