Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài: 10; Tiết: 10 Tuần dạy: 6. ĐẶC ĐIỂM CHUNG –VAI TRÒ CỦA RUỘT KHOANG. 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: HS biết: - Nêu được những đặc điểm chung của ngành ruột khoang - Nêu được vai trò của ngành ruột khoang đối với con người và sinh giới. HS hiểu: Ruột khoang rất đa dạng phong phú chúng có cảnh quan độc đáo ở đại dương, có vai trò lớn về hệ sinh thái 1.2. Kỹ năng: Rèn hs kỹ năng quan sát và so sánh. 1.3. Thái độ: GDHS Ruột khoang là một trong những nguồn nguyên liệu quý của ngành khai thác thủy sản. 2. Trọng tâm: Đặc điểm chung và vai trò của ruột khoang. 3. Chuẩn bị: 3.1.Gv: Tranh H 10.1 phóng to. 3.2 Hs: Phiếu học tập, tìm hiểu vai trò của ruột khoang. 4. Tiến trình: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 7A1: ,7A2: ;7A3: 4.2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Điền từ vào chỗ trống: Gv sử dụng bảng phụ - Sứa có đặc điểm gì?(4 đ) Hình dạng: Dù Miệng nằm: Dưới Đối xứng: Tỏa tròn Di chuyển: Dù - San hô có đặc điểm gì?(4 đ) Hình dạng: Cành cây Miệng: Trên Đối xứng: Tỏa tròn Di chuyển: Không di chuyển Lối sống: Tập đoàn Câu 2: Đặc điểm chung của ngành ruột khoang ( 2 đ ) HS: - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn - Ruột dạng túi - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai - Dinh dưỡng: Dị dưỡng 4.3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐ 1: Các em đã tìm hiểu đặc điểm các loài đại diện, vậy chúng có những đặc điểm chung là gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học ngày hôm nay HĐ 2:Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang MT: Nêu được đặc điểm chung của ngành ruột khoang: đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể 2 lớp, ruột dạng túi -Gv treo tranh phóng to H10.1 -Hs quan sát. Nội dung bài học. I. Đặc điểm chung:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Hs nhớ lại kiến thức cũ kết hợp tranh hoàn thành bảng đặc điểm chung của ngành ruột khoang -Hs thảo luận nhóm hoàn thành PHT trong 3 phút -Đại diện nhóm trình bày -Nhóm khác nhận xét bổ sung Yêu cầu nêu được Thủy tức Sứa San hô Kiểu đối xứng Tỏa tròn Tỏa tròn Tỏa tròn Di chuyển Lộn đầu, sâu đo Lộn đầu, co bóp dù Không di chuyển Dinh dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng Cách tự vệ Tế bào gai Tế bào gai Tế bào gai Số lớp tế bào ở 2 2 2 thành cơ thể Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi Sống đơn độc,tập Đơn độc Đơn độc Tập đoàn đoàn -Hs hoàn thành bảng - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn -Gv chỉnh sửa - Ruột dạng túi -Gv: Cho biết đặc điểm chung của ngành ruột - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào khoang? - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai -Hs: - Đối xứng . - Thành cơ thể - Dinh dưỡng: Dị dưỡng - Cấu tạo ruột. - Tự vệ và tấn công *.Dành cho lớp chọn: So sánh động *.Dành cho lớp chọn: vaät nguyeân sinh vaø ruoät khoang - GV: H ãy So sánh động vật nguyên sinh và *.Gioáng nhau: ruoät khoang - Đều sống trong môi trường nước -HS: - Sống tự do hay sống tập đoàn. *.Gioáng nhau: - Soáng baùm hay bôi loäi. -Đều sống trong môi trường nước - Đều sinh sản vô tính hay hữu tính. -Sống tự do hay sống tập đoàn. *. Khaùc nhau -Soáng baùm hay bôi loäi. Động vật Ruoät khoang -Đều sinh sản vô tính hay hữu tính. nguyeân sinh *. Khaùc nhau - Cô theå ñôn -Cô theå ña baøo. Động vật nguyên sinh Ruột khoang baøo. - Cô theå ñôn baøo. -Cô theå ña baøo. - Di chuyeån - Di chuyeån - Di chuyeån baèng chaân - Di chuyeån baèng caùc baèng chaân giaû, baèng caùc tua vaø giaû,loâng bôi hay roi tua và sự co rút cơ thể lông bơi hay roi sự co rút cơ thể bôi.. bôi.. - Sinh saûn voâ tính baèng - Sinh saûn voâ tính baèng - Sinh saûn voâ - Sinh saûn voâ caùch phaân ñoâi cô caùch moïc choài. tính baèng caùch tính baèng caùch thể,hữu tính bằng cách phaân ñoâi cô moïc choài. tiếp hợp. thể,hữu tính baèng caùch tieáp hợp. HĐ 3: Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang MT: Nêu được vai trò của ruột khoang đối với con người và sinh giới -Hs đọc thông tin sgk và trả lời câu hỏi. II. Vai trò: *Có ích: + Đối với tự nhiên: - Tạo vẻ đẹp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Gv: Ngành ruột khoang có vai trò như thế nào - Có ý nghĩa sinh thái đối với biển. trong tự nhiên và đời sống con người? + Đối với đời sống -Hs trả lời - Làm đồ trang sức, trang trí. + Đối với tự nhiên: VD: San hô đỏ, đen, sừng trâu - Tạo vẻ đẹp - Là nguồn cung cấp nguyên liệu - Có ý nghĩa sinh thái đối với biển vôi. + Đối với đời sống VD : San hô đá - Làm đồ trang sức, trang trí VD: San hô đỏ, đen, - Làm thực phẩm có giá trị. san hô sừng trâu…. VD: Sứa đen, sứa rô - Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi VD: San hô - Hóa thạch: San hô góp phần nghiên - Làm thực phẩm có giá trị VD: Sứa đen, sứa rô.. cứu địa chất. - Hóa thạch: San hô góp phần nghiên cứu địa chất *Có hại -Gv: Nêu tác hại của ngành ruột khoang? - Một số loài gây ngứa và độc cho -Hs: - Một số loài gây ngứa và độc cho người. người. Vd: Sứa Vd: Sứa - Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông. -Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao -Hs rút ra kết luận thông. -Gv: Sứa, san hô thường sống ngoài khơi do chúng lẫn vào lưới các tàu cá -> vào bờ-> cửa hàng mỹ nghệ *.LHTT: Em hãy kể các loài ruột khoang có ở địa phöông em? -HS: Thủy tức, ở gần vùng biển có san hô và hải quyø.  GDMT: Từ giá trị thực tiễn của ruột khoang chúng ta phải làm gì để bảo vệ chúng? HS: - Bảo vệ môi trường nước - Cấm khai thác bừa bải.  GDHN: Ruột khoang có đóng góp đáng kể trong ngành khai thác và chế biến thủy sản ở nước ta. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố : - Hs đọc phần đóng khung sgk - Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? HS: + Cơ thể có đối xứng tỏa tròn + Ruột dạng túi + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào + Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai + Dinh dưỡng: Dị dưỡng - Trình bày lợi ích và tác hại của ngành ruột khoang? HS: *Có ích: + Đối với tự nhiên. + Đối với đời sống. *Có hại 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học tiết này: + Học bài Đặc điểm chung và vai trò của ruột khoang. + Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 38 sgk + Đọc mục “em có biết”. - Đối với bài học tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài mới: Sán lá gan + Xem kĩ vòng đời của Sán lá gan.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + So sánh Sán lông và Sán lá gan 5. Rút kinh nghiệm: *. Nội dung:............................................................................................................................. .................................................................................................................................................... *. Phương pháp:....................................................................................................................... *. Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:.......................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×