Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập lũy thừa toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.71 KB, 7 trang )

BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA
Câu 1:
Điền từ thích hợp vào dấu " .... ' : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ
số và ..... các số mũ.
A. Cộng
B. Trừ
C. Nhân
D. Chia
Câu 2:
16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
Câu 3:
Thực hiện phép tính : 33 . 42
A. 423
B. 432
C. 324
D. 323
Câu 4:
Lũy thừa của 34 sẽ bằng?
A. 9
B. 27


C. 81
D. 243
Câu 5:
Lập phương của 7 được viết là :
A. 73


B. 37
C. 72
D. 27
Câu 6. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81
A. n

=2

B. n

=3

C. n

=4

D. n = 8
Câu 7. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45?
A. n

= 32

B. n

= 16

C. n

=8


D. n = 4
Câu 8. Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020?
A. m

= 2020

B. m

= 2019

C. m

= 2018

D. m

= 20


I. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu sai
A. am.an = am + n
B. am : an = am - n với m ≥ n và a ≠ 0
C. a0 = 1
D. a1 = 0
Câu 2. Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được
A. 45

B. 44


C. 46

D. 43

Câu 3. Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
A. 105

B. 104

C. 1002

D. 205

Câu 4. Tính giá trị của lũy thừa 26 ta được?
A. 32

B. 64

C. 16

D. 128

Câu 5. Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a8

B. a9

C. a10

D. a2


Câu 6. Chọn đáp án đúng?
A. 52.53.54 = 510
B. 52.53:54 = 5
C. 53:5 = 5
D. 51 = 1
Câu 7. Chọn đáp án sai
A. 53 < 35

B. 34 > 25

C. 43 = 26

D. 43 > 82

Câu 8. Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là?
A. 220

B. 24

C. 25

D. 210

Câu 9. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81


A. n = 2

B. n = 3


C. n = 4

D. n = 8

Câu 10. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45?
A. n = 32

B. n = 16

C. n = 8

D. n = 4

II. Bài tập tự luận
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau
a. 37.275.813
b. 1006.10005.100003
Câu 2: So sánh
a. 536 và 1124

b. 32n và 23n (n ∈ N*)

c. 523 và 6.522


Trừ
C. Nhân
D. Chia
Câu 2:

Kết quả của phép tính 79−76 dưới dạng lũy thừa là:
75

A.
B.

74

C. 73
D. 72
Câu 3:
Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 :
A. 723=7.102+2.10+3.100
B. 723=7.103+2.102+3.10
C. 723=7.100+2.10+3.102
D. 723=700+20+3
Câu 4:
Trường hợp am : am=? với a ≠ 0
A. am:am=a
B. am:am=1
C. am:am=0
D. am−am=a2m
Câu 5:
Thực hiện phép tính : 87:8=?
A. 86


B. 85
C. 84
D. 83

Câu 6. Rút gọn phép chia a12 : a6, (a ≠ 0) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa gọn nhất
là?
18

A. a

10

B. a

6

C. a

D. a8
Câu 7: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 59 : 53 = 5n?
A. n

=6

B. n

= 12

C. n

=5

D. n


=7

I. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Lũy thừa nào sau đây biểu diễn thương 178 : 173?
A. 517

B. 175

C. 1711

D. 176

Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n : 253 = 255?
A. n = 3

B. n = 6

C. n = 7

D. n = 8

Câu 3. Phép chia 128 : 125 được kết quả dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
A. 1213

B. 123

C. 122

D. 1212


Câu 4. Rút gọn phép chia a12 : a6, (a ≠ 0) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa gọn nhất
là?
A. a18

B. a10

C. a6

D. a8


Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 59 : 53 = 5n?
A. n = 6

B. n = 12

C. n = 5

D. n = 7

II. Bài tập tự luận
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau
a. 81(27 + 915) : (35 + 332)
b. 1254 : 58
Câu 2: Tìm giá trị x thỏa mãn
a. 5n : 53 = 512

b. 58 : 5n = 54




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×