Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.6 KB, 108 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế

H

uế

KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

cK

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

họ

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN

Đ
ại

ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM –

TRẦN THỊ THU QUỲNH


Tr

ườ
n

g

CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

Khóa học: 2015 - 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế

H

uế

KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

cK

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG

họ

CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM –

g

Đ
ại

CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

Giảng viên hướng dẫn:

Trần Thị Thu Quỳnh

TS. Phan Khoa Cương

ườ
n

Sinh viên thực hiện:

Tr

Lớp: K49 Ngân Hàng
Niên khóa: 2015 - 2019


Huế, 2019


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
TÊN ĐỀ TÀI: “QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ”

uế

1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trong những năm trở lại đây BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế đang nỗ lực

H

tăng trưởng tín dụng Khách hàng cá nhân. Đi cùng với phát triển tín dụng khách
hàng cá nhân là vấn đề quản trị rủi ro tín dụng của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên

tế

Huế, việc hồn thiện cơng tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân đã trở
thành một yêu cầu cấp thiết và đóng vai trị quan trọng trong hoạt động kinh doanh

h

của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế. Xuất phát từ những lý do trên và ý nghĩa

in

thực tiễn của vấn đề nghiên cứu, sau một thời gian tìm hiểu tại ngân hàng Thương

mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế, tơi chọn

cK

đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương
mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế” để làm
đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.

họ

2. Mục tiêu của khóa luận:

Đánh giá thực trạng quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân của
Ngân hàng TCMP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế

Đ
ại

trong giai đoạn 2016-2018 từ đó đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng quản lý rủi
ro tại đơn vị nghiên cứu.

3. Phương pháp nghiên cứu:

g

Sử dụng phương pháp thu thập số liệu gồm thu thập số liệu thứ cấp và số liệu

ườ
n


sơ cấp từ khảo sát ý kiến khách hàng tại BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế;
phương pháp tổng hợp và phương pháp phân tích.
4. Kết quả nghiên cứu:
- Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng đối với

Tr

khách hàng cá nhân của ngân hàng thương mại;
- Phân tích và đánh giá thực trạng quản trị RRTD KHCN tại Ngân hàng

TCMP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – chi nhánh Thừa Thiên Huế;
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị RRTD KHCN tại
Ngân hàng TCMP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.


uế

Lời Cảm Ơn!
Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này khơng chỉ có sự cố gắng nỗ lực của

H

bản thân mà cịn có sự giúp đỡ của mọi người.

Trước hết tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến các Thầy/Cơ giáo giảng dạy

tế

tại khoa Tài chính ngân hàng – Trường Đại học Kinh tế Huế đã dạy dỗ và truyền đạt
kiến thức cho tôi trong suốt 4 năm học qua.


h

Tơi xin được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Thầy giáo Phan Khoa Cương,

in

thầy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tơi hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.

cK

Tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến Ban lãnh đạo Ngân hàng Thương mại cổ
phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế đã tạo điều kiện
cho tôi được thực tập tại ngân hàng, đặc biệt là các Anh/Chị ở phòng Quản lý rủi ro

họ

đã nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn, cung cấp số liệu, tài liệu, giúp đỡ cho tôi trong
suốt quá trình thực tập tại chi nhánh và hồn thành báo cáo này.

Huế, tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Tr

ườ
n

g


Đ
ại

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Trần Thị Thu Quỳnh


MỤC LỤC

Tr

ườ
n

g

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế


H

uế

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................3
2.1. Mục tiêu chung.....................................................................................................3
2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................3
3.1. Đối tượng nghiên cứu...........................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................................3
3.2.1. Phạm vi về không gian......................................................................................3
3.2.2. Phạm vi về thời gian..........................................................................................4
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................4
4.1. Phương pháp thu thập số liệu ...............................................................................4
4.1.1. Thu thập số liệu, thông tin thứ cấp....................................................................4
4.1.2. Thu thập số liệu, thông tin sơ cấp .....................................................................4
4.2. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ...............................................................6
4.2.1. Thống kê mơ tả..................................................................................................6
4.2.2. Phương pháp so sánh.........................................................................................6
4.2.3. Phương pháp phân tích, tổng hợp .....................................................................6
5. Kết cấu đề tài...........................................................................................................7
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................9
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI .............................................................................................................................9
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.........................................9
1.1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại .................................................................9

1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ..................................................................9
1.1.1.2. Vai trò của NHTM đối với sự phát triển kinh tế............................................9
1.1.2. Khái quát về tín dụng ngân hàng ....................................................................12
1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng .....................................................................12
1.1.2.2. Phân loại tín dụng ngân hàng .......................................................................12
1.1.2.3. Đặc điểm tín dụng ngân hàng ......................................................................14
1.1.3. Khái quát về tín dụng cá nhân.........................................................................14
1.1.3.1. Khái niệm tín dụng cá nhân .........................................................................14
1.1.3.2. Đặc điểm tín dụng cá nhân...........................................................................15
1.1.3.3. Phân loại tín dụng cá nhân ...........................................................................15
1.1.4. Vai trị của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế ...............................................16
1.1.5. Rủi ro tín dụng cá nhân của ngân hàng thương mại .......................................17


Tr

ườ
n

g

Đ
ại

họ

cK

in


h

tế

H

uế

1.1.5.1. Khái niệm rủi ro tín dụng cá nhân................................................................17
1.1.5.2. Phân loại và nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng cá nhân .........................18
1.1.6. Quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương mại ............................20
1.1.6.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng cá nhân ..................................................20
1.1.6.2. Sự cần thiết phải quản trị rủi ro tín dụng cá nhân ........................................20
1.1.6.3. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng cá nhân ....................................................21
1.1.6.4. Nhận diện rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân ............................................23
1.1.6.5. Đo lường rủi ro tín dụng (RRTD) ................................................................24
1.1.6.6. Kiểm sốt rủi ro tín dụng .............................................................................25
1.1.6.7. Tài trợ rủi ro tín dụng...................................................................................26
1.1.7. Các mơ hình quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân ..............................26
1.1.7.1. Mơ hình quản trị rủi ro tín dụng tập trung ...................................................26
1.1.7.2. Mơ hình quản trị rủi ro tín dụng phân tán ....................................................27
1.1.8. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân.......28
1.1.8.1. Nhóm nhân tố bên trong ngân hàng .............................................................28
1.1.8.2. Các nhân tố bên ngoài ngân hàng ................................................................29
1.1.9. Khả năng trả nợ đúng hạn của khách hàng cá nhân........................................30
1.1.9.1. Hiểu về khả năng trả nợ đúng hạn của khách hàng cá nhân ........................30
1.1.9.2. Tổng quan các tiền nghiên cứu ....................................................................31
1.2. THỰC TIỄN VÀ KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI MỘT SỐ NHTM Ở VIỆT NAM. .......................35
1.2.1. Thực tiễn và kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân

tại một số ngân hàng ở Việt Nam..............................................................................35
1.2.1.1. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà
Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) .........................................................................36
1.2.1.2. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP Công thương
Việt Nam (Vietinbank)..............................................................................................36
1.2.1.3. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Quốc tế (VIB).................37
1.2.2. Bài học kinh nghiệm cho Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
chi nhánh Thừa Thiên Huế........................................................................................37
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI
VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THỪA
THIÊN HUẾ..............................................................................................................40
2.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ............................................................40
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế...............................................40
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế....................................................41


Tr

ườ
n

g

Đ
ại


họ

cK

in

h

tế

H

uế

2.1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức và quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu
tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế ..........................................41
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban của Ngân hàng Thương mại cổ phần
Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế...................................42
2.1.3. Tình hình lao động của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế ....................................................................44
2.1.4. Tình hình hoạt động tín dụng và kinh doanh của BIDV – chi nhánh Thừa
Thiên Huế, giai đoạn 2016 – 2018 ............................................................................45
2.1.4.1. Tình hình huy động vốn ...............................................................................45
2.1.4.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai
đoạn 2016 – 2018 ......................................................................................................47
2.2. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ .....................................48
2.2.1. Đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại BIDV
– chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016 – 2018...............................................48

2.2.1.1. Kết quả hoạt động tín dụng đối với KHCN tại BIDV – chi nhánh Thừa
Thiên Huế..................................................................................................................48
2.2.1.2. Hiệu suất sử dụng vốn vay tại BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế ............49
2.2.2. Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại
BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016 – 2018 ....................................49
2.2.2.1. Đánh giá công tác nhận diện rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân ...............50
2.2.2.2. Đánh giá cơng tác đo lường rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân ....52
2.2.2.3. Đánh giá cơng tác Kiểm sốt rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân...............53
2.2.2.4. Đánh giá công tác Tài trợ rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân ....................55
2.3. XÂY DỰNG MƠ HÌNH LOGISTIC ĐỂ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ
CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN, TỪ ĐĨ ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHCN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ..........................57
2.3.1. Mô tả, thống kê bộ dữ liệu nghiên cứu ...........................................................57
2.3.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân
tại BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế.....................................................................61
2.3.2.1. Phân tích hồi quy Binary Logistic................................................................61
2.3.2.2. Các biến số có ý nghĩa thống kê ..................................................................64
2.3.2.3. Các biến số khơng có ý nghĩa thống kê .......................................................65
2.3.2.4. Vận dụng mơ hình cho mục đích dự báo .....................................................67
2.3.3. Kết luận ..........................................................................................................68
2.4. Nhận xét chung về cơng tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại
BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế ..........................................................................68
2.4.1. Kết quả đạt được .............................................................................................68


Tr

ườ
n


g

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế

H

uế

2.4.2. Những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân..........................................................70
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ......................72
RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI ..........................72
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – ........................72
CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ..........................................................................72
3.1. ĐỊNH HƯỚNG ..................................................................................................72
3.1.1. Định hướng phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
...................................................................................................................................72
3.1.2. Định hướng phát triển tín dụng của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế ......73
3.1.3. Định hướng phát triển tín dụng đối với khách hàng cá nhân của BIDV – chi

nhánh Thừa Thiên Huế..............................................................................................73
3.1.4. Định hướng hoàn thiện và nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng đối với
khách hàng cá nhân của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế...................................74
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI BIDV – CHI NHÁNH
THỪA THIÊN ..........................................................................................................75
3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác nhận diện rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá
nhân ...........................................................................................................................75
3.2.2. Hồn thiện cơng tác đo lường rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân ....78
3.2.3. Hồn thiện cơng tác kiểm sốt rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân ...78
3.2.4. Nâng cao hiệu quả công tác tài trợ rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân
...................................................................................................................................80
3.2.5. Một số giải pháp khác .....................................................................................81
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................82
1. Kết luận .................................................................................................................82
2. Kiến nghị ...............................................................................................................84
2.1. Đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ....................................84
2.2. Đối với Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam........85
2.3. Đối với Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi
nhánh Thừa Thiên Huế..............................................................................................86
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................87
PHỤ LỤC..................................................................................................................89


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

CBQLKH Cán bộ quản lý khách hàng
CBQLRR Cán bộ quản lý rủi ro
Cán bộ tín dụng


DPRR

Dự phịng rủi ro

HĐV

Huy động vốn

KH

Khách hàng

KHCN

Khách hàng cá nhân

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

NH

Ngân hàng

NHTM

Ngân hàng thương mại

NHNN


Ngân hàng Nhà nước

QLKH

Quản lý khách hàng

QLRR

Quản lý rủi ro

QTTD

họ

cK

in

h

tế

H

uế

CBTD

RRTD


Rủi ro tín dụng

TCTD

Tổ chức tín dụng

TSBĐ

Tài sản bảo đảm

QLRRTD Quản lý rủi ro tín dụng

Đ
ại

Quản trị tín dụng

HĐQT

Hội đồng quản trị

QLNB

Quản lý nội bộ

Tr

ườ
n


g

XHTDNB Xếp hạng tín dụng nội bộ

i


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức và quản lý của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư

uế

và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Thừa Thiên Huế ...............................................42
Sơ đồ 2.2: Quy trình phân loại nợ của BIDV – chi nhánh Huế ................................52

Tr

ườ
n

g

Đ
ại

họ

cK


in

h

tế

H

Sơ đồ 2.3: Quy trình cấp tín dụng KHCN tại BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế..54

ii


DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG

Bảng 2.1: Các biến có trong mơ hình..........................................................................5
Bảng 2.2: Tình hình lao động của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai đoạn

uế

2016 – 2018...............................................................................................................44
Bảng 2.3: Nguồn vốn huy động tại BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai đoạn

H

2016 – 2018...............................................................................................................46

Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế,

tế


giai đoạn 2016 – 2018 ...............................................................................................47
Bảng 2.5: Kết quả hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân tại BIDV - chi nhánh

in

h

Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016 – 2018...................................................................48
Bảng 2.6: Hiệu suất sử dụng vốn vay của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai

cK

đoạn 2016 – 2018 ......................................................................................................49
Bảng 2.7: Tình hình nhận diện RRTD thơng qua kiểm tra, rà sốt hồ sơ tín dụng
KHCN tại BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016 – 2018...................51

họ

Bảng 2.8: Phân loại nợ KHCN tại BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế, giai đoạn
2016 – 2018...............................................................................................................53

Đ
ại

Bảng 2.9: Tình hình xử lý nợ xấu KHCN của BIDV - chi nhánh Thừa Thiên Huế,
giai đoạn 2016 – 2018 ...............................................................................................56
Bảng 2.10: Biến điều tra thông tin khách hàng.........................................................57

g


Bảng 2.11: Biến điều tra nhu cầu vay vốn của khách hàng ......................................59

ườ
n

Bảng 2.12: Kiểm định độ phù hợp của mơ hình (xem phụ lục)................................61
Bảng 2.13: -2 Log Likelihood...................................................................................62
Bảng 2.14: Classification table .................................................................................62

Tr

Bảng 2.15: Kết quả mô hình hồi quy Binary logistic (xem phụ lục): .......................63

iii


PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Đất nước Việt Nam đang trong quá trình hội nhập mọi mặt với các quốc gia
trên thế giới, trong đó hội nhập kinh tế đóng vai trị quyết định đến sự tăng trưởng

uế

và phát triển của đất nước. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đang chuyển
sang giai đoạn mới, gắn kết chặt chẽ với nền kinh tế khu vực và toàn cầu, đánh dấu

H

thời điểm nước ta hoàn thành lộ trình cam kết gia nhập Tổ chức Thương mại Thế


giới và cắt giảm thuế quan theo Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN, bắt đầu

tế

thực thi các cam kết FTA với mức độ cắt giảm sâu rộng. Bên cạnh đó là sự chủ

h

động tham gia vào nhiều tổ chức kinh tế quốc tế cũng như các hiệp định thúc đẩy

in

quan hệ thương mại song phương khác. Trong bối cảnh kinh tế diễn ra mạnh mẽ
như vậy thì nhu cầu sử dụng vốn để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh,

cK

đầu tư vào các dự án và cơng trình cũng như phục vụ đời sống thật sự rất cần thiết.
Nắm bắt được nhu cầu đó, các ngân hàng lần lượt ra đời, hoạt động tín dụng đã trở
thành nghiệp vụ chủ yếu của hệ thống ngân hàng Việt Nam. Hoạt động tín dụng của

họ

các tổ chức tín dụng là “kênh tín dụng chủ yếu đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh
tế” và kênh tín dụng này đã góp phần đáng kể vào nhịp độ tăng trưởng GDP ở mức

Đ
ại


khá cao trong nhiều năm qua của đất nước ta. Đây là thành tựu của hệ thống các tổ
chức tín dụng ở Việt Nam mà trước hết là của các Ngân hàng thương mại nhà nước
Việt Nam. Có thể khẳng định, hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại

g

những năm qua là kênh chủ yếu cung cấp vốn cho nền kinh tế phát triển nhanh, bền

ườ
n

vững, đóng góp tích cực cho việc duy trì sự tăng trưởng kinh tế với nhịp độ cao
trong nhiều năm liên tục, góp phần tích cực vào cơng cuộc xây dựng và phát triển
đất nước, phục vụ hiệu quả cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội… hoạt động tín

Tr

dụng của ngân hàng đang trải qua những thay đổi mạnh mẽ. Với sự xuất hiện và
phát triển về thị trường cá nhân trong tín dụng ngân hàng, hàng loạt các ngân hàng
đang hướng tới KHCN như một khách hàng trung thành đầy tiềm năng. Hoạt động
tín dụng tiêu dùng phục vụ KHCN đã và đang đem lại nguồn lợi nhuận cao cho
ngân hàng.

1


Tuy nhiên, hoạt động này luôn tiềm ẩn rủi ro cao, đặc biệt là ở các nước có
nền kinh tế mới nổi như Việt Nam bởi hệ thống thông tin thiếu minh bạch và khơng
đầy đủ, trình độ quản trị rủi ro cịn nhiều hạn chế, tính chun nghiệp của cán bộ
ngân hàng chưa cao. Điều này đồng nghĩa với việc Tính cấp thiết của quản trị


uế

RRTD khơng chỉ xuất phát từ tính chất phức tạp và nguy cơ rất lớn của RRTD mà
còn do xu hướng kinh doanh của Ngân hàng ngày nay càng trở nên rủi ro hơn.

H

Rủi ro tín dụng ngân hàng ln tồn tại và nợ xấu là một thực tế hiển nhiên ở
bất cứ ngân hàng nào. Tuy nhiên, sự khác biệt cơ bản của các ngân hàng có năng

tế

lực quản trị rủi ro tín dụng là khả năng quản lý nợ xấu ở một tỷ lệ có thể chấp nhận
được nhờ xây dựng mơ hình quản lý rủi ro hiệu quả và phù hợp với mơi trường hoạt

song song với hoạt động tín dụng.

in

h

động. Kiểm sốt tốt RRTD là cơng việc cần thiết phải làm đối với các ngân hàng,

cK

Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh
Thừa Thiên Huế được biết đến là một ngân hàng có truyền thống phục vụ đầu tư
phát triển cho tỉnh nhà. Trải qua gần 26 năm hình thành và phát triển (1993-2019),


họ

ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thừa
Thiên Huế là một trong những ngân hàng dẫn đầu trong hoạt động tín dụng, chi

Đ
ại

nhánh hiện là đối tác cung cấp vốn quan trọng cho nhiều dự án, khách hàng cá nhân
và nhiều doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh nói chung và thành phố Huế nói riêng.
Trong những năm gần đây, cùng với diễn biến phức tạp của nền kinh tế, hoạt động

g

cấp tín dụng của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam –

ườ
n

chi nhánh Thừa Thiên Huế phát sinh nhiều rủi ro.
Trong giai đoạn trước mắt cũng như về lâu dài, kênh tín dụng từ các tổ chức

tín dụng vẫn là kênh chủ yếu cung cấp tín dụng cho nền kinh tế với khối lượng ngày

Tr

càng lớn. Rủi ro trong hoạt động tín dụng vẫn là rủi ro lớn nhất, là nguyên nhân trực
tiếp tạo ra nguy cơ mất an toàn của các tổ chức tín dụng. Chính vì vậy, u cầu cấp
bách đặt ra là rủi ro tín dụng phải được quản trị, kiểm sốt một cách bài bản và có
hiệu quả, đảm bảo tín dụng hoạt động trong phạm vi rủi ro chấp nhận được, hỗ trợ

việc phân bổ vốn hiệu quả hơn trong họat động tín dụng, giảm thiểu các thiệt hại

2


phát sinh từ rủi ro tín dụng và tăng thêm lợi nhuận kinh doanh của ngân hàng, góp
phần nâng cao uy tín và tạo ra lợi thế của ngân hàng trong cạnh tranh.
Xuất phát từ những lý do trên và ý nghĩa thực tiễn của vấn đề nghiên cứu,
sau một thời gian tìm hiểu tại ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển

uế

Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế, tôi chọn đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng
đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát

H

triển Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp
của mình.

tế

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung

in

h

Đánh giá thực trạng quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân của

Ngân hàng TCMP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế

ro tại đơn vị nghiên cứu.
2.2. Mục tiêu cụ thể

cK

trong giai đoạn 2016-2018 từ đó đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng quản lý rủi

họ

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng
cá nhân của ngân hàng thương mại;

Đ
ại

- Phân tích và đánh giá thực trạng quản trị RRTD KHCN tại Ngân hàng
TCMP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – chi nhánh Thừa Thiên Huế;
- Đề xuất giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản trị RRTD KHCN tại

g

Ngân hàng TCMP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

ườ
n

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu

Các vấn đề liên quan đến RRTD đối với KHCN tại Ngân hàng TCMP Đầu tư

Tr

và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Phạm vi về khơng gian
Phịng Quản lý rủi ro và phòng Khách hàng cá nhân - Ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế.

3


3.2.2. Phạm vi về thời gian
Thực hiện nghiên cứu tìm hiểu về Quản lý rủi ro tín dụng đối với KHCN tại
Ngân hàng TCMP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế
trong giai đoạn từ 2016 - 2018.

uế

4. Phương pháp nghiên cứu.
4.1. Phương pháp thu thập số liệu

H

4.1.1. Thu thập số liệu, thông tin thứ cấp

- Số liệu bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh và các báo cáo

tế


liên quan của BIDV và BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế.

- Các nội dung lý thuyết liên quan đến rủi ro tín dụng và các thông tin cần

in

h

thiết khác.

- Từ các website, sách, báo, tạp chí nội bộ, giáo trình, khóa luận, chuyên

cK

đề… có liên quan ở trong nước, quốc tế và các nguồn khác.
4.1.2. Thu thập số liệu, thông tin sơ cấp

- Khảo sát ý kiến của khách hàng BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế.

họ

Nghiên cứu thực hiện thu thập thông tin thông qua khảo sát ý kiến khách
hàng của chi nhánh bằng phiếu khảo sát.

Đ
ại

Dựa trên kết quả tổng hợp tài liệu, phiếu khảo sát ý kiến được xây dựng để
thu thập ý kiến khách hàng của BIDV – chi nhánh Thừa Thiên Huế. Bố cục của

phiếu điều tra gồm 2 phần chính: Thơng tin chung của đối tượng khảo sát và phần

g

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn. Phần thông tin chung gồm tên và

ườ
n

các câu hỏi về đặc điểm cá nhân được trình bày theo phương thức câu hỏi phân loại
như tuổi, trình độ học vấn, nghề nhiệp, thu nhập, tình trạng hơn nhân). Phần thứ 2
gồm các câu hỏi xác định các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn của khách

Tr

hàng, đó là các biến kích cỡ khoản vay, lãi suất, thời hạn vay vốn, hình thức vay
vốn, mục đích vay, rủi ro đạo đức và điểm tín dụng của khách hàng. Nội dung bảng
hỏi được đưa vào phần phụ lục.
Đối tượng khảo sát được lựa chọn là 200 khách hàng ngẫu nhiên của BIDV –
chi nhánh Thừa Thiên Huế, theo hình thức phát phiếu điều tra trực tiếp và thu hồi

4


phiếu sau khi hoàn thành. Với số lượng phiếu điều tra phát ra là 200, số lượng thu
về là 190, sau q trình phân loại cịn lại 170 phiếu điều tra đạt u cầu để tiến hành
nghiên cứu.
Mơ hình sử dụng để nghiên cứu là mơ hình hồi quy Binary logistic gồm 13

uế


biến độc lập, có dạng:

H

= B0 + B1X1 + B2X2 + B3X3 + B4X4 + B5X5 + B6X6 + B7X7 + …+
B10X10 + B11X11 + B12X12 + B13X13

tế

Trong đó: Y là biến khả năng trả nợ của KHCN và được đo lường bằng hai
giá trị 1 và 0 (1 là có khả năng trả nợ, 0 là khơng có khả năng trả nợ).

h

Các biến X1, X2, X3, X4, X5,…., X12, X13 : lần lượt là các biến độc lập (biến

in

giải thích).



Định nghĩa biến

cK

Bảng 2.1: Các biến có trong mơ hình
Giá trị


{ 0 = Khơng trả được nợ, 1 = Trả được nợ}

X1

Giới tính

{ 1 = Nữ, 2 = Nam }

X2

Độ tuổi

họ

PAY Khả năng trả nợ

{ 1 = Từ 20 tuổi đến dưới 35 tuổi, 2 = Từ 35 tuổi đến

Đ
ại

dưới 45 tuổi,

3 = Từ 45 tuổi đến dưới 60 tuổi, 4 = Từ 60 tuổi trở lên}

X3

Tình trạng hơn { 1 = Chưa có gia đình, 0 = Đã có gia đình}

Trình độ học vấn { 1 = Dưới trung học phổ thông, 2 = Dưới đại học, 3 =


ườ
n

X4

g

nhân

Tr

X5

X6

X7

Nghề nghiệp

Đại học, 4 = Sau đại học }
{ 1 = Học sinh, sinh viên, 2 = CB CNVC, 3 = Kinh
doanh, buôn bán, 4 = Khác}

Thu nhập hàng { 1 = Dưới 5 trđ, 2 = Từ 5 đến dưới 10 trđ, 3 = Từ 10 đến
tháng

20 trđ, 4 = Trên 20 trđ}

Kích cỡ khoản { 1 = Dưới 100 trđ, 2 = Từ 100 đến dưới 200 trđ, 3 = Từ

vay

200 đến 350 trđ, 4 = Trên 350 trđ}

5


X8

Lãi suất cho vay { 1 = Dưới 6,5%, 2 = Từ 6,5% đến 8,5%, 3 = Trên 8,5%}
(năm)

X9

Thời

hạn

vay { 1 = Ngắn hạn, 2 = Trung hạn, 3 = Dài hạn}

X10

Hình thức vay { 1 = Tín chấp, 2 = Thế chấp}
vốn

X12

H

Mục đích vay { 1 = Vay tiêu dùng, 2 = Vay BĐS, 3 = Vay sản xuất, 4 =

vốn

Khác}

Rủi ro đạo đức

{ 1 = KH sử dụng hồn tồn đúng mục đích, 2 = KH sử

tế

X11

uế

vốn

h

dụng đúng mục đích, 3 = KH khơng sử dụng đúng mục

Chấm điểm tín { 1 = Dưới 60 điểm, 2 = Từ 60 điểm – 85 điểm, 3 = Trên
dụng

85 điểm}

cK

X13

in


đích}

họ

4.2. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
4.2.1. Thống kê mô tả

Được vân dụng thông qua các công đoạn phân tích và xử lý số liệu. Cơng

nhân…

Đ
ại

việc này là thống kê mơ tả về giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hơn

Trong phần mơ tả tác giả sẽ đưa ra các bảng biểu, biểu đồ và từ đó đưa ra

g

nhận xét.

ườ
n

4.2.2. Phương pháp so sánh
So sánh theo số tuyệt đối, số tương đối; So sánh theo không gian và thời

gian; So sánh theo chuỗi thời gian được sử dụng nhằm phân tích sự biến động và xu


Tr

thế của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian…
4.2.3. Phương pháp phân tích, tổng hợp
- Tác giả sử dụng phần mềm SPSS để chạy ra mơ hình hồi quy binary

logistic sau đó thực hiện một số kiểm định sau:

6


 Kiểm định tỷ lệ:
Dùng để xem kiểm định tỷ lệ của một biến nào đó lớn hơn hay nhỏ hơn một
tỷ lệ cụ thể nào đó trong tổng thể nghiên cứu.
 Kiểm định giả thuyết về ý nghĩa của hệ số hồi quy:

=0

H1:

≠0

H

H0 :

uế

Kiểm định giả thiết:


= 0,05 thì bác bỏ H1 chấp nhập H0

Nếu giá trị sig < mức ý nghĩa

= 0,05 thì bác bỏ H0 chấp nhận H1

tế

Nếu giá trị sig > mức ý nghĩa

h

 Kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mơ hình:

in

Một cơng việc quan trọng của bất kỳ thủ tục thống kê xây dựng mơ hình từ
dữ liệu nào cũng đều chứng minh sự phù hợp của mơ hình. Hầu như khơng có

cK

đường thẳng hồi quy nào có thể phù hợp hồn tồn với tập dữ liệu, vẫn ln có sự
lệch giữa các giá trị dự báo được cho ra bởi đường thẳng hồi quy. Đối với mơ hình

họ

hồi quy binary logistic thì có thể sử dụng chỉ tiêu – 2LL (viết tắt của -2 Log
Likelihood) thước đo này có ý nghĩa giống như SSE (Sum of squares of error) nghĩa
là càng nhỏ càng thể hiện độ phù hợp càng cao. Giá trị nhỏ nhất của -2LL là 0 (tức


Đ
ại

là khơng có sai số) khi đó mơ hình có một độ phù hợp hoàn hảo.
- Phương pháp tổng hợp được sử dụng để hệ thống hóa và tổng hợp tài liệu
điều tra theo các tiêu thức phù hợp với mục đích nghiên cứu.

g

5. Kết cấu đề tài.

ườ
n

Nội dung đề tài gồm 3 phần:
Phần I: Đặt vấn đề

Tr

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân của

ngân hàng thương mại
Chương 2: Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá

nhân trong hoạt động tín dụng tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
– Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

7



Chương 3: Giải pháp hồn thiện cơng tác quản trị rủi ro tín dụng đối với
khách hàng cá nhân tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thừa Thiên Huế.

Tr

ườ
n

g

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế

H

uế


Phần III. Kết luận và kiến nghị

8


PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

H

1.1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại

uế

1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI

tế

1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại

- Quá trình hình thành và hoàn thiện hệ thống Ngân hàng đã tạo ra các

h

NHTM, được biết đến với chức năng kinh doanh tiền tệ. Hơn bất cứ tổ chức tài

in


chính nào khác, NHTM ln được coi là bách hóa tài chính, cung ứng rất nhiều các
sản phẩm, dịch vụ về tài chính. Để xây dựng khái niệm NHTM, có thể dựa vào tính

cK

chất và mục đích hoạt động của nó trên thị trường tài chính hoặc kết hợp tính chất
mục đích và đối tượng hoạt động.

họ

- Ở Việt Nam, theo quy định tại điều 4, Luật các tổ chức tín dụng số
47/2010/QH12 được Quốc hội khóa XII thơng qua ngày 16/06/2010: “NHTM là
loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động

Đ
ại

kinh doanh khác theo quy định của luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận.”
- Như vậy, NHTM là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật,
kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận

g

tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán trong nền kinh tế nhằm mục

ườ
n

tiêu lợi nhuận.


1.1.1.2. Vai trò của NHTM đối với sự phát triển kinh tế

Tr

1.1.1.2.1. Ngân hàng là nơi cung cấp vốn cho nền kinh tế
- Vốn được tạo ra từ quá trình tích lũy, tiết kiệm của mỗi cá nhân, doanh

nghiệp và nhà nước trong nền kinh tế. Vì vậy, muốn có nhiều vốn phải tăng thu
nhập quốc dân và có mức độ tiêu dùng hợp lý. Tăng thu nhập quốc dân đồng nghĩa
với việc phải mở rộng quy mô chiều rộng lẫn chiều sâu của sản xuất và lưu thông

9


hàng hóa, đẩy mạnh sự phát triển của các ngành trong nền kinh tế và muốn làm
được điều đó cần thiết phải có vốn.
- Mặt khác, khi nền kinh tế phát triển sẽ tạo ra càng nhiều nguồn vốn, điều
đó sẽ có tác động tích cực đến hoạt động ngân hàng. Ngân hàng thương mại là chủ

uế

thể chính đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh. NHTM đứng ra huy động
các nguồn vốn nhàn rỗi và tạm thời nhàn rỗi ở mọi tổ chức, cá nhân, mọi thành

H

phần kinh tế như: vốn tạm thời được giải phóng ra từ quá trình sản xuất, vốn từ

nguồn tiết kiệm của các cá nhân trong xã hội. Bằng vốn huy động được trong nền


tế

kinh tế, thơng qua hoạt động tín dụng, NHTM sẽ cung cấp vốn cho mọi hoạt động
kinh tế và đáp ứng các nhu cầu vốn một cách kịp thời cho q trình tái sản xuất.

in

h

Nhờ có hoạt động của hệ thống NHTM, đặc biệt là hoạt động tín dụng, các doanh

lao động, tăng hiệu quả kinh tế.

cK

nghiệp có điều kiện mở rộng sản xuất, cải tiến máy móc công nghệ, tăng năng suất

1.1.1.2.2. Ngân hàng là cầu nối giữa doanh nghiệp với thị trường
- Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, hoạt động của các doanh nghiệp

họ

chịu sự tác động mạnh mẽ của các quy luật kinh tế khách quan như: quy luật giá trị,
quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh và sản xuất phải trên cơ sở đáp ứng nhu cầu

Đ
ại

thị trường, thỏa mãn nhu cầu thị trường trên mọi phương diện được thể hiện như:

không những thỏa mãn nhu cầu về phương tiện giá cả, khối lượng chất lượng,
chủng loại hàng hóa mà cịn đòi hỏi thỏa mãn trên cả hai phương diện thời gian, địa

g

điểm.

ườ
n

- Để có thể đáp ứng tốt nhất các yêu cầu của thị trường, doanh nghiệp

không những nâng cao chất lượng lao động, củng cố và hoàn thiện chơ chế quản lý
kinh tế, chế độ hạch toán kế toán… mà cịn khơng ngừng cải tiến máy móc, thiết bị,

Tr

dây chuyền cơng nghệ, tìm tịi sử dụng ngun vật liệu mới, mở rộng quy mơ sản
xuất một cách thích hợp… những hoạt động này đòi hỏi một khối lượng vốn đầu tư.
Do đó để giải quyết khó khăn này, doanh nghiệp có thể tìm đến ngân hàng xin vay
vốn nhằm thỏa mãn nhu cầu đầu tư của mình.

10


- Thơng qua hoạt động tín dụng, ngân hàng là chiếc cầu nối giữa các doanh
nghiệp với thị trường. Nguồn vốn tín dụng của ngân hàng cung ứng cho doanh
nghiệp đã đóng vai trị quan trọng trong việc nâng cao chất lượng mọi mặt của quá
trình sản xuất kinh doanh, đáp ứng nhu cầu thị trường và từ đó tạo cho doanh


1.1.1.2.3.

uế

nghiệp một chỗ đứng vững chắc trong cạnh tranh.
Ngân hàng thương mại là công cụ để Nhà nước điều tiết vĩ

H

mô nền kinh tế

- Trong sự vận hành của nền kinh tế thị trường, NHTM hoạt động một cách

tế

có hiệu quả thông qua các nghiệp vụ kinh doanh của mình sẽ thực sự là một cơng cụ
để Nhà nước điều tiết vĩ mô nền kinh tế

in

h

- Bằng hoạt động tín dụng và thanh tốn giữa các NHTM trong hệ thống,
các NHTM sẽ góp phần mở rộng khối lượng tiền cung ứng trong lưu thơng. Thơng

cK

qua việc cung ứng tín dụng cho các ngành trong nền kinh tế, NHTM thực hiện việc
dẫn dắt các luồng tiền, tập hợp và phân chia vốn của thị trường, điều khiển chúng
một cách có hiệu quả và thực thi vai trò điều tiết gián tiếp vĩ mô: “Nhà nước điều


họ

tiết ngân hàng, ngân hàng dẫn dắt thị trường”.

1.1.1.2.4. Ngân hàng thương mại là cầu nối nền tài chính quốc gia với

Đ
ại

nền tài chính quốc tế

- Trong nền kinh tế thị trường khi mà các mối quan hệ hàng hóa tiền tệ
ngày càng được mở rộng thì nhu cầu giao lưu kinh tế - xã hội giữa các nước trên thế

g

giới ngày càng trở nên cần thiết và cấp bách. Việc phát triển kinh tế của mỗi quốc

ườ
n

gia luôn gắn với sự phát triển của nền kinh tế thế giới và là một bộ phận cấu thành
nên sự phát triển đó. Vì vậy, nền tài chính của mỗi nước phải hịa nhập với nền tài
chính quốc tế và NHTM cùng các hoạt động kinh doanh của mình đã đóng góp một

Tr

vai trị vơ cùng quan trọng trong sự hòa nhập này. Với các nghiệp vụ kinh doanh
như nhận tiền gửi, cho vay, nghiệp vụ thanh toán, nghiệp vụ hối đoái và các nghiệp

vụ khác, NHTM đã tạo điều kiện thúc đẩy ngoại thương không ngừng được mở
rộng. Thơng qua các hoạt động thanh tốn, kinh doanh ngoại hối, quan hệ tín dụng

11


với các NHTM nước ngoài, hệ thống NHTM đã thực hiện vai trị điều tiết nền tài
chính trong nước phù hợp với sự vận động của nền tài chính quốc tế.
NHTM ra đời, phát triển trên cơ sở nền tảng sản xuất và lưu thơng hàng hóa
phát triển và nền kinh tế ngày càng cần đến hoạt động của NHTM với các chức

uế

năng, vai trị của mình. Thơng qua việc thực hiện các chức năng, vai trị của mình
nhất là trung gian tín dụng, NHTM đã trở thành một bộ phận quan trọng trong việc

H

thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
1.1.2. Khái quát về tín dụng ngân hàng

tế

1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng

- Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa một bên là ngân hàng và

in

h


một bên là các cá nhân, tổ chức kinh tế khác, trong đó ngân hàng vừa là người đi
vay, vừa là người cho vay. Ngân hàng cho vay tức là ngân hàng cấp tín dụng cho

cK

các cá nhân, tổ chức kinh tế xã hội (đầu ra của ngân hàng). Trong nền kinh tế, vốn
kinh doanh có thể được huy động dưới nhiều hình thức khác nhau như: góp vốn,
phát hành cổ phiếu, trái phiếu, vốn vay ngân hàng… Trong đó vốn vay ngân hàng là

họ

nguồn vốn linh động và tiện lợi nhất, đặc biệt là đối với nền kinh tế như nước ta
hiện nay.

Đ
ại

- “Tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng chấp thuận để khách hàng sử
dụng một lượng tài sản (bằng tiền, tài sản thực hay uy tín) trên cơ sở lịng tin khách
hàng có khả năng hồn trả gốc và lãi khi đến hạn”.

g

- Ngân hàng (NH) cấp tín dụng bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu,

ườ
n

cho thuê tài chính, bảo lãnh và các nghiệp vụ khác.

- Thuật ngữ tín dụng được hiểu theo nghĩa rộng khái quát ở trên hoặc theo

nghĩa hẹp là cho vay. Đề tài này tập trung nghiên cứu về tín dụng nói chung và

Tr

trọng tâm là rủi ro trong hoạt động cho vay.
1.1.2.2. Phân loại tín dụng ngân hàng
 Căn cứ vào thời hạn tín dụng
Dựa vào thời hạn có thể phân chia tín dụng thành 3 loại:

12


- Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn đến 12 tháng. NH cho
khách hàng vay ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu hoạt động kinh doanh nhỏ lẻ, tiêu
dùng và các hoạt động nơng nghiệp… có thời hạn thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ 12 tháng đến 60 tháng.

uế

NH cho khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh
doanh, thương mại, dịch vụ. Đối tượng vay chủ yếu là các doanh nghiệp.

H

- Tín dụng dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ trên 60 tháng. NH cho
khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu đầu tư vào những dự án đầu tư có quy mơ rộng

tế


lớn như các cơng trình: cầu cống, trường học, cơng viên, bệnh viện…
 Căn cứ vào đảm bảo tín dụng

in

h

- Tín dụng có bảo đảm: là loại tín dụng dựa trên cơ sở các bảo đảm như thế
chấp, cầm cố hoặc có sự bảo lãnh của người thứ ba. NH nắm giữ tài sản của người

cK

vay để xử lý thu hồi nợ khi người vay không thực hiện được các nghĩa vụ đã được
cam kết trong hợp đồng tín dụng. Hình thức này được áp dụng đối với những khách
hàng không có uy tín cao với NH. Mặc dù có tài sản bảo đảm nhưng hình thức tín

họ

dụng này vẫn có độ rủi ro cao vì tài sản có thể bị mất giá hay người bảo lãnh không
thực hiện nghĩa vụ của mình.

Đ
ại

- Tín dụng khơng có bảo đảm: là loại tín dụng khơng có tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc khơng có sự bảo lãnh của người thứ ba, việc cấp tín dụng chỉ dựa vào
uy tín của bản thân khách hàng. Muốn vậy, NH phải đánh giá hiệu quả sử dụng tiền

g


vay của người vay, khách hàng không được phép giao dịch với bất kỳ NH nào khác.

ườ
n

Mặc dù khơng có tài sản bảo đảm nhưng đây là một loại tín dụng ít rủi ro cho NH vì
khách hàng có uy tín rất lớn và khả năng trả nợ rất cao mới được cấp tín dụng mà
khơng cần đảm bảo.

Tr

 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
- Tín dụng bất động sản
- Tín dụng cơng thương nghiệp
- Tín dụng nơng nghiệp
- Tín dụng tiêu dùng

13


- Tín dụng đầu tư tài chính
 Căn cứ vào phương thức hồn trả nợ vay
- Tín dụng hồn trả nhiều lần
- Tín dụng hồn trả một lần

uế

- Tín dụng hoàn trả theo yêu cầu
 Căn cứ vào chủ thể vay vốn


H

- Tín dụng doanh nghiệp
- Tín dụng cá nhân, hộ gia đình

tế

1.1.2.3. Đặc điểm tín dụng ngân hàng

- Tín dụng ngân hàng dựa trên cơ sở lòng tin: NH chỉ cấp tín dụng khi có

in

h

lịng tin khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích, có hiệu quả, có khả năng hồn
trả gốc và lãi đúng hạn; cịn khách hàng thì tin tưởng vào khả năng kiếm được tiền

ra các đặc điểm tiếp theo.

cK

trong tương lai để trả nợ gốc và lãi vay. Đây là đặc điểm quan trọng nhất, từ đó tạo

- Tín dụng là sự chuyển nhượng một tài sản có thời hạn hay có tính hồn

họ

trả. NH là trung gian tài chính, “đi vay để cho vay” nên mọi khoản của NH đều phải

có thời hạn, bảo đảm cho NH hồn trả vốn lưu động.

Đ
ại

- Tín dụng phải trên nguyên tắc hoàn trả cả gốc lẫn lãi: Giá trị hoàn trả phải
lớn hơn giá trị gốc, nghĩa là ngồi việc hồn trả giá trị gốc thì khách hàng còn phải
trả cho NH một khoản lãi, đây chính là giá của quyền sử dụng vốn vay.

g

1.1.3. Khái quát về tín dụng cá nhân

ườ
n

1.1.3.1. Khái niệm tín dụng cá nhân
- Tín dụng được định nghĩa là một phạm trù kinh tế phản ánh các quan hệ

kinh tế trong đó cá nhân hay tổ chức nhường quyền sử dụng một giá trị thể hiện

Tr

bằng tiền hay hiện vật cho một cá nhân hay tổ chức khác với những điều kiện ràng
buộc nhất định về thời hạn hoàn trả (cả gốc và lãi, lãi suất, cách thức vay mượn và
thu hồi).
- Tín dụng cá nhân là một hình thức tín dụng mà đối tượng vay vốn là cá
nhân nhằm mục đích tiêu dùng hay phục vụ sản xuất, kinh doanh. Các cá nhân đi

14



×