Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH. KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 09-10 MÔN: TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian giao đề). A. THIẾT KẾ MA TRẬN: (BẢNG HAI CHIỀU) Nhận biết TN TL 1. Chủ đề Thống kê 3. Biểu thức đại số. 1.5 1. Tam giác. 0.5. Thông hiểu TN TL 1 1 0.5 1 2 0.5 1.5 1 2 0.5 1.5. Hình vẽ. Vận dụng TN TL. Tổng 2 1.5. 1. 7 1. 2. 4.5 6. 1. 3.5. 0.5 5. Tổng. 0.5. 7 3. 3 5. 15 2. 10. B. ĐỀ THI: I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Bậc của đa thức x2y3 + 3x4 – 2y2 là: A. 11 B. 2 C. 5 D. 4 2 Câu 2: Nghiệm của đa thức f(x) = x – x là: A. x = 0 B. x = 0, x = 1 C. x = 1 D. x = - 1 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 4y – 1 tại x = 1; y = - 2 là: A. – 8 B. 11 C. 5 D. 4 2 3 3 2 Câu 4: Tích của hai đơn thức 2x y và – 12x y A. 24x5y5 B. - 24x6y6 C. 14x5y5 D. - 24x5y5 Câu 5: Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài cạnh BC là: A. 7cm B. 8cm C. 5cm D. 9cm Câu 6: Bộ ba nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác: A. 1cm, 2cm, 1cm B. 2cm, 4cm, 4cm C. 5cm, 11cm, 6cm D. 3cm, 5cm, 9cm II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau:. 10 5 9. 5 7 8. 8 8 9. 8 10 9. 9 9 9. 7 8 9. a) Lập bảng tần số: b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: M = 3,5x2y - 2xy2 + 2xy + 3xy2 + 1,5x2y. N = 2x2y +3,2xy +xy2 -4xy2 - 1,2xy. a) Thu gọn các đa thức M và N: b) Tính M + N ; M - N.. 8 10 10. 9 7 5. 14 14 5. 8 8 14.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3:(1đ) Tìm nghiệm của đa thức:. A(x) = x2-3x. B(y) = y2 + 1. Bài 4:(3đ) Cho tam gác ABC có AB = AC = 5cm ; BC = 8cm. Kẻ đường cao AH (H BC) a) Chứng minh HB = HC và BAH = CAH b) Tính độ dài AH. c) Kẻ HD AB (D AB); HE AC (E AC). C/m: HDE là tam giác cân. d) Chứng minh: DE // BC C. ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm) 1. C 2. B 3. A 4. D 5. C 6. B. (3đ). II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Lập đúng bảng tần số: .........................................................................(1đ) b) X. 8,6 phút; Mo = 8 và Mo = 9.................................................(0,5đ). Bài 2: (1,5 điểm) a) M = 5x2y + xy2 + 2xy......................................................................(0,25đ) N = 2x2y - 3xy2 + 2xy......................................................................(0,25đ) b) M + N = 7x2y - 2xy2 + 4xy...............................................................(0,5đ) M - N = 3x2y +4xy2.........................................................................(0,5đ) Bài 3: (1,0 điểm) a) x = 0 ; x = 3.......................................................................................(0,5đ) b) vô nghiệm........................................................................................(0,5đ) Bài 4: (3,0đ) Vẽ hình đúng ghi GT, KL.....................................................................(0,5đ) a) Chứng minh được HB = HC.............................................................(0,5đ) Chứng minh được ∠ BAH= ∠ CAH.............................................(0,5đ) b) Tính được AH = 3cm.......................................................................(0,5đ) Δ DHE cân tại H.......................................(0,5đ) c) C/m HD = HE ⇒ d) C/m DE//BC....................................................................................(0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Xét ABH và ACH có: ∠ ABH = ∠ ACH (do ABC cân) AHB = AHC = 900 AB = AC (gt) Suy ra ABH = ACH (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ HB = HC. ⇒ BAH = CAH (2góc tương ứng) b) Theo câu a ⇒ BH = HC = 2 – HC2 = 52 – 42 = 9 D ⇒ AH 9 3 AH 3 cm c) Xét EHC và DHB có: BDH = CEH B DBH = ECH ( ABC cân) HB = HC (c/m ở câu a ) Suy ra EHC = DHB (c.huyền – g. nhọn) ⇒ DH = HE. Vậy HDE cân tại H d) C/m. DE. AH và AH. BC ⇒ DE / /BC. A. E H. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>