Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÍ 8 HK II A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào? A. Châu Á và Châu Mỹ B. Châu Á và Châu Phi C. Châu Á và Châu Âu D. Châu Á và Châu Đại Dương Câu 3: Các nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Việt Nam B. Thái Lan, Mi-an-ma, Bru-nây, Philip-pin C. Ấn Độ, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam D. Việt Nam, Lào, Xin-ga-po, Hàn Quốc Câu 4: Các nước Đông Nam Á sử dụng ngôn ngữ nào phổ biến? A. Anh, Hoa Miến B. Việt, Hoa, Miến C. Việt, Anh, Hoa D. Anh, Hoa, Mã Lai Câu 5: Trong quá trình phát triển kinh tế, các nước Đông Nam Á chưa quan tâm đến vấn đề gì? A. Bảo vệ môi trường B. Bảo vệ rừng C. Không khí bị ô nhiễm D. Nguộn nước bị ô nhiễm Câu 6: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập vào năm: A. 1964 B. 1965 C. 1966 D. 1967 Câu 7: Việt Nam tham gia “ASIAN” năm nào? A. 1996 B. 1995 C. 1997 D. 1985 Câu 8: Biển Đông thông với những đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt là: A. Trên 250C B. Trên 240C C. Trên 230C D. Trên 220C Câu 10: Độ muối bình quân của biển Đông là: A. 30-33 0 00 B. 31-33 0 00 C. 32-33 0 00 D. 33-34 0 00 Câu 11: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng: A. Nhỏ B. Vừa và nhỏ C. Lớn D. Rất lớn. Câu 12: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ? A. 1/4 diện tích lãnh thổ B. 2/3 diện tích lãnh thổ C. 3/4 diện tích lãnh thổ D. 1/2 diện tích lãnh thổ. Câu 13: Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào? A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Hoàng Liên Sơn D. Hoành Sơn. Câu 14: Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là: A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn B. Xử lý nước thải, chất thải công nghiệp C. Khai thác tốt các nguồn lợi từ sông D. Đắp đê ngăn lũ. Câu 15: Các sông ngòi Bắc Bộ có mùa lũ:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Từ tháng 7 đến tháng 11 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 9 đến tháng 12 D. Từ tháng 7 đến tháng 10 Câu 16: Các sông ngòi Nam Bộ có mùa lũ: A. Từ tháng 7 đến tháng 11 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 9 đến tháng 12 D. Từ tháng 7 đến tháng 10 Câu 17: Nước ta có thành phần loài sinh vật là: A. 14400 loài thực vật, 11300 loài và phân loài động vật B. 14500 loài thực vật, 11400 loài và phân loài động vật C. 14600 loài thực vật, 11400 loài và phân loài động vật D. 14600 loài thực vật, 11200 loài và phân loài động vật Câu 18: Dãi đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái: A. Rừng thưa rụng lá B. Rừng tre nứa C. Rừng ngập mặn D. Rừng ôn đới. Câu 19: Tì lệ che phủ của rừng ở nước ta hiện nay đạt: A. 30-33% diện tích đất tự nhiên B. 32-33% diện tích đất tự nhiên C. 33-35% diện tích đất tự nhiên D. 34-36% diện tích đất tự nhiên. Câu 20: Nước ta có số vườn quốc gia là : A. 10 vườn quốc gia B. 11 vườn quốc gia C. 12 vườn quốc gia D. 13 vườn quốc gia Câu 21: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào của nước ta: A. Phú Yên B. Khánh Hòa C. Quãng Nam D. Quãng Ngãi Câu 22: Đảo lớn nhất nước ta là : A. Phú Quốc B. Phú Quý C. Thổ Chu D. Côn Sơn B. TỰ LUẬN: 1. Nêu tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu? 2. Cho biết giá trị của sông ngòi và các biện pháp bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông? 3. Cho biết ở nước ta có mấy nhóm đất chính? Nêu đặc điểm từng nhóm đất? 4. Cho biết nơi phân bố và đặc điểm của các kiểu hệ sinh thái sinh vật Việt Nam? 5. Cho biết vì sao rừng nước ta bị giảm sút về diện tích và chất lượng? Nêu các biện pháp bảo vệ rừng. 6. So sánh sự khác nhau giữa đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. 7. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét? a. Đất feralit đồi núi thấp : 65% diện tích đất tự nhiên. b. Đất mùn núi cao. : 11% diện tích đất tự nhiên.. c. Đất phù sa. : 24% diện tích đất tự nhiên..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu có ý đúng: (1,5 đ) 4. Hoạt động sản xuất nào sau đây làm cho nhiều diện tích đất vùng núi trở thành đất trống đồi trọc: a. Chăn nuôi gia súc b. Trồng cây công nghiệp c. Đốt rừng làm rẫy d. Làm ruộng bậc thang 5. Nước ta có thành phần loài sinh vật là: A. 14600 loài thực vật, 11200 loài động vật B. 12500 loài thực vật, 11250 loài động vật C. 14600 loài thực vật, 11000 loài và phân loài động vật D. 14600 loài thực vật, 11200 loài và phân loài động vật 6. Nước ta có số vườn quốc gia là : A. 10 vườn quốc gia B. 11 vườn quốc gia C. 12 vườn quốc gia D. 13 vườn quốc gia 7. Các sông ngòi Bắc Bộ có mùa lũ: A. Từ tháng 7 đến tháng 11 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 9 đến tháng 12 D. Từ tháng 7 đến tháng 10 8. Các sông ngòi Nam Bộ có mùa lũ: A. Từ tháng 7 đến tháng 11 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 9 đến tháng 12 D. Từ tháng 7 đến tháng 10 B. TỰ LUẬN: (7 đ) 1. Nêu tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu. (1,5đ) 2. Cho biết nơi phân bố và đặc điểm của các kiểu hệ sinh thái sinh vật Việt Nam. (2đ) 3. Cho biết giá trị của sông ngòi và biện pháp bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông. (2đ) 4. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta. (1,5đ) a. Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên. b. Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên. c. Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>