Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ky II mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Bình Định Trường THPT Nguyễn Huệ. THI HỌC KÌ II Môn: Hóa Học -Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Mã phách. Họ và tên:…………………………………………............................/ Số báo danh:…………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Chữ ký GK 1. Chữ ký GK 2. Câu hỏi trắc nghiệm Trả lời đáp án. 1. 2. Điểm. 3. Điểm (ghi bằng chữ). 4. 5. 6. 7. 8. Mã phách. 9. 10. ( viết bằng chữ in hoa ). I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ). Mã đề: HH385. Câu 1. Trong phản ứng nào sau đây, Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa A. Cl2 + Cu --> CuCl2 B. Cl2 + H2 --> 2HCl C. Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O D. Cl2 + 2Na --> 2NaCl Câu 2. Cho các axit sau:(1)HCl;(2)H2SO4;(3)H2SO3;(4)H2S.Tính axit tăng dần theo thứ tự: A. 4;3;1;2 B. 1,3,4,2 C. 1,2,3,4 D. 4,1,3,2 Câu 3. Phát biểu nào sau đây Đúng A. Khí SO2 làm phai màu dung dịch nước brom B. Khí SO2 có mùi trứng thối, rất độc C. Khí SO2 chỉ có tính oxi hóa D. SO2 tác dụng với dd NaOH chỉ thu được NaHSO3 Câu 4. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do: A. Có clo trong dung dịch B. Có NaCl +1 C. Cl trong NaClO có tính oxh mạnh D. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu Câu 5. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. B. Thực hiện phản ứng ở 50oC. C. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu . Câu 6. Tìm phát biểu sai A. Khuynh hướng chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa C. Liên kết giữa các nguyên tử halogen là kiên kết cộng hóa trị không phân cực D. Trong hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7 Câu 7. Để phân biệt dd H2SO4 và dd Na2SO4 ta dùng hóa chất nào sau đây A. dd BaCl2 B. quỳ tím C. dd AgNO3 D. dd Pb(NO3)2     Câu 8. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) , H < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải: A. Tăng nhiệt độ và áp suất B. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và áp suất Câu 9. Trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,2 M thì cần vùa đủ V ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của V là : A. 5 ml B. 10 ml C. 500 ml D. 100 ml Câu 10. Có một hh khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H2 bằng 20. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hh khí lần lượt là: A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D. 25% và 75% II. TỰ LUẬN ( 5 điểm). Câu 1:Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có) KClO3 --> O2--> SO2 --> H2SO4-->HCl Câu 2:Cho 36,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 15,68lit khí SO2 ở đkc và dung dịch A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c.Tính Nồng độ Mol ( CM) H2SO4 đã dùng biết lượng H2SO4 đã dùng dư 25% so với lượng phản ứng. Hết. Cho biết:O=16;H=1;Fe=56;Cu=64;Na=23;Cl=35,5;S=32(HS không được sử dụng bảng HTTH) BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×