Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.35 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. 1. 2.. Câu 2. 1.. 2 cos 3 x cos x 3 1 sin 2 x 2 3cos 2 2 x 4. Giải phương trình lượng giác:. 2. Câu 3.. 4. I 0. x2 x 1 x x. dx. Tính tích phân: . Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn IA 2 IH . Góc giữa 0 SC và mặt đáy (ABC) bằng 60 . Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH). Câu 5. 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, biết A(3; 4), trực tâm H(1; 3), tâm đường tròn ngoại tiếp I(2;0). Viết phương trình đường thẳng BC. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M (0; 1; 2) và N ( 1;1;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ lớn nhất. Câu 6. …………………..Hết ………..………... K 0; 0; 2 . đến (P) đạt giá trị.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn - Đáp số đề số 8 Câu 1.2. Câu 2.1 2 cos 3 x cos x 3 1 sin 2 x 2 3cos 2 2 x 4 cos 4 x cos2 x 3 1 sin 2 x 3 1 cos 4 x 2 cos4 x 3 sin 4 x cos2 x 3 sin 2 x 0. sin 4 x sin 2 x 0 6 6 2sin 3 x cos x 0 6 . Câu 2.2. sin 3 x 0 6 cos x 0. x 18 k 3 x k 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3. 4. I 0. x2 x 1 x x 4. I1 0. Tính:. 4. dx 0. x2 1 x x. x2 1 x x. 4. dx 0. x 1 x x. dx. dx .. S. 3. 4 80 I1 (t 2 1)dt 3 9 1 4. I 2 0. Tính: Đặt. x 1 x x. .K. dx. t 1 x x dt . 3 xdx 2. 2 xdx= dt 3. H. 9. 2 1 4 8 I 2 dt t 19 3 t 3 3 1 80 8 104 I I1 I 2 9 3 9 .. C. Câu 4. *Ta. có IA 2 IH H thuộc tia đối của tia IA và IA 2 IH BC AB 2 2a Suy ra. Ta có. IA a, IH . a 2. AH IA IH . a 5 2 2 2 0 HC AC AH 2 AC. AH .cos 45 HC 2. 3a 2. B I A.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vì. 0 0 a 15 SH ABC SC , ABC SCH 60 SH HC . tan 60 2. . Ta có Vì. . a 5 2 2 2 0 HC AC AH 2 AC. AH .cos 45 HC 2. SH ABC SC , ABC SCH 600 SH HC.tan 600 . a 15 2. 1 a 3 15 VS . ABC S ABC .SH dvtt 3 6 Thể tích khối chóp S.ABCD là: BI AH BI SAH BI SH * . d K , SAH d B, SAH . . SK 1 1 1 a d K , SAH d B, SAH BI SB 2 2 2 2. .. Câu 5.1 Gọi D là điểm đối xứng của A qua I Tứ giác BHCD là hình bình hành( vì nó có 2 cặp cạnh đối diện song song) Do đó hai đường chéo BC và HD cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đường , suy ra IM là đường TB của tam giác AHD. 1 IM AH 2 Suy ra 1 xM 2 2 1 3 1 y 0 (3 4) M 2 Suy ra M(1; -1/2). x 1 1 y 2. Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AH nên nó nhận AH ( 2; 1) làm VTPT, do đó BC có PT: −2(x – 1) – (y +1/2) = 0 Hay PT của BC: 4x + 2y − 3 = 0.. Câu 5.2. n A, B, C A2 B 2 C 2 0 Gọi là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P) có dạng; Ax B y 1 C z 2 0 Ax By Cz B 2C 0 N 1;1;3 P A B 3C B 2C 0 A 2 B C P : 2 B C x By Cz B 2C 0 Khoảng cách từ K đến mp(P) là:. . . d K , P . B 2 2 4 B 2C 4 BC. -Nếu B = 0 thì d(K,(P))=0 (loại) -Nếu B 0 thì. d K, P . B 2. 2. 4 B 2C 4 BC. . Dấu “=” xảy ra khi B = -C. Chọn C = 1 Khi đó pt (P): x + y – z + 3 = 0. 1 2. C 2 1 2 B . . 1 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>