Báo Cáo Sản Phẩm Mới
Honda All New Brio
Tháng 4 năm 2019
Bộ phận KH-CL
Nội dung chính
1. Tổng quan về sản phẩm BRIO
2. So sánh với Sản Phẩm
3. Đánh Giá & Dự Báo Thị Trường
Tổng Quan | Lịch Sử Sản Phẩm
Thế hệ 1 ( 2011 )
2016 (Facelift )
Thế hệ 2 ( 2018 )
Brio chính thức
được bán ra tại Thái
Lan vào năm 2011.
Năm 2012 sản
phẩm được bán tại
Indonesia
Năm 2016, sản
phẩm ra mắt phiên
bản
F/L
tại
Indonesia. Sau đó
sản phẩm được bán
tại Thái Lan và Ấn
Độ trong năm 2016
Năm 2018, All New
Brio thế hệ thứ 2
được ra mắt tại
Indonesia và xuất
hiện phiên bản RS và
sử
dụng
chung
khung gầm với phiên
bản thế hệ thứ I
Việt Nam & Philippine
All New Brio phiên
bản xuất khẩu cho
thị trường Việt Nam
và Phillippine sẽ
tương
đồng
về
thơng số kỹ thuật,
kích thước, động cơ
Tổng Quan | Dự Kiến Phiên Bản Tại Việt Nam
Vietnam Motor Show 2018
•
T10/2018 Honda Việt Nam
trưng bày sản phẩm BRIO
2019, tuy nhiên chỉ ở phiên
bản Mẫu chưa hoàn thiện
Dự báo sản phẩm sẽ bán ra thị
trường Việt Nam vào T6/2019
•
Các Phiên Bản Xuất Khẩu Cho Thị Trường ASEAN
Phiên Bản xuất khẩu
Giá bán (triệu đồng) **
•
•
1.2 S MT
1.2 V CVT
1.2 RS CVT
1.2 RS Black Top
260
287
322
325
Dự báo phiên bản Brio tại Việt Nam sẽ tương đồng với phiên bản xuất mới ra mắt tại Phillipine
Theo động thái nhập khẩu xe CBU của HMV. Dự Kiến Phiên Bản 1.2 V và 1.2 RS CVT là 02 phiên bản
sẽ bán tại Việt Nam
(** Giá Bán Tại Philippines)
Tổng Quan | Điểm Nổi Bật Sản Phẩm
1
Sơn xe 02 màu
2
Đèn sương mù
3
Động cơ 1.2 L kèm đèn báo ECO
Đèn pha Hallogen với đa gương gom
ánh sáng
4
Lưới tản nhiệt đen với Logo RS
5
Mâm 14 inch tiêu chuẩn
6
7
Vành Hợp Kim Thể thao 15 inch
8
Màn hình giải trí 7 inch cảm ứng
9
Lưới tản nhiệt hình tổ Ong và nẹp mạ
chrome
Tổng Quan | Điểm Nổi Bật Sản Phẩm
10
Gương gập điện tích hợp đèn xi nhan LED
11
13
Cánh lướt gió kết hợp dải đèn phanh LED
14
16
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
16
Cơng nghệ EARTH DREAM & Hộp số CVT
12
Vơ lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
15
Hệ thống mã hóa động cơ (chống trộm)
16
Túi khí đơi
Mở cửa nút bấm
Hệ thống lái trợ lực điện
Tổng Quan | Thơng Số Kỹ Thuật
THƠNG SỐ KỸ THUẬT BRIO
Thơng số
BRIO V
BRIO RS
Kích thước tổng thể (DxRxC)
3,815 x 1,680 x 1,485
Chiều dài cơ sở (mm)
2,405
Khoảng sáng gầm xe (mm)
137
Động cơ
1.2L SOHC i-VTEC (1,199 cc)
Công suất cực đại (Ps/rpm)
90 / 6,000
Mơ men xoắn cực đại (N.m/rpm)
110 / 4,800
Dung tích bình nhiên liệu
35 L
Hộp số
CVT
Hệ thống dẫn động
FWD
Phanh trước/sau
Đĩa/ tang trống
Hệ thống treo trước
Mac Pherson
Hệ thống treo sau
Dầm chữ H và thanh xoắn
Thông số lốp
175/65 R14
185/55 R15
Khoang cốp
258 L
258 L
Thông số sản phẩm dựa theo phiên bản xe mẫu được nhập khẩu
Tổng Quan | Thơng Số Kỹ Thuật
THƠNG SỐ KỸ THUẬT BRIO
Ngoại thất
BRIO V
BRIO RS
Đèn pha
Halogen
Halogen
Dải đèn LED ban ngày
o
o
LED hỗ trợ đỗ xe
o
o
Đèn sương mù
o
o
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp
đèn báo rẽ
o
Logo thể thao RS
o
Dải đèn phanh LED trên cao
o
Nội Thất
Mở cửa nút bấm
BRIO V
BRIO RS
o
o
Nội thất thiết kế RS màu cam
Chất liệu ghế
o
Nỉ
Nỉ
Chỉnh cơ
Chỉnh cơ
Kính chỉnh điện
o
o
Chắn nắng kèm gương soi
o
o
Gương chiếu hậu Ngày/ đêm
o
o
Điều hịa
Thơng số sản phẩm dựa theo phiên bản xe mẫu được nhập khẩu
Tổng Quan | Thơng Số Kỹ Thuật
THƠNG SỐ KỸ THUẬT BRIO
Giải trí
BRIO V
BRIO RS
Màn hình giải trí 7 inch
o
o
Bluetooth và USB
o
o
4 Loa
o
6 loa
o
An tồn
BRIO V
BRIO RS
Túi khí
2
2
Phanh ABS
o
o
Dây đai tất cả ghế
o
o
Cịi chống trộm
o
o
Mã hóa động cơ
o
o
Khung chịu lực
o
o
Khóa cửa theo vận tốc
o
o
Thông số sản phẩm dựa theo phiên bản xe mẫu được nhập khẩu
Nội dung chính
1. Tổng quan về sản phẩm BRIO
2. So Sánh Sản Phẩm
3. Đánh Giá & Dự Báo Thị Trường
So Sánh Sản Phẩm
HYUNDAI I10 & HONDA BRIO
VS
So Sánh Sản Phẩm
Thông số kỹ thuật
Brio
Grand i10
Chiều dài (mm)
3815
3765
-50
3595
-220
3660
-155
Chiều rộng (mm)
1680
1660
-20
1595
-85
1600
-80
Chiều cao (mm)
1485
1505
+20
1490
+5
1520
+35
Chiều dài cơ sở (mm)
2405
2425
+20
2385
-20
2455
+50
Công suất Max (Ps)
90 / 6000
87 / 6000
87 / 6000
87 / 6000
Momen xoắn Max (N.m)
110 / 4800
120 / 4000
120 / 4000
107 / 4200
Hộp số
5MT / CVT
5MT / 4AT
5MT / 4AT
5MT / 4AT
Vành
14" / 15"
14"
15"
14"
•
•
•
Morning All New
Wigo
Mẫu xe Honda Brio có chiều dài và chiều rộng lớn nhất phân khúc
Động cơ của Brio có công suất cực đại 90 (PS) lớn nhất phân khúc.
Honda trang bị Brio hộp số CVT tại Indonesia -> Giá thành bản CVT có thể sẽ cao hơn các đối thủ
còn lại
So Sánh Sản Phẩm | Brio vs i10 1.2 AT
Thông số
Brio V
Brio RS
I10 1.2 AT
1,485
2,405
137
110 / 4,800
1,485
2,405
137
110 / 4,800
o
1,505
2,425
152
120 / 4,000
o
Lợi Thế của GRAND I10
Chiều cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Momen xoắn Max (N.m)
Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ
Sấy gương
o
Ghế bọc da
Chìa khóa thơng minh
Cảm biến lùi
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Lợi Thế của HONDA BRIO
Chiều dài (mm)
Chiều rộng (mm)
Công suất Max (Ps)
Gương chiếu hậu ngày đêm
Chế độ lái ECO
Loa
Khóa cửa theo vận tốc
o
o
o
o
o
Thơng số sản phẩm dựa theo phiên bản xe mẫu được nhập khẩu
3,815
1,680
90 / 6,000
o
o
4
o
3,815
1,680
90 / 6,000
o
3,765
1,660
87 / 6,000
6
o
4
Nội dung chính
1. Tổng quan về sản phẩm BRIO
2. So Sánh Sản Phẩm
3. Đánh Giá & Dự Báo Thị Trường
Đánh Giá S.W.O.T
Điểm Mạnh
•
All New Brio là sản phẩm mới ra mắt tồn cầu.
Lợi thế này, Brio sẽ có ưu thế về thơng số kỹ
thuật (kích thước dài và rộng nhất phân khúc)
•
Động cơ mạnh nhất phân khúc
•
Thiết kế hiện đại từ ngoại thất – nội thất
•
Xe được trang bị nhiều tính năng tốt: 3 chế độ
lái, hộp số tự động CVT, khoang cốp lớn (hơn
i10. Morning)
Điểm Yếu
•
Giá thành dự kiến cao hơn các đối thủ trực tiếp:
i10 / Wigo / Morning
•
Khơng có phiên bản MT (dự báo Honda sẽ
khơng cung cấp phiên bản MT) điều này có thể
làm hạn chế phạm vi khách hàng dịch vụ
•
Xe chưa được trang bị các tính năng cao cấp:
Chìa khóa thơng minh, cân bằng điện tử ESP,
ghế bọc da, cảm biến lùi
Cơ Hội
Thách Thức
•
•
•
•
Hiệu ứng sản phẩm mới, Brio có cơ hội doanh số
bán hàng tốt trong thời gian đầu ra mắt
•
Sức ép cạnh tranh từ các sản phẩm lắp ráp
trong nước KIA / Hyundai với tiềm năng cung
cấp nguồn hàng ổn định tốt
Sản phẩm nhập khẩu, thương hiệu Nhật Bản được
người tiêu dùng ưa chuộng
•
Dung lượng phân khúc A có xu thế giảm, đồng
thời các sản phẩm trong phân khúc xu hướng
tăng (Vinfast) dẫn đến doanh số riêng sẽ giảm
Tiềm năng phân khúc A cịn rất lớn, do số hộ gia
đình trẻ tại Việt Nam sẽ gia tăng trong giai đoạn
2020-2030
•
Hệ thống đại lý của Honda tăng trưởng nhanh
trong 2 năm vừa qua
Giá bán của Brio dự kiến cao hơn Toyota Wigo
và i10 và dự kiến ở mức 370 triệu – 410 triệu,
điều này sẽ là thách thức bán hàng với Brio
Đánh Giá Tác động đến Hyundai
Tác động đến Sản phẩm
•
HTC có thể cân nhắc các trang bị
mà đối thủ: Brio - Wigo - Fadil đang có lợi thế hơn chúng ta đáng lưu ý như
Các trang bị cạnh tranh từ đối thủ đang tốt hơn i10
Camera lùi
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Gương 2 chế độ Ngày /đêm
Fadil
Dự báo dịch chuyển thị trường 2019
Thị phần các Phân Khúc 3T/2019
Dịch Chuyển Thị Trường
năm 2019
•
Khác
4%
Trong 3T/2019. Phân Khúc A có
dấu hiệu giảm -4% so với cùng kỳ
2018. Nguyên nhân đến từ việc
chuyển đổi phân khúc lân cận C-1
(+35%) và doanh số bán hàng của
i10 sụt giảm lớn
A
14%
Thị phần các phân khúc A 2019
B
2%
MPV
12%
A, 16%
+2%
D-SUV
10%
C-1
20%
Other, 84%
C-SUV
16%
B-SUV
4%
Dự báo thị phần PK A
D
3%
C-2
15%
1%
•
•
•
Sự tham gia của Brio, Fadil,
Wigo sẽ cho thấy mức độ ảnh
hưởng tới Grand i10, dự báo thị
phần Grand i10 đạt 38% - 40%
thị phần PK A
Thị phần của Brio đạt 10% thị
phần phân khúc A
Thị phần Wigo đạt 18% thị phần
Dự báo Thị phần PK A 2019
Thị phần phân khúc A năm 2018
Fadil, 5%
Attrage , 6%
Brio,
10%
Wigo , 9%
Nguồn dữ liệu: Theo Báo cáo VAMA T3/2019
Morning ,
29%
Grand i10
38%
Grand i10 ,
50%
Wigo ,
18%
Morning
, 25%
XIN CẢM ƠN!