Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Hinh hoc 12 On tap chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.5 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÌNH HỌC LỚP 12. Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết thứ nhất).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG II MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU. Hđ 1:Bài cũ Hđ 2:Mô tả Hđ3:Rèn luyện kĩ năng Hđ 4: Củng cố:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỘT SỐ KHỐI TRÒN XOAY THƯỜNG GẶP ?1: Cho tam giác vuông OAB vuông tại A. a)Mô tả hình tròn xoay tạo ra bởi đường gấp khúc OAB khi quay quanh đường thẳng d chứa cạnh OB?. b)Nêu cách tính thể tích của khối tròn xoay tương ứng.?. Hain. Trả lời: a)Hình tròn xoay tạo ra bởi đường gấp khúc OAB khi quay quanh đường thẳng d chứa cạnh OB là hình hợp bởi hai hình nón có chung đáy. b)Tìm thể tích của mỗi khối nón rồi cộng lại.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MỘT SỐ KHỐI TRÒN XOAY THƯỜNG GẶP ?2: Cho hình thang ADCB cân tại B và C. +)Mô tả hình tròn xoay tạo ra bởi đường gấp khúc ABCD khi quay quanh đường thẳng d chứa đáy lớn AD?. +)Nêu cách tính thể tích của khối tròn xoay tương ứng.?Tru2non Trả lời: a)Hình tròn xoay tạo ra bởi đường gấp khúc ABCD khi quay quanh đường thẳng d chứa đáy lớn AD là hình hợp bởi một hình trụ và hai hình nón. b)Tìm thể tích của khối trụ và hai khối nón rồi cộng lại Chú ý hai khối nón có thể tích bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MỘT SỐ KHỐI TRÒN XOAY THƯỜNG GẶP ?3: Cho hình thang OO’BA vuông tại O và O’ có AO là đáy lớn. +)Mô tả hình tròn xoay tạo ra bởi đường gấp khúc OABO’ khi quay quanh đường thẳng d chứa cạnh OO’?. +)Nêu cách tính thể tích của khối tròn xoay tương ứng.? Noncut Trả lời: a)Hình tròn xoay tạo ra bởi đường gấp khúc OABO’ khi quay quanh đường thẳng d chứa cạnh OO’ là phần hình nón được cắt bởi một mặt phẳng vuông góc với trục (Nón cụt) b)Lấy thể tích của khối nón ban đầu (Chưa cắt) trừ đi khối nón nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài tập: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt phẳng (BCD).. A a. a)Tính độ dài đường cao tứ diện kẻ từ A.? b)Tính thể tích.? Diện tích xung quanh của khối nón có đỉnh A và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.? c)Tính thể tích của khối trụ có chiều cao bằng chiều cao hình chóp và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.? d)Tính thể tích.?, Diện tích của khối cầu đi qua các đỉnh của tứ diện.? MH. D B H. M. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP RÈN LUYỆN Giải Giải a) b) a D) 6 AH  ( BC ABCD là hình chóp đều, Đường cao khối nón h  AH  Suy ra H là trọng tâm của tam giác3BCD a 3 Bán kính đáy của khối nón r BH  Gọi M là trung điểm của CD ta có 3 Thể tích của khối 2 a 3 a 3nón: Ta có BM  2  BH  BM  3 1  a 3  2 a 6  a3 3 6 V      2 3  3 2 3 2 27 a a 6  AH  AB  BH  a 2   B Đường sinh của khối nón:l = AB3=a 3. A a. D. M. H. Diện tích xung quanh của khối nón:. S xq ( N ).  a2 3 a 3  .a  3 3. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP RÈN LUYỆN Giải c) d) a 6  AH Đường khốiđiểm trụ hcủa Gọi N làcao trung AB  đường 3 trung trựcđáy cạnh AB cắt trụ đường cao Bán kính của khối AH tại I suy ra IA=IB=IC=ID =R. A a. a 3 r tam BH giác  ANI và tam giác AHB Hai 3 AN AI. N. đồng dạng suy ra :  Thể tích của khối trụ: AH AB. AB 2 3a 6 Bán kính  a R3 AIa 6   a 6 2AH 4 V      3 4 3 a 6  3 9 3a 3 6 Thể tích V       3  4  8 2. D. I B H. M. 2. a 6 3 a 2 Diện tích S 4   4   2  . C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt phẳng (BCD).Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng.. a). r . b). r . c). r . d). 3. 2 a. 3 6. a. 3. ;. l =. ;. l =. ;. l =. 3 a 3 r  ; 6. a. a. D. Khối nón đỉnh A đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD có bán kính đáy r và đường sinh l là: a. A. B M. H. 6. 6 a. 3 2. a. 3. 2 a 3 l = 6. .. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt phẳng (BCD).Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng. Khối trụ có đường cao bằng đường cao của hình chóp và đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD có bán kính đáy r và diện tích xung quanh S là:  a2 2 a 3 a) r = ; S= 6 6. a 3 b) r = ; 3 a 3 c) r = ; 6 a 6 d) r = ; 6.  a2 2 S= 6  a2 2 S= . 3  a2 2 S= 3. A a. D B M. H. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt phẳng (BCD).Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng. Khối cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện có bán kính đáy r và thể tích tích V là: 3. a 6 a) r = ; 12. a 3 b) r = ; 12 a 6 c) r = ; 12 a 6 d) r = ; 6. a 6 V= . 216  a3 6 V= 6  a2 6 V= 216  a3 6 V= 216. A a. D B M. H. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÁC CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DIỆN TÍCH. 1 2 ) V( N )   r h 3 2. ) S xq ( N )  rl. ) V(T )  r h. ) S xq (T ) 2 rl. 4   R3 3. ) S( C ) 4 R 2. )V(C ). Nêu tích, diện quanh trụ Nêucông côngthức thứctính tínhthể diện tích, thểtích tíchxunh của mặt cầucủa có khối bán kính Nêu công thức tính thể tích, diện tích xung quanh của khối nóncó có bán h.? sinh l.? đáykính R.? đáy bán kính đáy rr và vàchiều độ dàicao đường.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×