Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

BAI PHEP TRU PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.09 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1.Tính:. 15 7  16 16. 2. Quy đồng mẫu số các phân số:. 4 2 và 5 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ: Một cửa hàng có 4 tấn đường, cửa hàng đã 5 2 bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu 3 phần của tấn đường ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: a.. Tính 4 1 12 5 7     5 3 15 15 15. b.. 5 3 40 18 22     6 8 48 48 48. c.. 8 2 24 14 10     7 3 21 21 21. d.. 5 3 25 9 16     3 5 15 15 15.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3 : Trong một công viên có 6 diện tích đã trồng hoa và cây 7 viên đã trồng hoa. Hỏi diện xanh, trong đó 2 diện tích của công 5 tích trồng câyxanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên ?. Tóm tắt. 6 diện tích 7 : 2 diện tích 5. Hoa và cây xanh: Hoa Cây xanh. : ….diện tích ?. Bài giải Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là: 6 2 16   7 5 35. Đáp số. ( diệntích ) 16 35. diện tích.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Em hãy nêu. Muốn cộng hai cách phân sốcộng cùng hai mẫu số, ta cộng hai tử số cùng sốphân với nhau và giữ nguyên mẫu số mẫu số?. Muốn trừ. 3. Muốn trừ hai phân số khác hai mẫu phânsố, sốta quy đồng mẫu số ta haiKhác phân mẫu số rồisố trừ hai phân số đó.. Làm như thế nào?. 2. 4. Muốn trừ hai phân số cùng Muốn trừ hai mẫu số, ta trừ tử phân cùng số củasố phân số ta tử thứmẫu nhấtsố cho số của làm phân như số thứ thế hainào? và giữ nguyên mẫu số. Muốn Muốncộng cộnghai phân số khác mẫu số, số ta khác quy hai phân đồng mẫu số hai mẫu số, số rồi ta làm phân cộng hai phân số đó.. như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: a). Tính. 20 3 20 12 20  12 8 1       16 4 16 16 16 16 2 30 2 30 18 30  18 12 4       45 5 45 45 45 45 15. b). 30 2 30 18 30  18 12 4       45 5 45 45 45 45 15 20 3 20 12 20  12 8 1       16 4 16 16 16 16 2. c) d). 10 3 10 9 10  9 1      12 4 12 12 12 12 12 1 4 1 16 3 16  3 13        9 4 3 4 12 12 12 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×