Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ds9t10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn tieát PPCT: 10 Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP. 1. MUÏC TIEÂU : 1.1 Kiến thức : HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức HS hiểu cách vận dụng kiến thức vào bài tập . 1.2 Kyõ naêng : HS thực hiện được:đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn HS thực hiện thành thạo:Các dạng tốn liên quan 1.3 Thái độ : Thoùi quen:Thực hiện chính xác các phép toán Tính cách: tính caån thaän, chính xaùc trong hoïc taäp boä moân. 2. NOÄI DUNG HOÏC TAÄP Giải bài tập vể biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. 3. CHUAÅN BÒ : 3.1.Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ 3.2. Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, xem trước bài ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:91-------------------------------------------------------------------92--------------------------------------------------------------------4.2 KIểm tra miệng 1) Viết công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn? (3đ) 2) Viết công thức tổng quát đưa thừa số vào trong daáu caên? (3ñ) Aùp dụng: rút gọn biểu thức (2đ). 1) Neáu A ≥ 0, B ≥ 0 thì √ A 2 B= A √ B Neáu A < 0, B ≥ 0 thì √ A 2 B=− A √ B 2) Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có : A √ B=√ A 2 B Với A < 0, B ≥ 0 ta có : A √ B=− √ A 2 B 3  4.3  9.3  3  2 3  3 3 6 3. 3  12  27. 3)Tiết học hôm này các em cần chuẩn bị trước những gì?(2đ). Học thuộc các công thức biến đổi biểu thức chứa caên baäc hai Làm bài tập: 43,44,45,46,47 sgk/ 27.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4.3 Tiến trình bài học Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1 : Sửa BT cũ(10p) Mục tiêu:Vận dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải bài tập GV: gọi HS lên bảng sửa BT 43/ sgk 27 HS: lần lượt lên bảng sửa bài, HS bên dưới theo dõi và nhận xét. GV: chốt lại và cho HS sửa sai, GV lưu ý để học sinh cả lớp nắm lại vấn đề. a) Taùch 54 = 9.6 ; b) 108 = 36.3 ; c) 20000 = 10000.2 d) 28800 = 144.100.2 ; e) 63 = 9.7 vaø bieän luaän 2 trường hợp a là số không âm và a là 2 số âm Hoạt động 2 : Luyện tập (20P) Mục tiêu:Biết so sánh, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai GV: Tổ chức cho HS thực hành BT44/sgk tr 27 GV: Lưu ý HS sử dụng công thức Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có : A √ B=√ A 2 B Với A < 0, B ≥ 0 ta có : A √ B=− √ A 2 B để giải các bài tập 44 HS: Thực hiện theo nhóm, mỗi nhóm thực hành 1 câu - Sau vaøi phuùt GV yeâu caàu caùc nhoùm noäp baûng nhóm lên trình trước lớp trước. HS: Caùc nhoùm nhaän xeùt baøi laøm laãn nhau GV: Chốt lại và cho HS sửa vào tập, lưu ý đến điều kiện của các ẩn a, x, y để căn thức có nghóa. GV: Tổ chức cho HS làm BT 45/ sgk27 a) GV goïi 2 HS leân baûng laøm theo 2 caùch + Cách 1 : Đưa thừa số vào trong dấu căn HS1 : 3 √ 3=√ 32 .3=√ 27 so sánh với. √ 12. + Cách 2 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS2 : √ 12 = √ 4 . 3=2 √ 3 < 3 √ 3 b) HS bình phương cả 2 biểu thức cần so sánh. Nội dung 1) Sửa BT cũ : BT43/sgk27 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a/ √ 54=3 √ 6 b/ √ 108=6 √ 3 c/ 0,1 √ 20000=10 √ 2. d/ -0,005 √ 28800=− 6 √2. ¿ 21. a − 21. a e/ ¿ √7 . 63 a2 ={ ¿. neáu a 0 neáu a < 0. 2) Luyeän taäp : BT44/sgk 27 : Đưa thừa số vào trong dấu căn 3 √ 5=√ 45 - 5 √ 2=− √ 50 x. 2 4 √ xy=− xy ( với x > 0; y > 0 ) 3 9 2 =√ 2 x (với x > 0) x. √. √. BT 45/sgk 27 : So saùnh a/ 3 √ 3=√ 32 .3=√ 27 > √ 12 Vaäy : 3 √ 3 > √ 12 Caùch 2 : √ 12 = √ 4 . 3=2 √ 3 < 3 √ 3 Vaäy : 3 √ 3 > √ 12 b/ Ta coù : (3 √ 5¿ 2=¿ 9.5 = 45 72 = 49 > 45 Vaäy 7 > 3 √ 5 c/ Ta coù :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 17 . 17 . 3=¿ 9 3 1 1 c) HS áp dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu √ 51= .51=√ ¿ 3 9 caên 1 1 .150=√ 6 = √150= 5 25 1 1 Vaäy : 3 √ 51< 5 √150 GV: Cho HS thực hành BT46/sgk27 :. √ √. √. √. 18 3. GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện : a) Thu gọn các căn thức đồng dạng BT46/sgk27 : Rút gọn với x không âm b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để được các căn a/ -5 √ 3 x + 27 thức đồng dạng, thu gọn các căn thức đồng dạng b/ 14 √ 2 x + 28 ta coù keát quaû. BT47/sgk 27 : Ruùt goïn a/. √6. x−y b/ 2a √ 5. (với x và y không âm, x # y) ( với a> 0,5 ). 4.4 Tổng kết GV: Nhắc lại các công thức đưa thừa số ra ngoài - SGK dấu căn và ra ngoài dấu căn bặc hai. Baøi hoïc kinh nghieäm: Khi so sánh hai căn thức thức, ta có nhiều GV: Qua các bài tập đã giải ta rút ra bài học cách để làm : kinh nghieäm gì? + Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi so HS: Trả lời và ghi vào tập. saùnh keát quaû. + Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh các biểu thức trong căn. + Bình phương các biểu thức cần so sánh nếu cả hai cách trên không thực hiện được. Rồi so saùnh keát quaû. 4.5 Hướng dẫn học tập Đối với bài học ở tiết này:. -. Học thuộc các công thức biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai Xem trước bài biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai (tt) phần VD 1,2, làm các bài tập 58,59 SBT/15 Hướng dẫn bài 59:Nhân đơn thức với đa thức rồi rút gọn (2 3  5) 3 . 60. 2 3. 3  5. 3 . 4.15. 2.3  15  2 15 6  15. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -. Chuẩn bị bài ‘biến đổi đơn giản biểu thứchứa căn bậc hai (tt)’: Xem lại các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×