Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 1 Đại số DS9T10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- Củng cố, khắc sâu cách đưa thừa số vào trong; ra ngoài dấu căn.
- Rèn kĩ năng thực hiện các dạng bài tập trên.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- HS:các bài tập về nhà.


- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Xen vào lúc luyện tập


<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>



<b>Hoạt động 1: (8’) </b>


GV cho 4 HS lên bảng


<b>Hoạt động 2: (12’) </b>


Câu a và b GV cho HS
tự giải. Câu c và d GV
hướng dẫn như sau:


Đưa thừa số vào trong
dấu căn. Sau đó, biến đổi
các biểu thức trong dấu căn
thành các phân số cùng
mẫu rồi so sánh.


4 HS lên bảng, các
em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm
của các bạn.


<b>Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu </b>


caên


a) 3 5 = 9.5 = 45
b) −5 2=− 25.2=− 50


c) <i>xy</i> <i>xy</i>



9
4
3


2



=


d) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 2 2 2


2
=
=


<b>Bài 45: So sánh </b>


a)Ta có: 3 3= 9.3= 27
Vì: 27> 12 nên 3 3> 12


b) Ta coù: 3 5= 45; 7 = 49
Vì: 45< 49 nên 3 5< 7



c) Ta có:


3
17
9


51
51
3


1 <sub>=</sub> <sub>=</sub>


3
18
6
25
150
150


5
1


=
=
=




3
18


3


17 < nên 150


5
1
51
3
1


<


d) Ta có:


2
3
4
6
6
2
1


=


= ;


2
36
2



1


6 =


Vì:


2
36
2


3 < nên


2
1
6
6
2


1 <sub><</sub>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT </b> <b>ĐỘNG CỦA GHI BẢNG </b>


LUYỆN TẬP


§6



<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 5 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>THAÀY </b> <b>TROØ </b>


<b>Hoạt động 3: (8’) </b>


Cho HS tự làm câu a.
Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn của 5 8<i>x</i> và


<i>x</i>


18


7 . Sau đó, rút gọn các
đơn thức đồng dạng.


<b>Hoạt động 4: (12’) </b>


?
)
(<i>x+ y</i> 2 = <b> </b>


<i>y</i>
<i>x</i>+ = ?
x2 – y2 = ?


Hãy rút gọn (x + y)


và đưa số 2 vào trong dấu
căn rồi rút gọn tiếp thì ta
được kết quả cuối cùng.


Câu b chú ý là:
(1 – 4a – 4a2) = (2a – 1)2


a > 0.5 ⇔ 2a > 1
⇔ 2a – 1 > 0


HS tự làm câu a.
HS làm theo hướng
dẫn của GV.


= <i>x</i>+ <i>y</i>


= x + y ( vì x, y ≥0)
= (x +y)(x-y)


HS tính tốn rồi đọc
kết quả cho GV kiểm tra.


<b>Bài 46: Rút gọn biểu thức với x </b>≥ 0


a) 2 3<i>x</i> −4 3<i>x</i> +27−3 3<i>x</i> =27−5 3<i>x</i>


b) 3 2<i>x</i> −5 8<i>x</i> +7 18<i>x</i> +28
= 3 2<i>x</i> −5 4.2<i>x</i> +7 9.2<i>x</i> +28
= 3 2<i>x</i> −10 2<i>x</i>+21 2<i>x</i> +28
= 14 2<i>x</i> +28



<b>Bài 47: Rút gọn </b>


a) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> ≥ ≥ ≠


+


− 2 , 0, 0,


)
(
3
.


2 2


2
2


=


2
3
.
.
)


)(
(


2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>+ − +


=


2
3
).
.(
)
)(
(


2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>+ − + =<i>x</i>− <i>y</i>


6


b) 5 (1 4 4 )


1
2


2 2 2


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>− − + , a > 0.5


= 5 2(2 1)2
1


2
2




− <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



= . .(2 1) 5
1


2


2 <sub>−</sub>


− <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> ( vì a > 0.5)


= 2 5.<i>a</i>


<b> 4. Củng Cố: (3’) </b>


- GV nhắc lại cách đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn.
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Xem trước bài 7.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


</div>


<!--links-->

×