Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop ghep 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.33 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 32 Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1: Tập đọc.. Tiết 1: Toán. Hồ Gươm. Luyện tập. I/ Mục tiêu. - HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó khổng lồ,long lanh, lấp ló,xum xuê. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chõ có dấu câu - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. - GDHS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên, đất nước. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. Đọc bài Hai chị em Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình? 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. * HS đọc cá nhân, nhóm. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. * HS đọc nối tiếp câu. Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê * HS đọc nối tiếp đoạn. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * Luyện đọc đoạn, bài. - Thi đọc theo nhóm.. I/ Mục tiêu. -Biết sử dụng một số loai giấy bạc 100 đồng,200đồng,500 đồng,1000 dồng Biết làm phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng Trả tiền và nhạn lại tiền thưa trong trường hợp mua bán đơn giản II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Các loại tiền có mệnh giá trong phạm vi 1000 đồng. - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a) Giới thiệu b) Luyện tập Bài1 : GV nêu yêu cầu. Đáp án : Túi a)800 đồng Túi b) 600 đồng Túi c)1000 đồng Túi d)900 đồng Túi e) 700 đồng Bài 2: GV giúp HS nắm yêu cầu bài toán. Bài giải. Học sinh. * HS làm miệng.. * HS làm vở, 1 em lên làm trên bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV chia đoạn. Mẹ phải trả tất cả số tiền là:. c) Ôn các vần ươm, ươp. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV gạch chân. Hồ Gươm * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. Hạt cườm , lượm, cướp , ướp * GV nêu yêu cầu 3 SGK. Mẫu như trong sgk *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 trong sgk GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. + Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào? GV giới thiệu tranh ảnh về Hồ Gươm - HD đọc diễn cảm. * Luyện nói. - GV nêu yêu cầu luyện nói.. * HS tìm tiếng có vần ươm, ươp. - HS đọc. * HS tìm tiếng có vần ươm, ươp ngoài bài. * HS nói câu chứa tiếng có ươm, ươp.. 600 – 200 = 400( đồng) Đáp só 600 đồng Bài 3: GV HD Hướng dẫn mẫu như trong sgk Bài 4: GVHD Hướng dẫn mẫu như trong sgk. * HS làm nhóm. * HS làm nhóm.. 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà.. Tiết 2: Đạo đức.. Chơi trò chơi an toàn giao thông *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. HS đọc đoạn 2 Vài HS đọc cả bài - HS thi đọc diễn cảm. - HS thảo luận tìm câu. I/ Mục tiêu. - HS biết cách chơi trò chơi “An toàn giao thông”. - HS có thói quen chấp hành đúng luật giao thông. - GDHS ý thức chấp hành tốt luật giao thông. II/ Đồ dùng dạy-học. - GV: Đèn xanh, đèn đỏ bằng bìa. - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: - GV nêu tên trò chơi.. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> văn tả cảnh phù hợp với nội dung từng bức tranh. - GV chốt lại ý đúng. 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. Tiết 3: Toán.. Luyện tập chung I/ Mục tiêu. - Thực hiện được phép cộng , trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm , biết đo độ dài làm tính với số đo độ dai; đọc giờ đúng II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Đáp án: 58,66,24,2369,22,2377 Bài 2: GVHDHS cách tính 23+2+1=26 40+20+1=61 90-60-20=10 Bài3: GVHDHS cách đo và viết số đo.. Học sinh. - Phổ biến luật chơi. - HD cách chơi. - GV nhận xét, động viên. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học HD học ở nhà.. - HS chơi theo nhóm.. Tiết 3: Tập đọc. Chuyện quả bầu I/ Mục tiêu. -Đọc đúng mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng -Hiểu nội dung : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung mọt tổ tiên II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. * HS làm bảng con, bảng lớp. * HS làm miệng. * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.Con dúi , sáp ong,nương tổ tiên. Học sinh. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HD đọc câu dài: Bài 4: GVHD An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng ứng với đồng hồ thứ nhất Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều ứng với đông hồ số 3 Bạn An ngồi học lúc 8 giờ - HS làm theo nhóm. sáng ứng với đồng hô số 2 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. Lớp 1: Tiết 4: Đạo đức.. Chơi trò chơi an toàn giao thông I/ Mục tiêu. - HS biết cách chơi trò chơi “An toàn giao thông”. - HS có thói quen chấp hành đúng luật giao thông. - GDHS ý thức chấp hành tốt luật giao thông. II/ Đồ dùng dạy-học. - GV: Đèn xanh, đèn đỏ bằng bìa. - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: - GV nêu tên trò chơi. - Phổ biến luật chơi. - HD cách chơi. - GV nhận xét,. Học sinh. - HS chơi theo nhóm.. - Nhận xét, ghi điểm.. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc lại toàn bài.. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - Con dúi mách hai vợ chồng ngươ đi rưng điều gì? Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? -Chuyện gì xảy ra với hai voýj chồng sau nạn lụt? -Hãy đặt tên khác cho chuyện? - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - HD đọc theo vai. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài.. - HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu.. - HS thi đọc lại bài theo vai..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> động viên. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học HD học ở nhà.. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011. ----------------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết1. Hoạt động tập thể.. Tiết 1: Thể dục.. Chuyền cầu- Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi!” I/ Mục tiêu. - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn. - Ôn trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu biết cách chơivà tham gia chơi tương đối chủ động. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi, cờ. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.. Tiết 2, 3: Tập đọc.. Luỹ tre I/ Mục tiêu. - HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó .Lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.. 2/ Phần cơ bản. * Chuyền cầu theo nhóm 2 người. - GVHD luật chơi. * Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi! - GV tổ chức HD 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. ĐL Phương pháp 6-8 * Tập hợp, điểm số, báo. 1820. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung. - Lớp thực hành chơi.. 6. * HS chơi theo đội hình vuông. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Toán. Luyện tập chung I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Biết đọc, viết các số có 3 chữ số..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hiểu nội dung bài: Vào buổi sáng sớm, luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa luỹ tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim. - GDHS yêu thích cảnh vật thiên nhiên. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. - HS đọc bài Hồ Gươm 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * HS đọc cá nhân, nhóm. * Luyện đọc tiếng từ khó. Lũy tre ,rì rào,gọng vó, bóng râm - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * HS đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc bài. * HS đọc nối tiếp. - Thi đọc theo nhóm. c) Ôn các vần iêng, yêng. * GV nêu yêu cầu 1 trong * HS tìm tiếng có vần SGK. iêng. - GV gạch chân.Tiếng - HS đọc. * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK.Miếng ,chiêng, * HS tìm tiếng có vần siêng, biếng….. iêng, yêng ngoài bài. * HS điền vần iêng hay Điền vần iêng hoặc yêng yêng. Lễ hội cồng chiêng ở tây. - Phân tích số có ba chữ số theo các trăm ,chục ,đơn vị - biết giải toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a) Giới thiệu b) Luyện tập Bài1: GV HDHS nắm yêu cầu bài tập. Làm như mẫu sgk Bài 3: GV nêu yêu cầu và ghi bảng. Đáp án: 875>785 321>298 697<699 900+90+8<1000 599<701 732=700+30+2 Bài 5: GVHD Bài giải Giá tiền chiếc bút bi là 700 + 300 =1000 (đồng) đáp số: 1000 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà.. Học sinh. * HS làm vở, 1 em lên bảng làm.. * HS làm nhóm. * HS làm bảng con. * HS làm vở, 1 em lên bảng làm.. Tiết 3: Kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chuyện quả bầu. nguyên Chim Yểng biết nói tiếng ngươi *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. HS đọc khỏ thơ 1 + Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm? Hs đọc khổ thơ thứ 2 + Đọc những câu thơ tả lũy tre vao buổi trưa? - HD đọc diễn cảm. - GV đọc lại bài thơ. e/ Luyện nói - GV nêu yêu cầu và đặt câu hỏi HDHS luyện nói. Mẫu trong sgk 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.. *HS đọc câu hỏi.. I/ Mục tiêu. - HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Biết kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt. - Rèn kĩ năng nghe: Tập trung nghe bạn kể để đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. - HS thi đọc diễn cảm.. - HS hỏi đáp theo cặp.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu tiết học. b) HD kể chuyện * HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. GVHDHS quan sát tranh và kể theo đoạn. - Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện. * HD kể toàn bộ câu chuyện. - Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất. * HDHS kể theo cách mở đầu mới. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Học sinh. * Đọc yêu cầu. - Kể trong nhóm. - Kể nối tiếp từng đoạn. * Kể trong nhóm. - Đóng vai dựng lại truyện. * HS kể theo cách mở đầu mới..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4: Chính tả:(nghe viết) Bài viết: Chuyện quả bầu. Tiết 4: Toán.. Luyện tập chung I/ Mục tiêu. -Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ) có hai chữ số, s sánh hai só, làm tính với số đo độ dài , gải toán có một phép tính II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. 32+7 < 40 45+4<54+5 55-5>40+5 32+14=14+32 69-9<96-6 57-1<57+1 Bài 2: GVHDHS cách làm Bài giải Độ dà của thanh gỗ là 97-2=95 ( cm ) Đáp số: 95cm Bài3: GVHDHS cách làm.. Học sinh. * HS làm bảng con, bảng lớp.. * HS vở, 1 em lên bảng làm.. I/ Mục tiêu. -. Nghe viết chính xác, đẹp đoạn cuối trong bài Chuyện quả bầu. - Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: l/n; v/d. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - GV đọc chậm - GV đọc lại bài viết. - Chấm bài. c/ Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Học sinh. * 1 HS đọc lại. - Viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. -Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài giải Có tất cả là 48+31=79 quả Đáp số : 79 quả. * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. - HS làm theo nhóm.. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà.. Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011. ----------------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1: Tập đọc.. Tiết 1: Toán.. Sau cơn mưa. Luyện tập chung. I/ Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời ,quây quanh, vườn . bước đầu biết nghỉ hơi ở các dấu câu - Hiểu nội dung bài.Bầu trời mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào - HS chủ động nói theo chủ đề: Trò chuyện về cơn mưa. II/ Đồ dùng dạy học.. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. - cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo - Biết xếp hình đơn giản II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. * HS đọc cá nhân, nhóm. mưa rào, râm bụt , xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trơi, quây quanh ,vườn - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * HS đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn, bài. - GV chia đoạn * HS đọc nối tiếp đoạn. - Thi đọc theo nhóm. c) Ôn các vần ây, uây. * GV nêu yêu cầu 1 trong * HS tìm tiếng trong bài SGK. có vần ây . - GV gạch chân.Mấy, mây - HS đọc. * GV nêu yêu cầu 2 trong * HS tìm tiếng có vần ây, SGK. uây ngoài bài. dây ,cây, vây, Khuấy bột ,khuây khỏa * HS nói câu chứa tiếng * GV nêu yêu cầu 3 SGK. có vần ây, uây.. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a) Giới thiệu b) Luyện tập. Bài 1: GV HD Đáp án: 937>739 200+30=230 600>599 500+60+7<597 389<405 500+50<649 . Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT. a)876,999 b)763, 190 Bài 4: GVHD Đáp án: 600m+300m=900m 20dm+500dm=520dm 700cm+20cm=720cm 1000km-200km=800km Bài 5: GV nêu yêu cầu. GV hướng dẫn trên bảng 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Học sinh. * HS làm vở, 2 em lên làm bảng.. * HS làm nhóm.. * HS làm bảng con, bảng lớp. * HS làm miệng. * HS thi xếp hình theo nhóm.. Tiết 2: Luyện từ và câu. *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện. Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy I/ Mục tiêu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. + Sau trận mưa rào m ọi vật thay đổi thế nào? Đcj câu văn tả đàn gấu trận mưa rào? - HD đọc diễn cảm.. *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. * Luyện nói. - GV nêu yêu cầu - Mẫu như sgk. - HS thi đọc diễn cảm.. HS đọc đoạn1 HS đọc đoạn 2. 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.. - 1 HS đọc tên chủ đề - HS kể theo cặp. - 1 số em nói trước lớp.. Tiết3: Toán.. Kiểm tra I/ Mục tiêu. Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giải toán có lời văn. - So sánh điền dấu.. -Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau( từ trái nghĩa) theo từng cặp( BT1) -Đền đúng dấu chấm , dấu phảy vào đoạn văn có chỗ trống( BT2) II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: sách, vở BT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học. b)Bài mới. b) HD làm bài tập. Bài 1: GVHD Đáp án: a)đẹp-xấu, ngắn-dài, nónglạnh, thấp-cao, lạnh- nóng, xấu-đẹp,cao-thấp, dài- ngắn b)lên-xuống, yêu-ghét, xuống-lên, chê –khen, ghétyêu, khen- chê c) trời –đất, trên-dướ, đất-trờ, ngà-đêm, dưới- trên, đêmngày - GV nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD nắm yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS làm vào vởBT - GV nhận xét. c) Củng cố - dặn dò.. Học sinh. * Nêu yêu cầu bài tập và làm vở bài tập. - Đọc kết quả.. *HS làm theo nhóm. - HS nối tiếp nhau đọc câu của mình..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Tập đọc. II/ Đề bài.. 1/ Đặt tính rồi tính: 32 + 45 46 - 13. 76 - 55. Tiếng chổi tre. 48 – 6. 2/ Điền dấu <, >, = 65 - 5…50 + 7 45 + 32…70 + 5 3/ Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh?. I/ Mục tiêu. * Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. Hiểu nội dung bài.Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luốn sạch đẹp * GDHS biết kính trọng những con người lao động. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. 4/ Số? 35. +21. III/ Cách chấm Bài 1: 4 điểm Bài 2: 2 điểm Bài 3: 3 điểm Bài 4: 1 điểm. -21. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Đọc câu. - Luyện từ khó. - Đọc đoạn, bài.. * Tìm hiểu bài. + Nhà thơ nghe thấy tiếng chổ tre vào những lúc nào? + tìm những câu thơ ca ngợi chị lao động. Học sinh. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. * Luyện đọc theo nhóm. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc lại toàn bài. * HS đọc câu hỏi, trả lời.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Nhà thơ muốn nói với em điều gì? - GV chốt lại nội dung c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. câu hỏi. - HS đọc bài.. Thứ năm ngày21 tháng 4 năm 2011. Lớp 1. Tiết 1: Thể dục.. Bài thể dục - Trò chơi vận động. I/ Mục tiêu. - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thực hiện các động tác tương đối chính xác. - Tiếp tục ôn tâng cầu. Yêu cầu nâng cao thành tích. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: Còi, cầu trinh. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. ĐL Nội dung. Phương pháp 41/ Phần mở đầu. * Tập hợp, điểm số, báo 6’ - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cáo sĩ số. cầu giờ học. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. 2/ Phần cơ bản. 18-. Lớp 2. Tiết 1: Thể dục. Chuyền cầu- Trò chơi Ném bóng trúng đích I/ Mục tiêu. - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - Tiếp tục học trò chơi Ném bóng trúng đích. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, biết ném vào đích. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi, cầu trinh, bóng. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ,. ĐL 6-8. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Ôn bài thể dục. - Lớp trưởng hô, cả lớp tập. 22’ * Trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người. - GV nêu tên trò chơi và - Lớp trưởng điều khiển, HD cách chơi. HS chơi theo nhóm. - Chọn cặp làm mẫu. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống 4- 6 bài. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nhận xét, đánh giá giờ - Nêu lại nội dung giờ học. học. Tiết 2: chính tả. Hồ Gươm I/ Mục tiêu: - HS chép lại chính xác đoạn từ Cầu Thê Húc….cổ kính trong bài Hồ Gươm. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần ươm hayươp; chữ c/k. - Nhớ quy tắc chính tả: k + e, ê, i.. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học:. Giáo viên 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS tập chép. - GV viết bài lên bảng. - GV chỉ bảng tiếng khó.. Học sinh. -2 em nhìn bảng đọc.. yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. - GV tổ chức HD * Trò chơi Ném bóng trúng đích GV nhắc lại cách chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung. 1820. * HS chơi theo nhóm 2. * HS chơi theo nhóm.. 6. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Toán.. Luyện tập chung. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Củng cố kĩ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. - Phát triển trí tưởng tượng cho HS thông qua bài toán vẽ hình theo mẫu. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HD viết vở. - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. * Bài tập 1: Điền vần ươm hoặc ươp. - GVHD.. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - 1 em lên bảng. - Lớp làm vở. - HS làm vở, 1 em lên bảng.. * Bài tập 2: Điền c hoặc k. - HDHS nhớ quy tắc chính tả. 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. Tiết 3:Tập viết. Tô chữ hoa: S, T I/ Mục tiêu. - HS biết tô các chữ hoa: S, T. - Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: Hồ Gươm, nườm nượp, tiếng chim, con yểng- chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu ; đều nét; đưa bút theo quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ . II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Chữ mẫu. - Học sinh: Bảng con, VTV. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài.. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a) Giới thiệu b) Luyện tập. Bài 1: GVHD Bài 2 HD cách làm Bài 3: HD HS nắm yêu cầu BT.. Học sinh. * HS nêu yêu cầu và làm bảng. * HS làm nhóm. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vở, 1 em lên làm bảng. * HS vẽ hình vào vở.. Bài 4: GVHD 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Tập viết.. Chữ hoa Q kiểu 2). I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa Q (kiểu 2) cỡ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét duúng quy định. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa Q. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b) HD tô chữ hoa. - GV giới thiệu chữ mẫu. - HDHS quan sát và nhận - HS quan sát và nhận xét. xét. - HS viết bảng con từng - GV nêu quy tắc viết và tô chữ. chữ. c) HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - HS đọc lại. - GV giới thiệu vần và từ. - HS quan sát nhận xét. - HD quan sát nhận xét. - Viết bảng con - HD cách viết. d) HDHS tô vở tập viết. - Viết tô tập viết. - GVHD. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. Tiết 4: Toán.. Ôn tập: Các số đến 10. I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Đo độ dài các đoạn thẳng. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới:. Học sinh. - Trực quan chữ mẫu Q * HS quan sát, nhận xét, + Hướng dẫn viết. nêu cấu tạo chữ. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Nhận xét, sửa sai. * Viết bảng. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng : Quân dân một lòng. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo - Giảng cụm từ. chữ và dấu thanh. + HD viết và viết mẫu chữ Người cỡ vừa và nhỏ. - HD viết vở - Viết bảng con. Chấm điểm, nhận xét. - Viết vào vở. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.. Mặt trời và phương hướng I/ Mục tiêu. Sau bài học, HS biết: - Kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương mặt trời mọc là phương Đông. - Cách xác định phương hướng bằng mặt trời. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Hình trong SGK - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/Bài mới a)Giới thiệu bài.. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a) giới thiệu b) Luyện tập Bài1: GV kẻ tia số lên bảng. Bài 2,3: GV nêu yêu cầu. Bài 4: GVHD Bài 5: GVHD cách đo. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà.. - 1 em lên bảng điền, lớp làm vở. - 2 HS lên bảng điền, lớp làm vở. - HS làm theo nhóm. - HS làm vở.. b) Bài mới. * Hoạt động 1: Làm việc với SGK GVHDHS quan sát hình SGK và đặt câu hỏi cho HS quan sát. - GV kết luận: SGV * HĐ 2: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời. GVHD cách chơi - Kết luận: SGV c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.. * HS thảo luận và chơi theo nhóm.. Tiết 5 : Thủ công GV luân lưu dạy Tiết 5 : Thủ công GV luân lưu dạy.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2011..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lớp 1. Lớp 2. Tiết 1: chính tả. Tiết 1: Toán.. Luỹ tre. Kiểm tra. I/ Mục tiêu: - Nghe – viết khổ thơ đầu bài Luỹ tre. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền n hay l và ?/~.. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học:. Giáo viên 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS nghe viết. - GV viết lên bảng khổ thơ đầu - GV chỉ bảng tiếng khó. - HD viết vở. GV đọc chậm - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. - GVHD GV nhận xét, chữa bài tập 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học,. Học sinh. -2 em nhìn bảng đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi.. - HS đọc yêu cầu. - 2 em lên bảng. - Lớp làm vở.. I/ Mục tiêu. - Kiểm tra về cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000. - Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. - Giải toán có lời văn và nhận dạng hình. II/ Đề bài: 1/ Đặt tính rồi tính (3điểm) 231 + 725 175 – 123 565 + 323 726 - 62 642 + 14 416 – 6 2/ Tìm x (3 điểm) X + 214 = 672 X – 411 = 222 500 + X = 700 600 – X = 200 3/ Bài toán: ( 2 điểm) Mẹ mua rau hết 500 đồng, mua muối hết 500 đồng. Hỏi mẹ phải trả bao nhiêu tiền? 4/ ( 2 điểm) Hình dưới có mấy hình tứ giác?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HD viết ở nhà. Tiết 2: Kể chuyện.. Con Rồng, cháu Tiên I/ Mục tiêu. - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện. - Qua câu chuyện, HS thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thing của dân tộc mình. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b) GV kể chuyện - GV kể chuyện, kết hợp tranh. c) HDHS kể từng đoạn theo tranh. d) Giúp HS hiểu ý nghĩa SGV. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Học sinh. - HS chú ý lắng nghe. - HS kể nối tiếp. - HS kể theo nhóm .. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội. Gió I/ Mục tiêu.. Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết ) Bài viết: Tiếng chổi tre I/ Mục tiêu. - Nghe viết lại đúng, đẹp đoạn “Những đêm …em nghe”. - Làm đúng các bài tập phân biệt chính tả: l/n; it/ich. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con, vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Gv nêu mục tiêu tiết học. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. * Viết chính tả. - GV đọc. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: - GV chữa bài tập. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Học sinh. * HS chú ý nghe. - Viết bảng * HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giúp học sinh biết: Tiết 3: Tập làm văn. - Nhận xét trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. gió mạnh. I/ Mục tiêu. - Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác - Biết nói câu đáp lại lời từ chối của người khác trong các khicó gió thổi vào người. tình huống giao tiếp lịch sự, nhã nhặn. II/ Đồ dùng dạy học. - Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc - Giáo viên: Các hình trong SGK bài 32. của mình. - Học sinh : chong chóng II/ Đồ dùng dạy học. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. - Giáo viên: Sổ liên lạc của từng học sinh. Giáo viên Học sinh - Học sinh: 1/ Kiểm tra bài cũ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 2/ Bài mới Giáo viên Học sinh a) Giới thiệu bài. 1/ Kiểm tra bài cũ. b) Giảng bài. 2/ Bài mới. * HĐ1: Làm việc với SGK. a)Giới thiệu bài. GV nêu - GV nêu nhiệm vụ. - HS quan sát theo cặp, 1 MĐYC tiết học. - Kết luận: SGV số cặp nói trước lớp. b) HDHS làm bài tập * HĐ2: Quan sát ngoài trời. Bài 1: GV nêu tình huống. * HS đọc yêu cầu và thực - GV giao nhiệm vụ. - HS ra ngoài trời hành hỏi đáp theo cặp. GV kết luận quan sát theo - GV nhận xét đánh giá. - Một số cặp trình bày. *HĐ 3: Trò chơi chong nhóm. Bài 2: GV nêu yêu cầu * HS đọc yêu cầu và các tình chóng - Đại diện nhóm - GV nhận xét, bổ sung. huống rồi thực hành theo các - GVHD báo cáo. Bài 3: GVHD tình huống đó. 3/ Củng cố, dặn dò - Các nhóm trình bày. GV nhận xét tiết học, HD - HS chơi trò chơi chong - GV nhận xét đánh giá. ôn tập ở nhà. chóng. Bài 3: Đọc sổ liên lạc * HS nêu yêu cầu. GV phát số liên lạc. - HS đọc sổ liên lạc của mình GV nhận xét, đánh giá. và nói lại nội dung. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.. Kiểm điểm tuần 32. I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp : Về học tập; Về đạo đức; Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ; Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×