Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Dap an de kiem tra nang luc giao vien mon toan tinh bac ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán Đáp án. Câu 1 1.1 (1,0 điểm) (2,0 điểm) TXĐ: D y ' 3x 2 6 x 3 y 1. 1, y ' 1. Điểm 0,25. 0. 0,5. Từ đó tìm được phương trình tiếp tuyến là y 1.2 (1,0 điểm). x3 3x 2 3x 2 k x 2 x x2. 1. 0,25. x 2 x2. x 1 k. 01 0,25. 2 x 1 k. Để đường thẳng d : y. 0 2. k x 2 cắt đồ thị tại A, B, D thì phương trình (1) phải có ba. nghiệm phân biệt. phương trình (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 2. 3 4k 3 0 k 4 * 4 2 1 k 0 k 3. Do A(2 ; 0) nên hoành độ B, D x1, x2. BD. hai. 2. 0,25. B x1 ; k x1 2 , D x2 ; k x2 2. (2) . Ta có. 1 k2. x2. 2. x1. 1 k2. x2. x1. 2. 4 x2 x1. 1 k 2 4k 3 0,25. BD. 1 k 2 4k 3. Ta có MH. d M , BD. k 2 2k. k 2. k2 1. k2 1. Theo giả thiết. MH .BD. k 2. 4 5. k 4k 2 (2,0 điểm). 3. 13k. 2. 2. . 1 k 2 4k 3. 4 5. k 2 4k 3. 4 5. 1. 4k 92 0. 0,25. k 2 4k. 2. 21k 46. 0. k. 2 t / m(*). k = 2 là giá trị cần tìm. 2.1 (1,0 điểm) cos x. PT. cos x. x. 3. cos 3 x. 0,5. cos( 3x) 3 k ,k . 2. 0,25. 3. KL nghiệm của phương trình là x. 3. k ,k 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.2 (1,0 điểm). 2 x 2 13x 17 2 x 2 13x 19. 4 x 2 26 x 42. y 1. x 1. ( y 1) x. 4 x 2 26 x 42 0 ĐK: y 1 0 x 1 0 4 x2. Ta có. 26 x 42. 1. 1. 2 7 2. 3 x y 0,. y 1 6. 0,25. 1. 17 8. 2 x 2 13 x 19. 2 x 2 13x 17 2 x 2 13x 19. 4 x 2 26 x 42. 2, x. 4 x 2 26 x 42 1. 3;. 2x. 2. 7 2. 2 13x 19. 3. 3. Do đó, y 3 Với y. y 3. y 1 12. y 1. ln x 1 x 1 ln a , a 0; a. 3 ta có 2. Xét hàm số g a. 2 y 1 12 0. y 1 2. y 3. 0,25. ln y 1 y 1 0,25. 1 ln a ,g' a 0 a e a2 5 ln 2 g x 1 g 2 ;y 1 4 Do x 1 2; 2 2 Từ đó suy ra x 3, y 3 Thử lại x 3, y 3 thỏa mãn hệ phương trình. 3.1 (1,0 điểm) g' a. 3 (2,0 điểm). e2. 3 2. I. 3x ln x e. ln x 1 dx x. e2. e2 3 2. 3x ln xdx e. e. g y 1. g 4. ln x 1 dx x. ln 2 2. 0,25. 0,25. e2. 3x 2 ln xdx. Tính I1 e. u. Đặt. ln x. dv 3x 2 dx. I1. v 2. x ln x e. 0,25. x3. e2. e2. 3. dx x. du. 3. e2. x dx x ln x e e. e2 3. Tính I 2 e. Đặt. 3. x3 3. e2. 2e6 e3 e. ln x t 3 1. ln x 1 t. Đổi cận x e. dx x. 3t 2 dt. 0,25. t. 0; x. e. 2. t 1. 3. I2. 3t dt 0. I1 I 2. 5e6 2e3 3. ln x 1 dx x. 1. I. e6 e3 3. 20e. 6. 8e 12. 3. 9. 3t 4 4. 1. 0. 3 4 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.2 (1,0 điểm) ,n 3. Điều kiện n An3. 2 An2. n! n! 2 100 (n 3)! (n 2)!. 100 10. (1 3 x)10. n(n 1)(n. 2). 2n(n 1) 100. 0,5. n 5. k k k C10 3 x Số hạng chứa x5 tương ứng k = 5 .. 0,5. k 0. 5. 4 (2,0 điểm). Vậy hệ số của số hạng chứa x là 4.1 (1,0 điểm) y. 5 C10 .35. 61236. A B. H M. H' N. C. 0,25. x. O. Gọi H’ là điểm đối xứng với H qua BC. Phương trình HH’: x y 0 . Khi đó, giao điểm của HH’ và BC là I 4; 4 . Suy ra tọa độ điểm H ' 3;3 . Chứng minh được H’ nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi Pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là x 2 y 2 2ax 2by c. 0 a 2 b2 c. Do M, N, H’ thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên ta có 7 2 32 14a 6b c 0 a 5. 32 32 6a 6b c 0 42 22 8a 4b c 0. y 2 10 x 8 y 36 0 C. Vì A. HH '. C. A 6;6 (vì A. B; C. BC. C. Tọa độ B, C là nghiệm của phương trình. x x. 2. y 10 x 8 y 36 0 y 8 0. 0,25. b 4 c 36. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là x 2. 2. 0. H '). x 3 y 5. 0,25. x 6 y 2. BC 3 2 Diện tích tam giác ABC là 1 1 6 6 8 S ABC d A, BC .BC .3 2 2 2 2. 0,25. 6 (đvdt).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4.2 (1,0 điểm) Tọa độ điểm A 1;0; 1 Gọi u. (a; b; c), a 2 b2 c 2. Vì. ( P) nên u .nP. 0 là một vectơ chỉ phương của. 0 hay 2a b c 0. c. 2a b. 6 a 2 b2 Từ đó ta được 2 a b. 2. u a; b; 2a b. 4ab 2b 2. 3a 2. 0. 2a b a. 2. 0. b. 3 2. 0,25. c. 0,25. x 1 : y t t z 1 t. Vậy phương trình của. 5 (1,0 điểm). 5a 2. 0,25. a 2b 2a b. tạo với d góc 300 nên cos d ,. Do. .. 0,25. 5 (1,0 điểm) Gọi x là độ dài cạnh bên của lăng trụ, O là tâm của tam giác ABC, I và M lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Ta có A ' O. ABC , A ' M. AI BC A ' O BC. BC. AI. a 3 , A' I 2. x2. a2 ; IM 4. x.. 0,25. A ' IM. A ' AIM. 1800. A ' IM. A ' IM. TH1:. B'. A'. M C'. A. B. 0,5 O I C. Theo định lí Cosin ta có. 3a 4. 2. 2. x. 2. VA '. BCC ' B '. a 4. x. 2. 2VA '. ABC. 2. 8 x 4 11a 2 x 2 3a 4. 1 2. x. x 2 3. a 4. 2 A ' O.S ABC 3. a3 2 (đvtt). 6. 1800 A ' IM TH2: Theo định lí Cosin ta có. 2. x2. a 2. 0 x. a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3a 2 4. x. 2. x. 2. 1 2. x. x 2 3. a2 4. 8 x 4 11a 2 x 2 3a 4. 0. x2. a 6 . 4. x. a2 2. 2 a3 2 A ' O.S ABC (đvtt). 3 24 Lưu ý: Nếu thí sinh chỉ làm được một trường hợp thì cả bài chỉ cho 0,5 điểm. 6 (1,0 điểm) Giả sử a b c 3 . Khi đó, ta có 18 a 2 b2 c 2 81abc 18 a 2 b2 c 2 81abc 2 2 2 9 2 a b c 3abc 2 9 27 a b c a b c VA '. BCC ' B '. 6 (1,0 điểm). a2 4. 0,25. 2VA '. ABC. 0,25 3. Từ đó suy ra. 2 a 2 b2 c 2 a b c a a b a c. 9abc. b b a b c. Điều này vô lý vì a a b a c. a b c. 3. c c a c b b b a b c. 0,25. 0 c c a c b. 0 * , a , b, c 0. Thật vậy, do vai trò của a, b, c như nhau nên ta có thể giả sử a b c . Khi đó c c a c b 0. a a b a c. b b a b c. a b a 2 ac b 2 bc. Nên (*) luôn đúng với mọi a, b, c không âm. Vậy a b c 3. a b. 2. a b c. 0. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×