Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

thi thu TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.93 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là • A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 • B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 • C. NH3, CH3NH2,C6H5NH2 • D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2. Da nhân tạo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: Metan  Axetylen  Vinyl clorua  PVC. Xem hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, khí thiên nhiên chứa 80% metan.Vậy muốn điều chế 1 tấn PVC cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đktc) :. • A. 4480 m3 • B. 3584 m3 • C. 2867 m3 • D. 2725 m3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là. • A. HCOOCH3 • B. CH3COOC2H5 • C. HCOOC2H5 • D. CH3COOCH3 ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4. Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:. • A. C2H5COOCH3 • B. HCOOC3H7 • C. CH3COOC2H5 • D. C3H7COOH.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 5. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là. • . Rb, Cs • B. K, Rb • C. Li, Na • D. Na, K.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6. Muốn điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần dùng là (Cho Al = 27; Cr = 52). • A. 41g • B. 13,5g • C. 41,5g • D. 40,5g.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 7. X là một –amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 29 g X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 36,3 g muối clorua của X. Công thức cấu tạo của X có thể là (N = 14, O = 16, C = 12, H = 1, Cl = 35,5). • A. CH3–[CH2]4–CH(NH2)–COOH • B. H2N–CH2–[CH2]4–COOH • C. CH3–CH(NH2)–COOH • D. CH3–CH2–CH(NH2)–COOH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 8. Phản ứng chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử là. • A. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 • B. Fe(OH)2  FeO + H2O • C. FeO + CO  Fe + CO2 • D. FeCl2 + 2NaOHFe(OH)2 + 2NaCl.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 9. Chất béo là. • A. trieste của glixerol và axit hữu cơ • B. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N • C. trieste của glixerol và axit béo • D. là este của axit béo và ancol đa chức.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 10. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là. • A. Điện phân muối của kim loại tương ứng • B. Oxi hoá ion kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp • C. Khử ion kim loại thành kim loại bằng phương pháp thích hợp • D. Dùng H2 khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 11. Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là. • A. xenlulozơ • B. sorbitol • C. tinh bột • D. mantozơ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 12. Nung nóng hỗn hợp X gồm các chất rắn sau: Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y chứa. • A. CaO, Na2CO3, Na • B. CaCO3, Na2CO3, NaCl • C. CaO, Na2O, Na • D. CaO, Na2CO3, NaCl.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 13. Cho 6,0 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 30 g muối sunfat. Kim loại đó là (Cho Fe = 56; Mg = 24; Al = 27; Zn = 65). • A. Al. • B. Fe • C. Zn • D. Mg.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 14. Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với :. • A. dung dịch HNO3 (dư) • B. dung dịch HCl (dư) • C. dung dịch NH3 (dư) • D. dung dịch NaOH (dư).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> . Câu 15. Phát biểu nào. nói về nước cứng. sai khi. • A. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion và Cl– • B. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+ • C. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion • D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 16. Cho sơ đồ : Na X Y Z Na2CO3. X, Y, Z lần lượt là. • A. NaCl, NaOH, NaHCO3 • B. Na2SO4, NaHCO3, NaNO3 • C. NaOH, NaCl, NaHCO3 • D. Na2O. NaHCO3, NaOH.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 17. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna–S là :. • A. CH2= CH–CH= CH2, lưu huỳnh • B. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2 • C. CH2= CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2 • D. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5CH=CH2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 18. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp. • A. ngâm trong dung dịch CuSO4 • B. ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có. nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 • C. ngâm trong dung dịch HgSO4 • D. ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch HCl.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 19. Kim loại có thể tạo peoxít là. • A. Al • B. Zn • C. Na • D. Fe.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là :. • A. cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2 (SO4)3. • B. cho Al2O3 vào nước. • C. cho Al4C3 vào nước.. • D. cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 21. Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là :. • A. 6 • B. 4 • C. 3 • D. 5.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 22. Cho 1 luồng khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là :. • A. không có hiện tượng gì. • B. dung dịch từ trong hóa đục rồi từ đục hóa trong. • C. dung dịch từ đục hóa trong rồi từ trong hóa đục • D. dung dịch từ trong hóa đục.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 23. Cho dung dịch chứa các cation sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể dùng chất nào sau đây? :. • A. Dung dịch Na2SO4 • B. Dung dịch K2CO3 • C. Dung dịch Na2CO3 • D. Dung dịch NaOH..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 24. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là :. • A. CH3NH2 • B. NaCl • C. C2H5OH • D. C6H5NH2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 25. Cho phản ứng: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là :. • A. 4 • B. 9 • C. 6 • D. 5.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 26. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do. • A. khí clo • B. khí oxi • C. khí cacbonic • D. khí cacbon oxit.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dd H2SO4 loãng dư thấy có1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan là:. • A. 8,13 g • B. 8,25 g • C. 5,37 g • D. 4,25 g :.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 28. : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là. • A. Ba, Ag, Au • B. Al, Fe, Cr • C. Fe, Cu, Ag • D. Mg, Zn, Cu :.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 29. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có. • A. khối lượng CO2 = khối lượng H2 • B. số mol CO2 = số mol H2O • C. số mol CO2 > số mol H2O • D. số mol CO2 < số mol H2O.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 30. Cho từ từ đến dư dung dịch X (1), dung dịch Y (2) vào dung dịch AlCl3 thấy (1) tạo kết tủa keo trắng; (2) tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là :. • A. AgNO3, NaOH • B. NH3, NaOH • C. NaOH, AgNO3 • D. NaOH, NH3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 31. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là. • A. 3 • B. 4 • C. 5 • D. 6.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 32. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là. • A. dung dịch NaOH • B. quỳ tím • C. kim loại Na • D. dung dịch Br2 :.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 33. Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202g. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu:. • A. 216,8g • B. 206,8g • C. 103,4g • D. 200,8g.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức không no có 1 liên kết  trên mạch cacbon, thu được nCO2 : nH2O = 8 : 9. CTPT của amin:. • A. C5H11N • B. C4H8N • C. C3H7N • D. C4H9N.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 35. Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào là. • A. HCl và CO2 • B. H2 và Cl2 • C. N2 và O2. • D. H2 và O2..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 36. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Ag2O và 0,1 mol Cu tác dụng hết với dd HNO3, loãng dư. Cô cạn dd thu được sau phản ứng được muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là:. • A. 52,9 gam • B. 59,6 gam • C. 51,2 gam • D. 54,4 gam.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 37. Muốn tổng hợp 60kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol cần dùng là (biết hiệu suất của quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%). • A. 107,5 kg; 40 kg • B. 153 kg; 65 kg • C. 86 kg; 55 kg • D. 215 kg; 80 kg.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 38. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm. • A. CuO, FeO, Al2O3 • B. CuO, Fe2O3 • C. Fe2O3, NaCl • D. CuO, Fe2O3, NaCl.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 39. Cho các dd sau: CH3COOCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, Glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là. • A. 6 • B. 3 • C. 4 • D. 5.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 40. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3,t0.Vậy A có CTCT là. • A. C2H5COOH • B. CH3COOCH3 • C. HOCCH2CH2OH • D. HCOOC2H5.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 2. Cho Magie phản ứng với axít HNO3 loãng , sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là • • • •. A. NO2 B. NO C. N2 D. NH4NO3.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×