Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

cn6 tiet 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 30 Tiết: 57. Ngày soạn: 24/03/2013 Ngày dạy: 01/04/2013. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II I. MỤC ĐÍCH: Bài kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III Nấu ăn trong gia đình II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TNTL (60%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức đô Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp đô thấp Cấp đô cao Chủ đê TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Cơ - Ý sở của ăn uống nghĩa hợp li của việc phân nhóm thức ăn - Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng, nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể Số câu 1,5 câu Số điểm 1đ Tỉ lê 10% Chủ đề 2: Vệ sinh an toàn thực phẩm. - Cách phòng tránh nhiếm trùng , nhiếm độc thực phẩm - An toàn thực phẩm khi đi mua sắm. - Nêu được các biện pháp phòng tránh nhiễm độc tại gia đình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lê Chủ đề 3: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. Số câu Số điểm Tỉ lê Chủ đề 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm. - Biết cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn 1 câu 0,25 đ 2,5%. 1 câu 1,5 đ 15%. - Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến. 1 câu 0,25 đ 2,5% Phương pháp làm chin thực phẩm trong nước Số câu 1 câu Số điểm 0,25 đ Tỉ lê 2,5% Chủ đề 5: Tô - Phân Nguyên Tô chức chức bữa ăn chia số tắc tô bữa ăn chức hợp li hợp li trong gia bữa ăn trong bữa ăn trong đình ngày hợp li gia đình trong gia đình Số câu 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm 0,5 đ 1đ 0,25 đ Tỉ lê 5% 10% 2,5% Chủ đề 6: Qui - Khái trình tô chức niệm thực bữa ăn đơn Số câu Số điểm Tỉ lê Tổng số câu hỏi Tổng số điểm Tỉ lệ (%). 3 câu 0,75đ 7,5%. Tác dụng của việc làm chin thực phẩm 1 câu 1,5 đ 15%. 0,5 câu 0,75 đ 7,5% 5 câu. 1 câu. 3 câu. 1 câu. 3 câu. Qui trình để tô chức bữa ăn hợp li 1 câu 2đ 20% 2 câu. 2,5 đ 25%. 1đ 10%. 0,75 đ 7,5%. 1,5 đ 15%. 0,75 đ 7,5%. 3,5 đ 35%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. ĐỀ BÀI A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4Đ): Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng( Mỗi đáp án đúng đươc 0,25 đ) 1. Khi đi chợ chọn mua rau, củ, quả vê dùng trong gia đình em nên chọn mua: A. rau, củ, quả tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh B. rau, của, quả chin nhũn C. rau, củ quả còn xanh D. rau, củ, quả xanh, dập 2. Cách bố trí bữa ăn trong ngày hợp lí là: A. Sáng, tối. B. Sáng, trưa, tối. C. Sáng, trưa, chiều. D. trưa, tối 3. Em hãy nêu những yếu tố cần thiết để tổ chức một bữa ăn hợp lí: A. phải có nhiều thực phẩm cung cấp chất đạm có thể tô chức được bữa ăn hợp li đủ chất, đủ lượng. B. sự cân bằng chất dinh dưỡng, thực phẩm phải đảm bảo đủ bốn nhóm chất dinh dưỡng. C. phải có thật nhiều thực phẩm để đáp ứng đủ nhu cầu ăn hằng ngày. D. phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ chất dinh dưỡng theo một tỉ lệ thich hợp cung cấp đủ cho nhu cầu của cơ thể. 4. Em hãy nêu những biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm: A. chế biến, làm chin thực phẩm để diệt vi khuẩn loại bỏ chất độc. B. sử dụng đồ hộp quá thời hạn. C. chọn nấm lạ tươi ngon, không bầm dập. D. ăn mầm khoai tây. 5. Trong bữa cơm hàng ngày món xương hầm khoai tây được gọi là: A. món nấu B. món kho C. món rang D. món xào 6. Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là sinh tố dễ tan trong nước cần chú ý: A. không ngâm thực phẩm lâu trong nước B. để thực phẩm héo bớt lá C. nấu kỹ thực phẩm D. không để thực phẩm khô héo, ngâm lâu trong nước và nấu quá lâu 7. Ăn quá nhiêu chất dinh dưỡng nào sẽ làm tăng trọng lượng cơ thể và gây bệnh béo phì? A. Chất xơ. B. Chất khoáng C. Vitamin D. Chất đường bột 8. Làm thế nào để giữ chất dinh dưỡng của thịt, cá khi sơ chế? A. Cắt thái xong ngâm nước B. Cắt thái sau khi rửa sạch C. Cắt thái xong rửa sạch D. Ngâm lâu trong nước 9. Vì sao phải thường xuyên rửa tay sạch trước khi ăn ? A.Phòng tránh nhiễm độc bàn tay B. Phòng tránh nhiễm độc thực phẩm C. Phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm D. Phòng tránh nhiễm độc hóa chất 10. Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày như thế nào là hợp lý? A. 4-5 giờ B. 2-3 giờ C. 6-7 giở D. 5-6 giờ 11 (1,5đ): Em hãy tìm từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau. a. Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những ………(1)………….. dự định sẽ phục vụ trong .............. … .... ..(2)................................hay......................(3)........................... b. Việc phân chia các nhóm thức ăn giúp cho người tô chức bữa ăn ……..(4)………các loại …………(5)………cần thiết và …………(6)…………cho đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị, thời tiết mà vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng theo yêu cầu của bữa ăn. B. TỰ LUẬN ( 6Đ) 12. Tại sao phải chế biến thực phẩm? (1,5đ) 13. Em hãy nêu các nguyên tắc tô chức bữa ăn hợp li trong gia đình? (1đ) 14. Muốn tô chức tốt một bữa ăn cho gia đình, em cần phải làm gì? (2 đ) 15. Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ở gia đình em? (1,5 đ) V. ĐÁP ÁN Phần/ câu Đáp án chi tiết Thang điểm Phần A 1. A 6. D 10 câu *0,25 đ =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( 2.5 đ). 2. B 3. D 4. A 5. A. 7 ( 1,5 đ). (1) món ăn (2) bữa tiệc, cỗ, liên hoan (3) bữa ăn hàng ngày (4) mua đủ (5) thực phẩm (6) thay đôi món ăn Phải chế biến thực phẩm vì : + Để tạo nên những món ăn thơm ngon, chin mềm, dễ tiêu hóa, + Để thay đôi hương vị và trạng thái của thực phẩm + Để đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm khi ăn * Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình + Nhu cầu của các thành viên trong gia đình + Điều kiện tài chinh + Sự cân bằng dinh dưỡng + Thay đôi món ăn. 8(1,5 đ). 9 (1đ). 10 (2đ). 11 (1,5đ). 7. D 8. B 9. C 10. A. * Muốn tổ chức tốt bữa ăn cho gia đình em cần phải + Xây dựng thực đơn + Chọn lựa thực phẩm cho thực đơn + Chế biến món ăn + Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn * Biện pháp phòng tránh nhiễm đôc thực phẩm ở gia đình em : + Không dùng thực phẩm có chất độc + Không dùng thức ăn bị biến chất hoặc nhiễm chất độc + không dùng đồ hộp quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng. 2,5 điểm. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 10đ. Tổng (6câu) THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp Tổng số Điểm >5 Điểm <5 Tổng số Điểm 8, 9 , 10 Tổng số Điểm 0, 1, 2, 3 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 VI. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×