Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.57 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>de cuong on tập lớp 12 THPT Điểu Cải. Mã đề: 163 Câu 1. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau: Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa 0001 Tran Van Thanh 1 - 2 - 1990 12A Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 - 2 - 1990 12A 20 Lê Lợi 9 10 5 0003 Tran Van Thanh 1 - 2 - 1990 12B Nội trú 7 7 7 Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí? A. Tất cả các phương án trên. B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop} C. Khoá = {HoTen, Ngaysinh} D. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}. Câu 2. Trong Access,thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị bảng ở chế độ trang. dữ liệu ta sử dụng tính chất: A. Input Mark. B. Default Value. C. Caption. D. Format. Câu 3. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất B. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu C. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính D. Mỗi bảng có ít nhất một khóa Câu 4. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự.. Một bản ghi có nội dung là "5 Trần Hưng Đạo". Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa thành "155 Trần Hưng Đạo". Kích thước của tệp ghi dữ liệu thay đổi như thế nào? A. Tăng thêm 2 byte B. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi. C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai Câu 5. Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Tất cả đều đúng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác Câu 6. Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng? A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất B. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính C. Các phương án trên đều sai D. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tính. Câu 7. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu B. Nên định kì thay đổi mật khẩu C. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu Câu 8. Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng? A. Các phương án trên đều sai B. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau C. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chính D. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất Câu 9. Sau khi thiết lập tính toàn vẹn trong liên kết giữa các bảng, khi cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ thì A. Phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau B. Không bắc buộc, có thể nhập cho bảng tùy ý C. Phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau D. Phải nhập dữ liệu cho bảng có ít thông tin trước Câu 10. Trong Access để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Chọn lệnh File ® Open rồi chọn tệp cần mở B. Chọn lệnh File ® New ® Blank Database… C. Chọn lệnh Create Table in Design View D. Chọn lệnh Create Table by using wizrd Câu 11. Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể nói QTCSDL Access cho phép xây dựng một mô hình dữ. liệu vì hệ QTCSDL Access :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. là một phần mềm ứng dụng về quản lí dữ liệu B. cho phép lưu trữ CSDL lâu dài và cho phép khai thác thông tin từ dữ liệu của CSDL C. có đầy đủ các khái niệm để tạo ra CSDL D. có ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và ngôn ngữ thao tác dữ liệu để mô tả cấu trúc dữ liệu , các phép toán và thao tác. trên dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu Câu 12. Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ? A. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính B. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tin C. Tất cả đều đúng D. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ Câu 13. Khi nào chúng ta cần hệ quản trị CSDL? A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế.. B. Để đảm bảo tính tiêu chuẩn hóa: các hệ CSDL khác nhau, dữ liệu của các chương trình ứng dụng khác nhau dựa trên một tiêu chuẩn chung C. Cung cấp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liệu linh hoạt D. Tất cả các phương án trên. Câu 14. Trong Access kiểu dữ liệu Text chiểm bao nhiêu byte trong bộ nhớ: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 15. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện: A. Chọn Edit/ cut B. Chọn File/ close C. Chọn File /Save D. Chọn File /exit Câu 16. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng B. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng C. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi D. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi Câu 17. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác C. Xem nội dung các bản ghi D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi Câu 18. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng C. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp D. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng Câu 19. Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên : A. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn B. thuộc tính khoá C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. ý định người quản trị hệ CSDL Câu 20. Sau khi thiết lập tính toàn vẹn trong liên kết giữa các bảng, khi cập nhật dữ liệu trong CSDL quan. hệ thì. A. Phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau B. Phải nhập dữ liệu cho bảng có ít thông tin trước C. Không bắc buộc, có thể nhập cho bảng tùy ý D. Phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau Câu 21. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng: A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường B. Thay đổi kích thước của một trường C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa D. Tất cả đều được Câu 22. Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Chọn khoá chính D. Tạo liên kết giữa các bảng Câu 23. Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ? A. Tất cả đều đúng B. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu C. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tin D. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24. Một trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó B. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết C. Tất cả đều đúng D. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu Câu 25. Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ? A. Microsoft Access B. Oracle C. Microsoft Excel D. Microsoft SQL Server Câu 26. Trong Access các thao tác để xóa bảng là: A. Chọn bảng cần xóa/Edit/ Delete B. Chọn Edit/delete C. chọn Record/filter/filter by form D. Chọn bảng cần xóa/Edit delete rows Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng trong các phát biểu sau? A. Một bảng có thể không có khóa B. Giá trị trên các thuộc tính khoá có thể trống C. Khoá là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi D. Khoá là tập một số ít nhất các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi Câu 28. Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định nào sau. đây là sai ? A. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau B. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau (nếu không tính cách đặt tên) C. Tất cả đều sai D. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi Câu 29. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) C. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) D. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng. Câu 30. Người quản trị cơ sở dữ liệu là A. Người làm ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của các nhóm người dung B. Tất cả các đáp án trên đều sai C. Một hoặc 1 nhóm người được trao quyền điều hành hệ csdl D. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ csdl.Tương tác với hệ thống qua việc sử dụng những chương. trình ứng dụng đã được viết trước Câu 31. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường B. Khai báo kích thước của trường C. Đặt tên trường D. Nhập dữ liệu cho bảng Câu 32. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu B. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên. các đối tượng C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL ## mô hình về cấu trúc của dữ liệu Câu 33. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Đổi tên một trường B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có C. Thêm một trường vào cuối bảng D. Tất cả các phương án trên Câu 34. Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua : A. Thuộc tính khóa B. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) C. Tên trường D. Địa chỉ của các bảng Câu 35. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)? A. các thuộc tính có tên phân biệt B. mỗi quan hệ có một tên phân biệt C. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ D. các bản ghi là phân biệt Câu 36. Hai bảng trong một CSDL quan êh5 được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> đúng?. A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia D. Tất cả đều đúng Câu 37. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa B. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu D. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu Câu 38. Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ? A. một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác ( như sự liên kết giữa các địa chỉ trên. mạng. B. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng Giữa các bảng có liên kết C. các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng Câu 39. Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Thêm bản ghi C. Xem dữ liệu D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 40. Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính? A. Khoá có ít thuộc tính nhất B. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh C. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Khoá bật kì Câu 41. Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo lập một hay nhiều bảng D. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi Câu 42. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau: Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí? A. Tất cả các phương án trên B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop} C. Khoá = {Mahs} D. Khoá = {HoTen, Ngaysinh} Câu 43. Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : "Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?" A. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn B. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi C. Tất cả đều đúng D. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL. Câu 44. Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là: A. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê B. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ. C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo D. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ Câu 45. Khi nào chúng ta không cần hệ quản trị CSDL? A. Khi không cần thiết đa người dùng cùng truy nhập vào CSDL chung B. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … C. Cung cấp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liệu linh hoạt D. Để đảm bảo tính tiêu chuẩn hóa: các hệ CSDL khác nhau, dữ liệu của các chương trình ứng dụng khác nhau dựa trên một tiêu chuẩn chung Câu 46. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính? A. Nó phải được xác định như một trường văn bản B. Nó không bao giờ được thay đổi C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng D. Các giá trị của nó phải là duy nhất Câu 47. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ? A. cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau B. cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ C. tập hợp các bảng dữ liệu D. cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access Câu 48. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Đổi tên một trường D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường Câu 49. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất. lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp B. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệp C. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành D. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể. Câu 50. Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là: A. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. B. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu D. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế Câu 51. Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Tạo cấu trúc bảng Câu 52. Sau khi thiết kế xong bảng , nếu ta không chỉ định khoá chính thì : A. Access sẽ đưa ra hộp thoại thông báo cho người dùng B. Người dùng có thể lưu cấu trúc bảng C. Người dùng bắt buộc phải chọn 1 trường có trong bảng làm khóa chính D. Người dùng vẫn có thể nhập dữ liệu cho bảng Câu 53. Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem nội dung các bản ghi B. Xem một số trường của mỗi bản ghi C. Tất cả đều đúng D. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác Câu 54. Với nội dung thư viện là mỗi bạn đọc trong một ngày chỉ được mượn một cuốn sách nào đó không. quá 1 lần. Cho bảng sau: Số thẻ Mã số sách TV - 02 TO - 012 TV - 04 TN - 103. Ngày mượn 5 - 9 - 2007 12 - 9 - 2007. Ngày trả 30 - 9 - 2007 15 - 9 - 2007. Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí? A. Khoá = {Số thẻ} B. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách} C. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn, Ngày trả} D. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn} Câu 55. Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Tất cả đều đúng D. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) Câu 56. Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo B. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo C. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo D. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo Câu 57. Hãy chọn lí giải đúng. Cho bảng dữ liệu sau: Số thẻ Mã số sách Ngày mượn - trả Ngày mượn Ngày trả TV-02 TO - 012 5 - 9 - 2007 30 - 9 - 2007 có các lí giải sau cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ: A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. có một cột thuộc tính là phức hợp C. Không có thuộc tính tên người mượn D. Số bản ghi quá ít.. Câu 58. Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là: A. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê B. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo D. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ. Câu 59. Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu B. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu Câu 60. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày C. Tất cả đều đúng D. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng Câu 61. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Quản lí một thư viện B. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan C. Quản lí một kì thi D. Tất cả đều đúng Câu 62. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác B. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng D. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng Câu 63. Khi nào không cần hệ quản trị CSDL? A. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lưu trữ, … B. Tất cả các phương án trên C. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung D. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL Câu 64. Phát biểu nào sau đây là sai? A. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng B. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ C. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi Câu 65. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan B. Tất cả đều đúng C. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày D. Quản lí một kì thi Câu 66. Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động? A. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp B. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhau C. Loại bỏ một số trong trường văn bản D. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khác Câu 67. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : "Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?" : A. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu B. Tất cả đều đúng C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi D. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu Câu 68. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng: A. Tất cả đều được B. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa C. thêm một vài trường mới D. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính Câu 69. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày B. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan C. Tất cả đều đúng D. Quản lí một thư viện Câu 70. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)? A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. các bản ghi là phân biệt C. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ. Câu 71.. Khi nào cần hệ quản trị CSDL? A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lưutrữ, … C. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung Câu 72. Hãy chọn phương án ghép sai. Có thể tạo liên kết giữa hai bản nhờ: A. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng B. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng C. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2 D. Tất cả đều sai Câu 73. Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trường SOBH là trường ngắn hơn B. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN C. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số Câu 74. Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là A. xls B. Pas C. doc D. mdb Câu 75. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan B. Tất cả đều đúng C. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan D. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày Câu 76. Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) B. Xem cấu trúc bảng C. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) D. Tất cả đều đúng Câu 77. Về khai báo độ rộng cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí? A. Khai báo được B. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL C. Không thể khai báo D. Tất cả đều đúng Câu 78. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện: A. Chọn Edit/ cut B. Chọn File/ close C. Chọn File /exit. File /Save. Câu 79. Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng? A. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau B. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tính C. Khoá chính phải là khoá gồm các thuộc tính có kiểu số D. Các phương án trên đều sai Câu 80. Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây? A. Tất cả các phương án trên B. Nhất thiết phải chứa khóa chính C. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết D. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa Câu 81.. ** Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho bảng dữ liệu sau: Số thẻ TV-02. Mã số sách TO - 012 TN - 103 TV-04 TN - 103 TV02 TN - 102 TV01 TO - 012 Bảng này không là một quan hệ vì:. Ngày mượn 5 - 9 - 2007 22 - 10 - 2007 12 - 9 - 2007 24 - 9 - 2007 5 - 10 - 2007. A. Một thuộc tính có tính đa trị B. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau D. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV - 02. Ngày trả 30 - 9 - 2007 25 - 10 - 2007 15 - 9 - 2007 5 - 10 - 2007. D. Chọn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 82. Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể tạo liên kết giữa hai bản nhờ: A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2 B. khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2 C. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng D. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng Câu 83. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng: A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường B. Thay đổi kích thước của một trường C. Thêm một vài trường mới D. Tất cả đều được Câu 84. Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem nội dung các bản ghi B. Tất cả đều đúng C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng Câu 85. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có trường liên kết giống nhau về tên trường B. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa C. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng D. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn Câu 86. Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem cấu trúc bảng B. Xem một số trường của mỗi bản ghi C. Tất cả đều đúng D. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) Câu 87. Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi "Có thể chỉnh sửa báo cáo. được hay không?" : A. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra D. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi Câu 88. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng: A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường B. Thay đổi kích thước của một trường C. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính D. Tất cả đều được Câu 89. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. D. Phần mềm Microsoft Access. Đây là số câu hỏi mang tính chất tham khảo.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>