Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KT DAI 9 CHUONG 3 MT DE DAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 46. Ngày soạn: 07 / 02 / 2011. § KIỂM TRA VIẾT- ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III. A. Muïc tieâu: * Kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức cơ bản chương III gồm: Phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. Các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ phương trình. * Kyõ naêng: Hoïc sinh coù kyõ naêng nhaän bieát moät caëp soá laø nghieäm cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Biến đổi tương đương để giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (có thử lại nghiệm bằng máy tính bỏ túi). Trình bày lời giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ phương trình. * Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trung thực, độc lập trong kiểm tra. Ý nghĩa thực tiễn của toán học trong đời sống qua giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ phương trình. Biết được thành tựu và sự phát triển của khoa học kỹ thuật thông qua sử dụng máy tính bỏ túi. B. Chuaån bò: * Giáo viên: Thống nhất trong tổ bộ môn nhằm đưa ra nội dung kiểm tra đúng trọng tâm của chương, đảm bảo về thời gian và phù hợp với nhiều đối tượng học sinh ; phong phú về hình thức kiểm tra; các mức độ kiểm tra nhằm phân loại được các đối tượng học sinh.Chuẩn bị ít nhất hai đề tương đương, pho-to vaø phaùt saün cho hoïc sinh. * Học sinh: Nắm các kiến thức cơ bản của chương, tham khảo đề kiểm tra của các năm trước; chuẩn bị máy tính bỏ túi; giấy nháp, bút mực. C. Các hoạt động kiểm tra: a) Ổn định tổ chức: (1/) Giáo viên kiểm tra sĩ số học sinh, sơ đồ chỗ ngồi, vệ sinh, ánh sáng lớp học. b) Kiểm tra sự chuẩn bị học sinh: (2/) Nhắc nhở học sinh sự chuẩn bị bút mực; máy tính ; trung thực trong kieåm tra. c) Laøm kieåm tra vieát: (41/) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Các mức độ đánh giá Các chủ đề chính Toång Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng. PT,HPT baäc nhaát hai aån vaø nghieäm cuûa noù. 1. 1. 3. 1,0. 1,5 4. 1;5;6 1,5. 2 ; 7 ; 8 ; 11 3,0. 5;6;7;8;9;10. 1,0 2. 11. 2,0 6. 9,10. 1,0 1. 1;2;3;4. 1,0 2. 7;8. 4. 3;4. 0,5 2. 5;6. 2. 2. 0,5. Tọa độ giao điểm của 2 hai đường thẳng; minh hoïa nghieäm cuûa heä baèng đồ thị Caùc phöông phaùp giaûi heä hai phöông trình baäc nhaát hai aån; giaûi baøi toán thực tế lập HPT. Toång. 1. 3,0 3. 12 ; 13 3,5. 6 3;4;9;10;12;13 5,5. 11 ; 12 ; 13 5,0. 13 C1    C13.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS ………………………………………… Hoï & teân hoïc sinh: …………………………………………………………………………. Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2013. KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III Thời gian làm bài: 45 phút.. 10,0 ÑIEÅM. Lớp 9A A. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm) * Với mỗi câu dưới đây (từ câu 1 đến câu 10) , hãy lựa chọn phương án đúng rồi điền vào bảng sau. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Choïn  x ; y   1 ;  2  là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây ? Caâu 1. Caëp A.x+y=1 B . 2x + y = 1 C . 3x + y = 1 D . 2x  y = 0 Caâu 2. Phöông trình 5x + y =  3 coù nghieäm toång quaùt laø: A .  x ;  5x  3. B .   x ;  5x  3 . C .  x ; 1 x. D .  x ; 5x + 3 .  x  y 2   x ; y  naøo sau ñaây ? Caâu 3. Heä phöông trình 3x  y 4 coù nghieäm laø caëp A .  3 ; 1 B .  0 ; 4 C .   0,5 ; 1,5  D .  1,5 ;  0,5  Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng 5x  y 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ: A .  0 ; 2. B .  0 ;  2. C .  0,4 ; 0 . D .  1 ; 3. 2x + 3y = 4  Câu 5. Hệ phương trình  3x  2y = 7 tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?  2x + 3y = 4  2x + 3y = 4 2x + 3y = 4  5x + y = 11 A.  B.  C.  D.   x + 5y =  3 x + 5y =  3  x + 5y = 3 2x + 3y =  4 Câu 6. Phương trình 6x  5y 2 , ghép với phương trình nào sau đây tạo thành một hệ vô nghiệm: A . 5x + 6y = 2 B .  6x + 5y = 2 C .  6x + 5y =  2 D . 3x + 4y = 2 M  2 ;  1 Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng mx  13y m  1 đi qua điểm khi tham soá m nhaän giaù trò: A . m = 14 B . m = 12 C . m = 4 D . m =  12 Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng x  my 2 song song với trục tung Oy khi tham số m nhận giaù trò: A.m=2. B.m=1. C.m=0. Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm A . 7x + y = 3 B.x+y=3 C . 2x + 3y = 6 Câu 10. Hình vẽ bên là minh họa bằng đồ thị tập nghiệm cuûa heä phöông trình baäc nhaát hai aån naøo sau ñaây ? x + y = 4 x  y =  2 A.  B.  3x  y = 0  4x  y 1  3x + 2y = 9 x+y=4 C.  D.  2x  3y =  7 x  y =  2. D . m = 2 P  0 ; 3  vaø Q  3 ; 0 . D . x y = 3. :. y 4. A 2 1. x. -2 -1. 0 -1. 1. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). . . Caâu 11. Giaûi heä phöông trình sau baèng phöông phaùp theá : (1,5 ñieåm)  x+y=2  2x + 5y = 1. Caâu 12. Giaûi heä phöông trình sau baèng phöông pháp cộng đại số : (1,5 điểm)  4x + 5y = 7   2x  3y = 9. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Caâu 13. (2 ñieåm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình. Hai vòi cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 8 giờ đầy bể. Trong một lần khác, bể cũng không có nước, người ta cùng lúc mở hai vòi kể trên cùng chảy trong 3 giờ; sau đó tắt vòi II và chỉ để riêng vòi thứ I chảy tiếp thêm 15 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi nếu để chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao laâu ? (Giaû thieát naêng suaát cuûa moãi voøi luoân oån ñònh) ▶ Lời giải. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VAØ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Dành 0,5 điểm cho mỗi cách chọn đúng từ câu 01 đến câu 10) Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Choïn C A D B A B D C B D B. PHẦN TỰ LUẬN Caâu 11. Giaûi heä phöông trình sau baèng phöông Caâu 12. Giaûi heä phöông trình sau baèng phöông phaùp theá : ( 1,5 ñieåm) pháp cộng đại số : ( 1,5 điểm) 4x + 5y = 7  x+y=2 ( II ) (I)    2x  3y = 9 2x + 5y = 1 x = 2 y    (0,5 ñ) 2  2  y   5y = 1  x = 2 y   (0,25 ñ) 4  2y + 5y = 1 x = 2  y   3y =  3 x=3  y =  1.  (0,25 ñ)  (0,25 ñ). * Vậy hệ (I) đã cho có nghiệm duy nhất:  x ; y   3 ;  1  (0,25 ñ) Caâu 13. (2 ñieåm)  Gọi x(giờ) là thời gian để vòi I chảy riêng đầy bể. Gọi y(giờ) là thời gian để vòi II chảy riêng đầy bể. ( ÑK : x > 18 vaø y > 8).  4x + 5y = 7   (0,5ñ )  4x  6y = 18  4x + 5y = 7   (0,25 ñ)  11y =  11  4x = 7  5y   (0,25 ñ)  y = 1 x=3   (0,25 ñ) y =  1 * Vậy hệ (II) đã cho có nghiệm duy nhất:.  x ; y   3 ;  1.  (0,25 ñ).  (0,25 ñ)  (0,25 ñ). 1  beå  * Trong 1 giờ, riêng vòi I chảy được: x 1  beå  y * Trong 1 giờ, riêng vòi II chảy được:. 1  beå  * Trong 1 giờ, cả hai vòi cùng chảy được: 8 * Do toång cuûa caùc naêng suaát rieâng luoân baèng naêng suaát chung, neân coù phöông trình: 1 1 1   (1)  (0,5 ñ) x y 8 3  beå  * Trong 3 giờ đầu, cả hai vòi cùng chảy được: 8 15  beå  * Trong 15 giờ sau, riêng vòi I chảy được: x. * Theo bài toán thì tổng hai lượng nước kể trên là đầy bể (100% bể), nên có phương trình: 3 15  1 (2)  (0,5 ñ) 8 x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1 1  x  y  8   3  15 1  * Căn cứ (1) và (2), ta có hệ phương trình:  8 x 1 1 1 1 1  y 8  x   y = 12  thoûa ñieàu kieän     y 12     cuûa aån x = 24    15  5  x = 24   x 8.  (0,25 ñ). * Vậy thời gian để vòi I chảy riêng đầy bể là 24 giờ..  (0,25 ñ) Thời gian để vòi II chảy riêng đầy bể là 12 giờ. ▶ Chú ý. + Điều kiện của ẩn có thể chọn tương đối là: x > 8 và y > 8.. 18 3  1 x y + Phương trình (2) , học sinh có thể lập luận theo cách khác để được: ***. d) Daën doø hoïc sinh chuaån bò cho tieát hoïc tieáp theo: (1/) + Xem trước bài mới (bài đầu của chương IV) .. 2. + Chuẩn bị máy tính bỏ túi và thước vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a khác 0) (thước vẽ Parabol). D. CHẤT LƯỢNG SAU KHI KIỂM TRA Lớ p. S.s nữ. GIOÛI SL. %. KHAÙ SL. %. T.BÌNH SL. %. YEÁU SL. KEÙM %. SL. %. T.B  SL %. 9A 9A 9A E. RUÙT KINH NGHIEÄM SAU KHI KIEÅM TRA …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×