Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai giang powerpoint hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.02 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Triệu Văn Luyện. Đơn Vị công tác: Trường THCS Trấn Ninh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ - Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b nằm trong mặt phẳng ? Nêu số điểm chung trong từng trường hợp? Trả lời. Hai đường thẳng song song a. b Không có điểm chung. Hai đường thẳng cắt nhau a A. Hai đường thẳng trùng nhau a. b. b Có 1 điểm chung. Có vô số điểm chung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Đường thẳng và đường tròn không có điểm chung. a + Đường thẳng và đường tròn có 2 điểm chung. O. A. B. a C a. + Đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀĐƯỜNG TRÒN. 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ?1.Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung. Nếu đường thẳng và đường tròn có ba điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua ba điểm thằng hàng, điều này vô lí.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :. OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a Đường thẳng a gọi là cát tuyến của ( O ) B. Đường thẳng a không qua tâm O. R. .O. H. B H O. A. a. A a. OH=0<R. Nếu đường thẳng a không đi qua O thì OH AB KhiOHđó so OH<R với R như thế nàoOH ? Nêu tính thẳng a = 0 cách thì đường 2 theo R2 và OH nằm ở vị trí nào ? và AH=HB=AH ; HB. R  OH. Đường thẳng a qua tâm O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 Hãy chứng minh đẳng thức trên • Vì H thuộc dây AB nên H năm trong (O) suy ra OH < R • Trong tam giác vuông OHB( vuông tai H ) theo đ/l pytago ta có HB= R  OH • Theo đ/l quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ta có: • HA = HB = R  OH 2. 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn : a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau: - Đường thẳng a và (O) chỉ có một điểm chung C,ta nói: đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau - Đ/thẳng a gọi là tiếp tuyến. Khinhận A trùng B **Có xét gì. O ●. a. A. ●. H. ●B. A B C H - Điểm C gọi là tiếp điểm + Khi đó OC. a,H. C và OH = R. ta là điểm C. vềđặt vị trí của OC đối với đ/thẳng a? Độ dài đoạn OH = ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau. Định lí: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm Chứng minh : (sgk). OH là khoảng cách từ O đến a: Giả sử H  C Lấy D a sao cho CH = HD. .O. ./. /. CH D. a. Do OH là đường trung trực của CD nên OC=OD mà OC=R nên OD=R ; Ca và Da C/minh C  D nên D cũng là điểm chung thứ 2 của đường (mâu thuẫn giả thiết) thẳng a và (O) Vậy: H  C,Chứng tỏ rằng: OC  a ; OH=R.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. 1. Ba vị trí tương đối của đ/thẳng và đường tròn: a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau: c. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau: So sánh -Đường thẳng a và (O) OH và R? không có điểm chung . Ta nói đường thẳng a và đường tròn(O) không giao nhau Ta chứng minh được OH > R R O. H a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Các vị trí của Mặt Trời so với đờng chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d. d. .O. .O d. a A. H. .O. B. Đường thẳng a và (O) cắt nhau  d<R. a. C. H. d a. H. Đường thẳng a và (O) Đường thẳng a và (O) tiếp xúc  d=R không giao nhau  d>R.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập: Điền nội dung thích hợp vào các ô còn trống để hoàn thành b¶ng sau: Vị trí tương đối của đường Số điểm Hệ thức STT thẳng và đường tròn chung giữa d và R 1 2 3. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. 2. d<R. 1. d=R. 0. d>R.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?3. Cho đờng thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đờng tròn tâm O b¸n kÝnh 5 cm. a, Đ/thẳng a có vị trí nh thế nào đối với đờng tròn (O) ? Vì sao? b, Gọi B và C là các giao điểm của các đờng thẳng a và đờng tròn (O) .Tính độ dài BC. Gi¶i: a) Vì d = 3m, R = 5cm nên d < R Vậy đờng thẳng a cắt đờng tròn (O). b) Vẽ OH  a.. O. 5cm. Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông OBH có:. 3cm. a B. H. C. BH  OB2  OH 2  52  32 4(cm)  BC = 2BH = 8 (cm).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bản đồ tư duy.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỠNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1.Học : a. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. b. Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.. 2.Làm : Bài tập 18; 19; 20/T110(SGK). 39; 40; 41/T133(SBT). 3.Xem trước : Bài “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×