Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

bat dang thuc vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.82 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề bất đẳng thức A. kiÕn thøc cÇn nhí: I. Tính chất cơ bản của BĐT: a) a < b, b < c  a < c b) a < b  a +c < b+ c. c) a< b  a.c < b.c (với c > 0) a< b  a.c > b.c (với c < 0) d) a < b và c < d  a+c < b + d. e) 0 < a < b và 0 < c < d  a.c < b.d a  b  a 2 n 1  b 2n 1. f). 0< g). 2 n 1. 0a b . a  2 n 1 b 2n. a  2n b. II. BĐT Cauchy: (Cô–si) ab . a b c 3 1 a + 2 a Hệ quả: , abc . . a  b  a2n  b2n. a b . Đẳng thức.  n   n   n    n . ab . . . . a b a,b 0 2. a b 2 xảy ra khi và chỉ khi a = b.. a, b, c 0 a  0. Bất đẳng thức Cô-si mở rộng: Cho n số không âm: a1; a2; …; an.. Ta có: a1  a2  ...  an n a a1a2 ...an. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 ... an. III. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối a) |x| 0, |x| x, |x| -x b) |x|  a  -a  x  a ( với a > 0) |x|  a  x  -a hoặc x  a c) |a|-|b|  |a+b|  |a| + |b|. IV. BĐT Bunhinacôpxki Cho a, b, x, y là các số thực, ta có: (a 2  b 2 )( x 2  y 2 )  (ax + by)2 a b  Đẳng thức xảy ra khi: x y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng quát: Cho 2n số thực: a1 , a2 ,.., an ; b1 , b2 ,.., bn Ta có: | a1b1  a2b2  ..  anbn |  (a12  a22  ..  an2 )(b12  b22  ..  bn2 ) a a1 a2  ..  n bn Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: b1 b2. V. BĐT Becnuli Cho a > -1, n  N* : (1+ + a)n  1 + na. Đẳng thức xảy ra khi a = 0 hoặc n = 1 B. Những bài toán về bất đẳng thức và phơng pháp gi¶i. Dạng 1 : Dùng phép biến đổi tơng đơng – Dùng định nghĩa * Ph¬ng ph¸p : A B ⇔ A - B 0 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tơng đơng với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã đợc chứng minh đúng . * Bµi tËp ¸p dông: Bµi 1 : Cho c¸c sè d¬ng a, b tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: a + b = 1 . Chøng minh r»ng: (1+. 1 )( 1 + a. 1 ) b. 9.. Chøng minh: Ta cãã : ( 1 +. 1 )(1+ a a+1 a. ⇔. 1 ) b .. 9. b+1 b. 9. ⇔ ab + a + b + 1 ⇔ a+b+1. 9ab 8ab. 8ab. ⇔ 1. 4ab ⇔ ( a + b )2. ( v× a + b = 1 ) 0. +. 1 1+b 2. 4ab (2). 1 . Chøng minh r»ng : 1 1+ a2. ( v× ab > 0 ). ⇔ 2. ⇔ ( a + b )2. Bµi 2 : Cho ab. (1). 2 1+ ab. ( v× a + b = 1 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chøng minh: Ta cã : ⇔ (. 1 1+ a2 1 1+ a2. + -. 1 1+b 2. 2 1+ ab. 1 1 )+( 1+ ab 1+b 2. ⇔. ab − a2 (1+a2 )(1+ab). ab  b 2 2 + (1  b )(1  ab). ⇔. a(b − a) (1+a2 )(1+ab). +. ⇔. (b − a)[ ( 1+ b ) a - (1 + a )b ] 2 2 (1 + a )(1 +b )(1 +ab). ⇔. (b − a)(a2 +ab2 −b − a2 b) (1+a2 )(1+b2 )(1+ab). ⇔. (b − a)(b −a)(ab− 1) (1+a 2)(1+b 2)(1+ab). ⇔. b − a¿ 2 (ab −1) ¿ ¿ ¿. (1) -. 0. 0. b( a− b) (1+b2 )(1+ab). 2. 1 ) 1+ ab. 0. 2. 0 0 0. 0. (2). Bất đẳng thức ( 2 ) luôn đúng với mọi ab 0 .Do đó bất đẳng thức ( 1 ) đợc chøng minh Bµi 3 : Cho a , b , c , d , e lµ c¸c sè thùc . Chøng minh r»ng : a) a2 + b2 + 1. ab + a + b. b) a2 + b2 + c2 + d2 + e2. a(b+c+d+e). Chøng minh: a) Ta cã : a2 + b2 + 1 ab + a + b, 0 ⇔ 2 ( a2 + b2 + 1 ) - 2 ( ab + a + b ) 0 ⇔ ( a2 - 2ab + b2 ) + ( a2 - 2a + 1 ) + ( b2 - 2b + 1 ) 0 ⇔ ( a - b )2 + ( a - 1 )2 + ( b - 1 )2 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng với mọi a , b . Nên ta có điều phải chøng minh . DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = 1. b) Ta cã : a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b+c+d+e).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ⇔. a2 + b2 + c2 + d2 + e2 - ab - ac - ad - ae 0 0 ⇔ 4a2 + 4b2 + 4c2 + 4d2 + 4e2 - 4ab - 4ac - 4ad - 4ae ⇔ (a2 - 4ab + 4b2) + ( a2 - 4ac + 4c2) + (a2 - 4ad + 4d2) + (a2 - 4ae + 4e2) 0 0 ⇔ ( a - 2b )2 + ( a - 2c )2 + ( a - 2d )2 + ( a - 2e )2 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng với mọi a , b , c , d , e . Nên ta có điều ph¶i chøng minh . DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = 2b = 2c = 2d = 2e 4 4 3 3 Bµi 4 : Chøng minh r»ng víi mäi sè thùc a, b tuú ý ta cã: a  b a b  b a . Chøng minh: a 4  b4 a3b  b3a 4 3 4 3 ⇔ a − a b +b − b a ≥ 0 ⇔ a 3 (a −b)−b 3 (a −b) ≥ 0 ⇔ (a − b)(a3 −b 3) ≥0 a − b ¿2 .(a2 +ab+b 2)≥ 0 ¿ ¿ b b2 3 b2 a −b ¿ 2 . a2 +2 . a. + + ≥0 2 4 4 ¿ b 2 3 b2 2 a− b ¿ . a+ + ≥ 0(∗) 2 4 ⇔¿. [(. ). ]. [( ) ]. (*) đúng với mọi số thực a, b tuỳ ý nên: a 4  b 4 a3b  b3a. (®fcm). Bµi 5: a) Chứng minh 2(a4 + b4) > ab3 + a3b + 2a2b2 với mọi a, b. b) Chứng minh a) Ta có. a 2  b 2  2ab  b2. > a, với a > b > 0. Chøng minh: 2(a4 + b4) > ab3 + a3b + 2a2b2  4(a4 + b4) > 2ab3 + 2a3b + 4a2b2  ( b4 – 2ab3 + a2b2) + (a4 – 2a3b + a2b2) + (3a4 + 3b4 –. 6a2b2)  0 (b2 – ab)2 + (a2 – ab)2 + 3(a2 – b2)2  0 Vậy bất đẳng thức đã cho đúng. . b) Với a > b > 0 thì. a 2  b 2  2ab  b 2 > a. (đúng).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 2. 2. (a - b ) + (2ab – b ) + 2. . a. 2. 2b(a - b) + 2 Vậy bất đẳng thức đã cho đúng. Bµi 6: Chứng minh các bất đẳng thức sau: . a. 2.  b 2 2ab  b 2. .  b 2 2ab  b 2. . . >0. . > a2. (đúng). 2. a). a 2  b  c 2 ab  bc  ca. với mọi a, b, c.. a 8  b8  c 8 1 1 1    3 3 3 a b c a b c (a > 0, b > 0, c > 0) b) c). a). a 2  b2  c 2  d 2  e2 a  b  c  d  e  Chøng minh:. với mọi a, b, c, d, e.. 2. 2. a  b  c 2 ab  bc  ca.  a 2  b2  c 2  ab  bc  ca 0  2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca 0. .  .  . .  a 2  b 2  2ab  b 2  c 2  2bc  a 2  c 2  2ca 0 2. 2. 2.   a  b    b  c    c  a  0 2. 2 2 Do đó a  b  c ab  bc  ca. là bất đẳng thức đúng.. b) Áp dụng câu a) ta có: a8 + b8 + c8  a4b4 + b4c 4 + c4a4 = (a2b2)2 + (b2c 2)2 + (c2a2)2   (a2b2) (b2c 2) + (b2c 2)(c2a2) + (c2a2)(a2b2) = a2b2c 2(a2 + b2 + c2)  a2b2c 2(ab +bc + ca) Do đó. a8  b8  c8 a 2b2c 2 (ab  bc  ca )   a3b3c 3 a 3b3c3. a 8  b8  c 8 1 1 1    a 3b3c 3 a b c. a) a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a(b + c + d +e)  a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – a(b + c + d +e)  0  a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – ab – ac – ad – ae  0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  a2 2   a2 2   a2 2   a2 2     b  ab     c  ac     d  ad     e  ae  0 4  4  4  4  2. 2. a  a  a    b   c   2  2  2. 2. 2.  a  d     e  0  2 . (Bất đẳng thức đúng) Do đó a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a(b + c + d +e) là bất đẳng thức đúng. Bµi 7: Tìm các số nguyên a, b, c thỏa mãn:. a 2  b 2  c 2 ab  3b  2c  4. Chøng minh: Theo giả thiết a, b, c nguyên nên suy ra:. a 2  ab  b 2  3b  3  c 2  2c  1 0. 2. 2. b 2  b    a    3   1   c  1 0 2  2  b b a  ; 1; c 1. 2 2 Suy ra. Hay a = 1; b = 2; c = 1. Bµi 8: Với 4 số a, b, c, d thỏa mãn các điều kiện a2 + b2 = 2 và (a – d)(b – c) = 1 2. Chứng minh rằng: c  d Khi nào dấu “=” xảy ra?. 2.  2ad  2bc  2ab  2 Chøng minh:. 2. 2. c  d  2ad  2bc  2ab  2. (1).  c 2  d 2  2ad  2bc  2ab  2 0 (1) 2. 2.   b  c    a  d   2ab 2  b  c   a  d   2ab 2  2ab 2. 2. 2.   b  c    a  d   2ab a 2  b2  2ab   a  b  0. Bất đẳng thức (2) đúng nên bất đẳng thức (1) đúng.. (2).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  a 2  b 2 2   a  d   b  c  1   a  d  b  c   a b Dấu “=” xảy ra khi .  a 2 b 2 1  2 2  a  d   b  c  1  c d . Bµi 9: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn hay bằng 1 chứng minh rằng:. 1 1 2   a) 1  a 1  b 1  ab 1 1 1 3    3 b) 1  a 1  b 1  c 1  abc Chøng minh:. 1 1 2   a) 1  a 1  b 1  ab 1   1 1   1       1 b  0 1  a 1  ab 1  ab     a . . b. a. 1 a 1.  . b. . . ab. b. . . . a. 1 b 1.  .  . . ab. . . a   b  a  ab b    1  b   1  a  1  ab 2. ab  1    0  1  b   1  a   1  ab  b. b. a. Vì a, b 1 nên tử số 0 (đpcm). a) Áp dụng kết quả trên ta có:. 1 1 2   1  a 1  b 1  ab. . 0. . a   0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 1 2   1  c 1  3 abc 1  6 abc 4  1  1 1 1 3 3     2    6 4 1  a 1  b 1  c 1  3 abc 1  ab 1  abc   4 4   3 1  12 a 4b 4c 4 1  abc Do đó:. 1 1 1 3 4 1 3       1  a 1  b 1  c 1  3 abc 1  3 abc 1  3 abc 1  3 abc ( đpcm). Bµi 10: Chứng minh:. 1 1 2   1  a 2 1  b 2 1  ab a 1; b 1. Chøng minh: Xét hiệu. 1 1 2 1   1 1   1           1  a 2 1  b 2 1  ab  1  a 2 1  ab   1  b 2 1  ab . . . . a  b  a  1  b2  b  a  b  1  a 2 ab  a 2 ab  b 2    1  a 2  1  ab  1  b 2  1  ab  1  a 2 1  b 2  1  ab . . . . . . . 2.  b  a   ab  1 0   1  a 2   1  b2   1  ab  Vì ( a 1; b 1. ) Bµi 11:  x, y, z chøng minh r»ng : a) x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 xy+ yz + zx b) x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 2xy – 2xz + 2yz c) x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 +3 2 (x + y + z). . .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chøng minh: a) Ta xÐt hiÖu x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 - xy – yz - zx = 1 .2 .( x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 - xy – yz – zx) 2. y − z ¿2 x − z ¿2 +¿ ≥ 0 đúng với mọi x;y;z  R x − y ¿ 2+ ¿ ¿ ¿. = 1 2. V× (x-y)2 0 víix ; y DÊu b»ng x¶y ra khi x=y (x-z)2 0 víix ; z DÊu b»ng x¶y ra khi x=z (y-z)2 0 víi z; y DÊu b»ng x¶y ra khi z=y VËy x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 xy+ yz + zx DÊu b»ng x¶y ra khi x = y =z b)Ta xÐt hiÖu x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 - 2xy +2xz –2yz =( x – y + z) ❑2 0 đúng với mọi x;y;z  R VËy x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 2xy – 2xz + 2yz đúng với mäi x;y;z  R DÊu b»ng x¶y ra khi x+y=z c) Ta xÐt hiÖu x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 +3 – 2( x+ y +z ) = x ❑2 - 2x + 1 + y ❑2 -2y +1 + z ❑2 -2z +1 = (x-1) ❑2 + (y-1) ❑2 +(z-1) ❑2 0 Bµi 12: chøng minh r»ng : a). a2 +b2 a+ b ≥ 2 2. 2. ( ). a2 +b2 +c 2 a+ b+c ≥ 3 3. (. ;b). c) H·y tæng qu¸t bµi to¸n Chøng minh: 2. 2. a +b a+b − 2 2 2 2 2 2 ( a + b ) a + 2ab+ b2 − 4 4 1 2 2 2 ( 2 a +2 b − a −b 2 −2 ab ) 4 1 ( a −b )2 ≥ 0 4 a2 +b2 a+ b 2 ≥ 2 2. a) Ta xÐt hiÖu = = = VËy. 2. ( ). ( ). DÊu b»ng x¶y ra khi a=b b)Ta xÐt hiÖu. 2. ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a2 +b2 +c 2 a+b+ c 2 − 3 3 = 1 [ ( a − b ) 2 + ( b − c )2 + ( c − a ) 2 ] ≥ 0 9 2 2 2 2 VËy a +b +c ≥ a+ b+c 3 3. (. ). (. ). DÊu b»ng x¶y ra khi a = b =c c)Tæng qu¸t a21 +a22 +. .. .+a2n a1 +a2 +. .. .+an ≥ n n. (. ). 2. Tóm lại các bớc để chứng minh A B tho định nghĩa Bíc 1: Ta xÐt hiÖu H = A - B Bớc 2:Biến đổi H=(C+D) ❑2 hoặc H=(C+D) ❑2 +….+(E+F) ❑2 Bíc 3:KÕt luËn A  B Bµi 13: (chuyªn Nga- Ph¸p 98-99) Chứng minh m,n,p,q ta đều có m ❑2 + n ❑2 + p ❑2 + q ❑2 +1 m(n+p+q+1) Chøng minh: m2 m2 m2 m2 − mn+n2 + − mp+ p2 + − mq+q2 + − m+1 ≥ 0 4 4 4 4 2 2 2 2 m m m m ⇔ − n + − p + − q + −1 ≥ 0 (luôn đúng) 2 2 2 2 ⇔. (. (. )(. )(. )(. )(. DÊu b»ng x¶y ra khi. )(. )(. m −n=0 2 m − p=0 2 m −q=0 2 m −1=0 2. ). ). m 2 m p= 2 m q= 2 m=2. { { ⇔. n=. ⇔. Bµi 14:: Cho a, b, c, d,e lµ c¸c sè thùc chøng minh r»ng 2. a) a2 + b ≥ ab 4. b) a2 +b 2+1 ≥ ab+a+ b c) a2 +b 2+ c 2+ d2 + e2 ≥ a ( b +c +d +e ) Chøng minh: 2. a) a2 + b ≥ ab. 4 2 ⇔ 4 a +b ≥ 4 ab 2 ⇔ ( 2 a −b ) ≥ 0 2. 2. 2. ⇔ 4 a − 4 a+b ≥ 0. (bất đẳng thức này luôn đúng). {n=m=2 p=q=1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. VËy a2 + b ≥ ab. (dÊu b»ng x¶y ra khi 2a=b). 4 2 b) a +b 2+1 ≥ ab+a+ b ⇔2(a2 +b2 +1)> 2(ab+ a+b) 2 2 2 2 ⇔ a − 2ab+ b +a −2 a+1+b − 2b +1≥ 0 2 b −1 ¿ ≥0 2 a −1 ¿ +¿ Bất đẳng thức cuối đúng. 2 a −b ¿ + ¿ ⇔¿ VËy a2 +b 2+1 ≥ ab+a+ b. DÊu b»ng x¶y ra khi a=b=1. c). a2 +b 2+ c 2+ d2 + e2 ≥ a ( b +c +d +e ) ⇔ 4 (a 2+ b2+ c 2+ d 2+ e2 )≥ 4 a ( b+c + d+ e ) ⇔ ( a 2 − 4 ab+ 4 b 2) + ( a2 − 4 ac+ 4 c 2 ) + ( a2 − 4 ad + 4 d 2 ) + ( a 2 − 4 ac +4 c2 ) ≥ 0 ⇔ ( a −2 b )2 + ( a− 2 c )2 + ( a− 2 d )2+ ( a− 2 c )2 ≥ 0. Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh Bµi 15: Chøng minh r»ng: ( a10 +b 10) ( a2+ b2 ) ≥ ( a8 +b 8 )( a4 + b4 ) Chøng minh: 10 10 2 2 8 8 4 ( a +b ) ( a + b ) ≥ ( a +b )( a + b4 ) ⇔ a12 +a10 b2 +a 2 b10 +b 12 ≥ a12+ a8 b4 + a4 b 8+ b12 ⇔ a8 b2 ( a 2 − b2 ) +a2 b8 ( b 2 − a2 ) ≥0 0 ⇔ a2b2(a2-b2)(a6-b6) 0 ⇔ a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4). Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh Bµi 16: cho x.y =1 vµ x.y Chøng minh 2. 0. x2 + y2 x− y. 2 √2. Chøng minh:. 2. x +y 0 ⇒ x2+y2 2 √2 v× :x y nªn x- y x− y 0 ⇔ x2+y2+2- 2 √ 2 ⇒ x2+y2- 2 √ 2 x+ 2 √ 2 y. 2 √ 2 ( x-y). x+ 2 √ 2 y -2. 0 v× x.y=1 nªn 2.x.y=2 ⇔ x2+y2+( √ 2 )2- 2 √ 2 x+ 2 √ 2 y -2xy 2 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải ⇒ (x-y- √ 2 ). chøng minh Bài 17: Chứng minh bất đẳng thức sau: a2 +b2 + c2 + d2 + 1 a + b + c + d §¼ng thøc x¶y ra khi nµo? Chøng minh: Ta cã:. 1 2 1 2 2 1 ≥ 0 ⇔ a −a+ ≥ 0 ⇔ a + ≥ a(1) 2 4 4. ( ) a−.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 b2 + ≥ b(2) 4 1 c2 + ≥ c (3) 4 1 d 2 + ≥ d(4) 4. t¬ng tù ta cã:. Cộng các đẳng thức (1); (2); (3) và (4) ta đợc: a2 +b2 + c2 + d2 + 1 c + d (dfcm) DÊu “=” x¶y ra khi vµ chØ khi: a=b=c=d = 1. a+b+. 2. Bµi 18 : Cho ba sè thùc a, b, c tho¶ m·n ®iÒu kiÖn a + b + c = 0 Chøng minh r»ng: a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0 Chøng minh: Ta cã: a + b + c = 0 => c = -(a +b) a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0 ⇔a 3+b3 +a2 c +b2 c − abc=0 ⇔ a3 +b3 −(a+b)( a2 +b2 )− abc=0 ⇔ (a+b)( a2 − ab+b 2 − a2 − b2 )− abc=0 ⇔ −ab (a+b)−abc=0 ⇔ −ab .(− c) −abc=0 ⇔ abc −abc=0 ⇔ 0=0 (∗). (*) đúng nên: a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0 (đfcm) 2 2 Bµi 19 : Cho a + b = 2. H·y chøng minh: a  b 2 Chøng minh: Ta cã: a + b = 2 => b = 2 - a 2. a 2  b 2 2. 2. 2. 2. 2. 2− a ¿ −2 ≥ 0 ⇔ a + 4 − 4 a+ a − 2≥ 0 ⇔ 2 a − 4 a+2 ≥ 0 ⇔ a −2 a+1 ≥ 0 ¿ 2 a −1 ¿ ≥0 (∗) ¿ 2 ⇔ a +¿ a 2  b 2 2. (*) đúng nên Bµi 20 : Chøng minh r»ng ta lu«n cã: x4 + y4 + z2 + 1 2x(xy2 – x + z +1) Chøng minh: x4 + y4 + z2 + 1 2x(xy2 - x + z +1) 0 ⇔ x4 + y4 + z2 + 1 - 2x2y2 + 2x2 - 2xz – 2x 4 2 2 4 2 2 2 0 ⇔ (x - 2x y + y ) + (x - 2xz + z ) + (x - 2x + 1) 2 2 2 2 2 0 víi mäi x, y, z. (®fcm) ⇔ (x - y ) + (x - z) + (x - 1). 2 Bµi 21 : Cho a, b, c lµ ba sè thùc: (ab  bc  ca) 3abc(a  b  c) Chøng minh: (ab  bc  ca)2 3abc(a  b  c) ⇔ a2 b 2+ b2 c2 + c2 a2 +2 ab2 c+ 2 a2 bc+2 abc 2 ≥ 3 abc( a+b+ c).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ¿ ⇔ a2 b 2+ b2 c2 + c2 a2 +2 abc( a+b+ c) ≥3 abc (a+ b+c ) ⇔ a2 b2 +b 2 c 2 +c 2 a2 ≥ abc (a+b +c)( ∗) ¿. XÐt a = b = c = 0 (*) 0 = 0 (§óng) XÐt a2b2c2 0 (*). ) 1 1 1 1 1 1 1 ( a 2 b2 +b 2 c 2 +c 2 a2 ) ≥ abc( 2a+b+c ⇔ 2+ 2+ 2 ≥ + + 2 2 2 2 a b c a b c a b c ab bc ac 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 1 2 1 ⇔ 2 + 2 + 2 ≥ + + ⇔ 2 − + 2 + 2 − + 2 + 2 − + 2 ≥0 a b c ab bc ac a ab b b bc c a ac c 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ⇔ − + − + − ≥ 0 (**) a b b c a c (ab  bc  ca )2 3abc(a  b  c ) 2. (. (. )(. )(. )(. )(. ). ). (**) đúng nên: Bµi 22 : Chøng minh r»ng:. (®fcm). (ax+by)2 ( a 2  b 2 )( x 2  y 2 ), x, y, a, b  R. Chøng minh: 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. ( ax+ by ) ≤ ( a +b ) (x + y )⇔ a x +b y +2 abxy ≤ a2 x 2 +a 2 y 2 +b2 x 2+ b2 y 2 ay ¿2 ≥ 0 ⇔ ( bx − ay )2 ≥ 0(∗) ¿ 2 bx ¿ − 2 bx . ay +¿ ⇔ 2 abxy ≤ a2 y 2+ b2 x 2 ⇔ ¿. (*) đúng với mọi x, y, a, b thuộc R. Nên: (ax+by)2 ( a 2  b 2 )( x 2  y 2 ), x, y, a, b  R (®fcm). Bµi 23 : Cho a b, x  y. CMR: ax+by  a  b   x  y     2  2  2 . Chøng minh: ax+by  a  b   x  y     2  2  2 . ⇔. ax + by ax +ay + bx+ by ≥ ⇔ 2 ax+2 by ≥ ax+ ay+ bx + by 2 4. ⇔ ax + by − ay − bx ≥0 ⇔ a(x − y )− b(x − y)≥ 0 ⇔( x − y ) ( a −b ) ≥ 0 ¿ a ≥b x≥ y ⇔ Do ¿ a −b ≥ 0 x − y ≥0 ¿{ ¿. _______________.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ( x − y) ( a −b ) ≥ 0(∗) ax+by  a  b   x  y     2  2   2  (®fcm) (*) đúng, nên: a 2  b2  c 2  d 2  (a  c)2  (b  d )2. Bµi 24 : Chøng minh:. Chøng minh: 2. b+ d ¿ a+c ¿2 +(¿ ¿) ¿ ¿2 ¿ ¿ √¿ ¿ ¿ 2 2 2 ⇔ ( √ a + b + √ c 2+ d 2 ) ≥ ¿. Trờng hợp 1: ac + bd <0 suy ra: (*) đúng Trêng hîp 2: ac+ bd ≥ 0 (∗) ⇔ ( a 2+ b2 ) (c 2 +d 2 )≥ a2 c 2+ b2 d 2+2 abcd ⇔ a2 c 2 +a 2 d 2 +b2 c 2 +b2 d 2 ≥ a2 c 2+ b2 d 2+ 2abcd ⇔a 2 d 2 +b2 c 2 − 2abcd ≥ 0 ⇔( ad − bc)≥0 (**) 2 2 2 2 2 2 (**) đúng, (*) đúng nên: a  b  c  d  (a  c)  (b  d ) 2 2 2 2 Bµi 25 : Chøng minh r»ng: ( x  y  z ) 3( x  y  z ) , x, y, z  R Chøng minh:. ( x+ y+ z )2 ≤3 (x 2+ y 2 + z 2 )⇔ x 2 + y 2 + z 2+ 2 xy+2 yz+2 xz ≤ 3 x 2+2 y 2 +2 z 2 ⇔( x 2 − 2 xy+ y 2)+( x 2 −2 xz + z 2)+( y 2 −2 yz+ z 2) ≥ 0 y − z ¿2 ≥ 0. . .. . ∀ x , y , z ∈ R (∗) ¿ x − z ¿ 2+ ¿ 2 x− y¿ +¿ ⇔¿ 2 2 2 2 (*) đúng, nên: ( x  y  z ) 3( x  y  z ) , x, y, z  R (đfcm). Bµi 26 : Chøng minh r»ng, nÕu a 0; b 0 th×: a  b a 2  b 2 a 3  b3 .  2 2 2. Chøng minh: a  b a 2  b 2 a 3  b3 .  2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. 2. a+b a +b a+b ( 2 . ≤ . a −ab+ b2 ) 2 2 2 ¿ a+b 2 a2+ b2 ⇔ a − ab+b 2 − ≥0 2 2. ⇔. (. ). a+b 2 a2 −2 ab+2 b2 −a 2 − b2 ≥0 2 2 a −b ¿2 ≥ 0. . .. ..(∗) 2 2 a+b (a − 2ab+ b ) ⇔ . ≥0 ⇔ ( a+b ) . ¿ 2 2 ⇔. (. ). a  b a 2  b 2 a 3  b3 .  2 2 (*) đúng với mọi a 0; b 0 nên: 2 (®fcm) x y  x  y  0 1  x 1 y Bµi 27 : Chøng minh r»ng, nÕu th×. Chøng minh: Do: x  y 0 nên: 1 + x >0 ; 1 + y> 0 do đó: x y  1 x 1 y. ⇔ x (1+ y )≥ y (1+ x) ⇔ x + xy − y − xy ≥ 0 ⇔ x − y ≥0 ⇔ x ≥ y (∗). x y  (*) đúng nên: 1  x 1  y (đfcm). Bµi 28 : Chøng minh r»ng: a b  2 a. NÕu a, b lµ hai sè cïng dÊu th×: b a a b  2 b. NÕu a, b lµ hai sè tr¸i dÊu: b a. Chøng minh: a) Ta cã: (a - b) ab>0. nªn:. 2. 2. 2. 0 ⇔a + b ≥ 2 ab >0 a b a 2+ b2 2 ab + = ≥ =2( dfcm) b a ab ab. a b  2 b a. b) 2. a− b ¿ ≥0 ; ∀ a , b 2 2 2 a b a +b a + b2 ⇔ + = ≤ 2 ⇔ab ≥ 2. ab ⇔ a2+ b2 ≥ 2 ab ⇔ a2 − 2ab+ b2 ≥0 ⇔ ¿ b a ab ab x Bµi 29 : Chøng minh r»ng víi x>1 ta cã 2 √x− 1. (. ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chøng minh: 2. x −2 ¿ ≥ 0 ; ∀ x >1(dfcm) x 2 2 ≥ 2⇔ x ≥ 2 √ x − 1 ⇔ x ≥ 4 x −4 ⇔ x − 4 x +4 ≥0 ⇔ ¿ √x− 1 Bµi 30 : Cho a + b + c = 0 vµ abc 0 . Chøng minh r»ng:. 1 1 1  2  2 0 2 2 2 2 b  c  a c  a  b a  b2  c2 Chøng minh: 2. b +c ¿ 2 ¿ 2 b +c 2 − ¿ Ta cã: 1 1 = 2 2 2 b +c − a ¿ 1 1 1 1 ; 2 2 2 =− T¬ng tù: 2 2 2 =− 2 ac 2 ab c +a − b a +b − c. 1 1 1  2  2 0 2 2 2 2 c  a  b a  b2  c2 Nªn: b  c  a 2. 1 1 1 − − =0 2 bc 2ac 2 ab a+b +c 0 ⇔ =0 ⇔ =0 ⇔ 0=0(dfcm) abc abc ⇔−. Bµi 31 : Chøng minh r»ng nÕu a = b + 1 th×: (a + b)(a2 + b2)(a4 + b4) = a8 – b8 Chøng minh: Ta cã: a = b + 1 hay a - b = 1 a8 - b8 = (a4)2 - (b4)2 = (a4 - b4)(a4 + b4) = (a2 - b2)(a2 + b2)(a4 + b4) = (a - b)(a + b)(a2 + b2)(a4 + b4) a8 - b8 = (a + b) )(a2 + b2)(a4 + b4) (®fcm) Bµi 32 : Cho a + b + c = 0. Chøng minh r»ng: a3 + b3 + c3 = 3abc Chøng minh: Ta cã: c = - (a + b) Biến đổi vế trái: a3 + b3 + c3 = a3 + b3 - (a + b)3 = a3 + b3 - a3 - 3a2b - 3ab2 - b3 = -3a2b – 3ab2 = -3ab(a + b) = -3ab.(-c) = 3abc (®fcm) Bµi 33 : Cho abc = 1 vµ a3>36 Chøng minh r»ng: 2. a +b 2+ c 2> ab+ bc+ca 3 2. a +b 2+ c 2> ab+ bc+ca 3. Chøng minh:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. ⇔ ⇔. a +b2 +c 2 −ab − bc − ca> 0 3. a2 2 2 a2 +b +c − ab −ac +2 bc − 3 bc + >0 4 12 2 2 a a ⇔ −b − c + −3 bc>0 2 12. (. ). 2. 2. a a 3 −b − c + − >0 2 12 a 2 3 a a −36 ⇔ − b −c + > 0(∗) 2 12 a ⇔. (. ). (. ). Do a3>36 => a>0 ; a3 – 36 >0 nên: (*) đúng, 2 vËy: a +b 2+ c 2> ab+ bc+ca (®fcm) 3. D¹ng 2 : Dïng ph¬ng ph¸p ph¶n chøng * Ph¬ng ph¸p : Giả sử cần phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng . Ta hãy giả sử bất đẳng thức đó sai và kết hợp với giả thiết để suy ra điều vô lí . Điều vô lí có thể là điều trái với giả thiết , có thể là điều trái với một điều đúng ,cũng có thể là sai hay vô lí vì hai điều trái ngợc nhau . Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh là đúng .. * Bµi tËp vËn dông : Bµi 1 : Cho a2 + b2. 2 . Chøng minh r»ng : a + b. 2. Chøng minh: Giả sử a + b > 2, bình phơng hai vế (hai vế đều dơng ) ta đợc : a2 + 2ab + b2 > 4 (1) 2 2 2 2 MÆt kh¸c ta cã : 2ab a + b ⇒ a + b + 2ab 2( a2 + b2 ) Mµ 2( a2 + b2) 4 ( giả thiết) , do đó a2 + 2ab + b2 4 m©u thuÉn víi (1) VËy ®iÒu gi¶ sö lµ sai. VËy a + b 2 Bµi 2 : Chøng minh r»ng nÕu a1a2 2( b1 + b2 ) th× Ýt nhÊt mét trong hai ph¬ng tr×nh x2 + a1x + b1 = 0 x2 + a2x + b2 = 0 cã nghiÖm ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chøng minh: Giả sử cả hai phơng trình đã cho vô nghiệm Khi đó : Δ 1 = a12 - 4b1 < 0 Δ 2 = a22 - 4b2 < 0 => a12 + a22 - 4b1 - 4b2 < 0 ⇔ a12 + a22 < 4( b1 - b2 ) Theo gi¶ thiÕt ta cã 2( b1 - b2 ) a1a2 => 4( b1 - b2 ) 2 2 Do đó : a1 + a2 2a1a2 => a12 + a22 - 2a1a2 0 => ( a1 - a2)2 0 ( v« lÝ ). 2a1a2. Vậy ít nhất một trong hai phơng trình đã cho có nghiệm .. Bài 3 : Chứng minh rằng trong ba bất đẳng thức sau ít nhất có một bất đẳng thức đúng : a +b 2. 2. b+ c ¿2 ¿ ¿ ¿. 2. c +a ¿2 ¿ ¿ ¿. c2 + a2. a+b ¿ 2 ¿ ¿ ¿. b +c 2. Chøng minh: Giả sử cả ba bất đẳng thức trên đều sai . Ta có : a2 + b2 <. b+ c ¿2 ¿ ¿ ¿. (1). b2 + c2 <. c +a ¿2 ¿ ¿ ¿. (2). c +a <. a+b ¿ ¿ ¿ ¿. 2. 2. 2. (3).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cộng vế với vế (1) , (2) ,(3) ta đợc :. a2+ b2 + b2 + c2 + a2 + c2 <. a+b ¿ 2 ¿ c +a ¿2 +¿ b+c ¿2 +¿ ¿ ¿. ⇔. 4( a2+ b2 + c2 ) < 2( a2+ b2 + c2 ) + 2ab + 2bc + 2ca ⇔ 2a2+ 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca < 0 ⇔ ( a2 -2ab + b2 ) + (b2 -2bc + c2 ) + ( a2 -2ac + c2 ) < 0 ⇔ ( a - b )2 + ( b - c )2 + ( a - c ) 2 < 0 ( v« lÝ ) Vậy trong ba bất đẳng thức trên có ít nhất một bất đẳng thức đúng . Bµi 4 : Cho ba sè thùc a, b, c tho¶ m·n: a  b  c > 0 ; abc = 1 vµ a + b+ c > 1 + 1 + 1 a b c Chøng minh a + b > ab + 1. Chøng minh: C¸ch 1: a  1  a . 1 a ,abc>0b. a + b + c 1 + 1 + 1 m©u thuÉn a b c a>1 NÕu b 1  a - 1 > 1 - 1 ; b - 1 1 - 1 a 1 (a – 1)(b – 1) (1− )(1 − 1 ) a b 1 1 1 − + ab – a – b + 1  1 a b ab 1 - a – b  - 1−1 + c c a b 1 1 1 + +  a + b + c m©u thuÉn a b c. b.  b < 1  (a - 1)(b - 1) < 0  ab - a - b + 1 < 0 a + b > ab + 1 C¸ch 2: Ta cã: Do. ¿ a≥ b ≥ c ≻ 0 abc=1 => c<1 ⇔1 − c> 0 ¿{ ¿. 1 b. 1 vµ c  c.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nªn: 1 =bc a ¿ 1 =ac b 1 =ab c ¿ _________________________________ 1 1 1 ¿ + + =bc +ac+ ab=c( a+b)+ab< a+b+ c ⇔ (a+ b)(1− c)> ab− c a b c +{ { ¿ ¿ ¿¿. Bµi 5 : Cho ba sè a,b,c tháa m·n a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > 0 Chøng minh r»ng a > 0 , b > 0 , c > 0 Chøng minh: Gi¶ sö a 0 thì từ abc > 0 ⇒ a 0 do đó a < 0 Mµ abc > 0 vµ a < 0 ⇒ cb < 0 Tõ ab+bc+ca > 0 ⇒ a(b+c) > -bc > 0 V× a < 0 mµ a(b +c) > 0 ⇒ b + c < 0 a < 0 vµ b +c < 0 ⇒ a + b +c < 0 tr¸i gi¶ thiÕt a+b+c > 0 VËy a > 0 t¬ng tù ta cã b > 0 , c > 0 Bµi 6 : Cho 4 sè a , b , c ,d tháa m·n ®iÒu kiÖn ac 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thøc sau lµ sai: 2 2 , a <4 b c <4 d Chøng minh: Giả sử 2 bất đẳng thức : a2 < 4 b , c 2< 4 d đều đúng khi đó cộng các vế ta đợc 2 2 (1) a +c <4 (b +d) Theo gi¶ thiÕt ta cã 4(b+d) 2ac (2) Tõ (1) vµ (2) ⇒ a2 +c 2 <2 ac hay ( a − c )2 <0 (v« lý) 2 2 Vậy trong 2 bất đẳng thức a < 4 b và c <4 d có ít nhất một các bất đẳng thức sai Bµi 7 : Cho x,y,z > 0 vµ xyz = 1. Chøng minh r»ng NÕu x+y+z > 1 + 1 + 1 th× cã mét trong ba sè nµy lín h¬n 1 x y z Chøng minh: Ta cã (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> =x + y + z – ( 1 + 1 + 1 ) v× xyz = 1 x. y. z. 1 1 1 + + x y z. theo gi¶ thiÕt x+y +z > nªn (x-1).(y-1).(z-1) > 0 Trong ba sè x-1 , y-1 , z-1 chØ cã mét sè d¬ng ThËt vËy nÕu c¶ ba sè d¬ng th× x,y,z > 1 ⇒ xyz > 1 (tr¸i gi¶ thiÕt) Còn nếu 2 trong 3 số đó dơng thì (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vô lý) VËy cã mét vµ chØ mét trong ba sè x , y,z lín h¬n 1. * Bµi tËp bæ sung :. Bµi 1 : Cho a3 + b3 = 2. chøng minh r»ng a + b 2 Bài 2 : Cho ba số a , b ,c khác nhau đôi một. Chứng minh rằng tồn tại mét trong c¸c sè 9ab, 9bc, 9ca nhá h¬n ( a + b + c )2 Bµi 3 : Chøng minh r»ng nÕu a + b + c > 0, abc > 0, ab + bc + ca > 0 th× a > 0, b > 0 , c > 0.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×