Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.97 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI: 1. Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN? 2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: -A–T–G–X–X–T–G–A–T -G– Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó? TRẢ LỜI: 1. Cấu trúc không gian của phân tử ADN: ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều từ trái sang phải. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T; G liên kết với X. 2. Đoạn mạch đơn bổ sung: - A – T – G – X – X – T – G – A – T - G – (Mạch gốc) - T - A – X – G – G – A – X – T – A – X - (Mạch bổ sung).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo ADN có ở đâu trong tế bào? những nguyên tắc nào? ADN có trong nhân tế bào, tại các NST. - ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ. Vậy ADN nhân đôi ở đâu và vào thời điểm nào? ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?. - ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.. Quan sát hình 16 SGK về quá trình tự nhân đôi của ADN rồi thảo luận nhóm (5’)trả lời các câu hỏi sau:. ? Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch ADN? ? Trong quá trình tự nhân đôi, các nuclêôtit nào liên kết với nhau thành từng cặp? ? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào? ? Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN M¹ch 1 T A. M¹ch 1. T X G T A G X A. X G. A G T X Mạch mới. ADN con. T A. T X G T A G X A. X G. A G T X. Mạch mới. ADN mÑ . M¹ch 2. T A. T X G T A G X A. X G. A G T X. ADN con. M¹ch 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?. Quá trình trình tự ?-Quá tự nhân nhânđôi: đôi diễn ra trên + Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau mấy mạch ADN? thành hai mạch đơn ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?. C¸c Nu tù do trong m«i trêng néi bµo liªn kÕt víi c¸c Nu trong mạch đơn của ADN. + Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết quá với các nuclêôtít tự dođôi, trongcác môinuclêôtit nào ? Trong trình tự nhân trường nội bào theo NTBS để hình thành liên kết với nhau thành từng cặp? mạch mới (A liên kết với T và G liên kết với X.).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?. + 2 phân tử ADN con dần hình thành theo mạch khuôn của mẹ và ngược chiều nhau . ? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?. => Kết QuanhËn quá trình tự vÒ nhân đôi, từ 1 ? Cãquả: nh÷ng xÐt g× ADN mẹ ban ra 22 ADN cÊuđầu t¹otạo gi÷a ADN con con giống vµ nhau và giống với ADN ADNmẹ. mÑ ?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?. - Nguyên tắc biết: nhânQuá đôi:trình tự nhân ? Hãy cho + Nguyên bổtử sung. đôi củatắc phân ADN diễn ra theo những nguyên tắcmột nào?nữa (nguyên tắc bán + Nguyên tắc giữ lại bảo toàn)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào? - ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian. - Quá trình tự nhân đôi: + Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau thành hai mạch đơn . + Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch mới. + 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi đóng xoắn. => Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 AND mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ. - Nguyên tắc nhân đôi: + Nguyên tắc bổ sung. + Nguyên tắc giữ lại một nửa (nguyên tắc bán bảo toàn).. -ThÕ nµo. lµ nguyªn t¾c. bæ sung? -Nguyªn t¾c bæ sung :m¹ch míi cña ADN con đợc tổng hợp dựa trên mạch khu«n cña ADN mÑ c¸c Nu ë m¹ch khu«n liªn kÕt víi c¸c Nu tù do trong m«i trêng néi bµo : A liªn kÕt víi T, G liªn kÕt víi X -ThÕ nµo. lµ nguyªn t¾c gi÷ l¹i mét nöa (bán bảo toàn) ? -Nguyªn t¾c gi÷ l¹i mét nöa :Trong mçi ADN con cã mét m¹ch cña ADN mẹ mạch còn lại đợc tổng hợp mới.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN. I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào? - ADN1nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian. - Quá trình tự nhân đôi: + Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau thành hai mạch đơn . + Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch 2 mới. + 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi đóng xoắn. => Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 ADN mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ. - Nguyên tắc nhân đôi: + Nguyên tắc bổ sung. 3 + Nguyên tắc giữ lại một nữa (bán bảo toàn).. II. Bản chất của gen: - Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định. - Gen cấu trúc: mang thông tin quy định cấu trúc của một loại Prôtêin. III. Chức năng của ADN: - ADN là nơi lưu giữ thông tin di truyền. - ADN truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. có Đọc Đọc SGK SGK,hãy quancho sátbiết: hìnhADN vẽ hãy chức năngBản gì?chất của gen là gì? cho biết:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: (Bài 4 SGK trang 50) Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau: Mạch 1: - A – G – T – X – X – T – Mạch 2: - T – X – A – G – G – A – Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi? Mạch 1 : -A- G -T- X- X -T- mạch cũ - T- X- A- G- G -A- mạch mới Mạch 2: -A- G –T -X –X - T- mạch mới. -T-X -A - G - G -A- mạch cũ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 2: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử ADN con được tạo thành sau khi phân tử ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi? Trả lời: Số phân tử ADN con được tạo ra sau khi phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 5 lần: 1.2.2.2 = 23 = 8 phân tử ADN con. => Công thức tính: Số phân tử ADN con được tạo thành sau n lần tự nhân đôi: 2n..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cho Đoạn mạch đơn mẫu H·y t×m ®o¹n t¬ng øng: 1, 2 hay 3?. 10 0123456789 A G T X T A G X T A G X T A G. MÉu. T. T. T. X G G A T. X A G A T. X A G A G. X G A A. X G A T. X T A T. X T A T. X G A T. X G A T. X. X. X. 1. 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lùa chän cha chÝnh x¸c! xin mét trµng vç tay an ñi? A G T X T A G X T A G X T A G. T. T. T. X G G A T. X A G A T. X A G A G. X G A A. X G A T. X T A T. X T A T. X G A T. X G A T. X. X. X.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lùa chän chÝnh x¸c _ ®iÓm: 9 phÈy 5. A G T X T A G X T A G X T A G. T. T. T. X G G A T. X A G A T. X A G A G. X G A A. X G A T. X T A T. X T A T. X G A T. X G A T. X. X. X.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lùa chän cha chÝnh x¸c! xin mét trµng vç tay an ñi? A G T X T A G X T A G X T A G. T. T. T. X G G A T. X A G A T. X A G A G. X G A A. X G A T. X T A T. X T A T. X G A T. X G A T. X. X. X.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 N ? U ? ?Ê Ô ? C ? L ? T ? ?I. 9. T ?. 2 G ? ?I. Ô ? N ? G ? A ? N ? H ? U ? ́ ? N ? Ê ? T ? ?I T ? U ? Y ? ? ?Ô D ? R 3 ?N ?H Â ̀ ́ 4 B ? B ? N ? A ? O ? ? O ? T ? A ? N ? A ́ ̉ ̀ 5 H ? R ? Ô ? ? ?I Đ. Từ khóa 4. 5.. Ô N. N H. Â I. N H. Đ Â. Ô N. 9 ? 14 N 10 5. IĐ. Coù 2. Coù 10 9chữchữcáicá : i:Nguyeâ Đâyn làtắcđặcđể điểtạ mo Coù 3.1. Coù 5Có chữ 14 9 chữ chữ caùi: caùcaù Loạ i: i: Teâ i Ñaâ nlieâyngoïilaøkeáchung t thuaä giữ t ac concon có có 1 đượ maï c ch sauñônkh maïtaï maø coh neâ ñôn sau n phaâ cuû naøaynphaâ đượ tử cn ADN? goï tửiADN? laø “gen” ? meï nhaâvaø n ñoâ 1 maï i từchmộ mớ t phaâ i đượ n ctửtổADN ng hợ?p ?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: - HỌC THUỘC BÀI CŨ, LÀM HOÀN CHỈNH CÁC BÀI TẬP 1,2,3,4 SGK VÀO VỞ BÀI TẬP. - VẼ HÌNH 16 VÀO VỞ BÀI HỌC. - ĐỌC TRƯỚC NỘI DUNG BÀI MỚI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. - KẺ TRƯỚC BẢNG 17 SGK TRANG 51 VÀO VỞ TẬP..
<span class='text_page_counter'>(20)</span>