Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 44 On tap chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.43 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đơn vị: Trường THCS Bình Thạnh Giáo viên thực hiện: HUỲNH TẤN LỘC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 44. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I/ Lý Thuyết:. 1/ Phát biểu định lí tổng 3 góc của 1 tam giác? Tính chất góc ngoài của tam giác?. 2/ Kể tên các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác? 3/ Phát biểu định nghĩa tam giác cân? Nêu cách chứng minh một tam giác là tam giác cân?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 44: Ôn tập chương II 1. Ôn tập về tổng ba góc trong một tam giác A. 2. 1. 2 1. 1. B. 2. C.  1 B  1 C  1 1800 A  2 B 1  C 1 ; A.  1  C 1 ; B 2 A.  1  B 1 C 2 A. phụ nhau Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn ................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ôn tập chương II 1. Ôn tập về tổng ba góc trong một tam giác 2. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. TAM GIÁC. TAM GIÁC VUÔNG. c.c.c. Cạnh huyền – cạnh góc vuông. c.g.c. c.g.c Hai cạnh góc vuông. g.c.g. Cạnh góc vuông – góc nhọn kề g.c.g. Cạnh huyền – góc nhọn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 44. Ôn tập chương II. 1. Ôn tập về tổng ba góc trong một tam giác 2. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 3. Ôn tập về một số dạng tam giác đặc biệt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TAM GIÁC CÂN A. 1. Quan hệ về cạnh AC AB =........... B. C. 1.Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau ............................................. Cạnh AB và AC gọi cạnh bên là .................................... 2. Một số cách chứng minh. Cạnh BC gọi là ................. cạnh đáy. bằng nhau + Tam giác có hai cạnh................. 2. Trong một tam giác hai ...................................... góc ở đáy bằng nhau cân ... hai góc bằng nhau + Tam giác có .............................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TAM GIÁC VUÔNG 1. Quan hệ về cạnh. B. AB2 + AC2 BC2 =.......... A. C. 1.Tam giác vuông là tam giác một góc bằng 900 có ............................................. A Tam giác ABC vuông tại ....... Cạnh AB và AC gọi cạnh góc vuông là .................................. huyền Cạnh BC gọi là cạnh ................. 2. Trong một tam giác hai góc nhọn phụ nhau vuông ...................................... .. Trong một tam giác vuông, bình hạnh huyền phương của .............................. tổng bình phương của bằng ......................................... hai cạnh góc vuông ................................................... 2. Một số cách chứng minh + Tam giác có một góc bằng................ 900 Pi-ta-go đảo + Áp dụng định lí .............................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II/ Bài Tập: Bài tập 1: Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đoạn. Chứng minh rằng AD = BC GT MA MB. MC MD KL. AD BC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 2: Cho ABC có AB = AC, vẽ đường trung tuyến AD. ( D  BC ) . a/ Chứng minh rằng: ABD = ACD b/ Tính số đo góc ADB. GT. KL. ABC AB AC DB DC. a / ABD ACD  DB ? b/A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 3: Cho góc nhọn xOy. Gọi D là một điểm nằm trên tia phân giác của góc xOy. Kẻ DA  Ox( A  Ox ) , kẻ DB  Oy ( B  Oy ) a/ Chứng minh  OAD = OBD b/ Chứng minh OAB cân. c/ Cho OD = 13cm, OA = 12cm. Tính AD.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG II. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.  Học thuộc định lí tổng 3 góc trong 1 tam giác  Nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác( tam giác thường và tam giác vuông), tính chất của tam giác cân. Chuẩn bị xem trước “Ôn tập chương II(TT)” tiết sau học.  Xem lại các bài tập đã giải ở lớp. Bài tập về nhà: 69/141.SGK.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 69 SGK/141. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi đó là điểm D. Giải thích vì sao AD vuông góc với đường thẳng a.. ABD ACD (c.c.c) A. A a GT AB AC BD CD KL. AD  a.   A  A 1 2 . 12. AHB AHC . a. 1 2. B. H. D. C.  H  900 H 1 2 . AD  a.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đơn vị: Trường THCS Bình Thạnh Giáo viên thực hiện: HUỲNH TẤN LỘC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> XIN CH©N THµNH C¶M ¬N C¸c thÇy gi¸o c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×