Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai kiem tra 1 tiet hinh hoc 10 chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD&ĐT Quảng Trị Trường THPT Nguyễn Công Trứ. KIỂM TRA MỘT TIẾT. ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG VI Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHẲN:. Câu 1: (5.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; 2); B(3;-1) và đường thẳng d: 3x + 4y -1 = 0. a) Tìm tọa độ vectơ ⃗ AB b) Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua hai điểm A, B. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d. d) Tính góc giữa 2 đường thẳng d1: x - 2y + 5 = 0 và d2: 3x – y + 6 = 0 Câu 2: (4.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4); B(1;1); C(3;1). a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và có hệ số góc k = 3 b) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường cao BH của tam giác.  x 1  2t ,t  R  y  t  Câu 3: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng  sao cho độ dài đoạn OM ngắn nhất, với O là gốc tọa độ./.. ĐÁP ÁN , HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU. NỘI DUNG AB(2 ; −3) a)a) ⃗ b)Vì đường thẳng Δ qua A, B nên Δ nhận vectơ ⃗ AB(2 ; −3) làm vtcp ¿ x=1+2 t Δ qua A : y=2 −3 t ¿{ ¿. Vậy ptts của đt. Câu1. 1. 1 0,5. d) n1 (1 ;−2) Đường thẳng d1 có véc tơ pháp tuyến là ⃗ n2 (3 ; −1) Đường thẳng d2 có véc tơ pháp tuyến là ⃗ Gọi ϕ là góc giữa d1 và d2 ta có n1 . ⃗ n2| |⃗ |3+2| 5 √2 0 =. 1. 0,5. 7 Suy ra: d ( M ; d)= 5. n1|.|⃗ n2| √ 5. √ 10 |⃗. ĐIỂM TỔNG. 0,5 0,5. c)Trung điểm M(2;1/2). cos ϕ=. ĐIỂM THÀNH PHẦN 1. =. 5 √2. =. 2. b =3 . Chọn a =1 và b = 3 ⇒ vtcp ⃗u (1 ; 3) a ⇒ vtpt ⃗n (3 ; −1). Pt tông quát là: 3(x-2)-1(y-4) =0. 0.5. 2. 1 0,5. 2,0. ⇒ϕ=45. Câu 2 a)Gọi ⃗u (a; b) là véc tơ chỉ phưong của đường thẳng cần tìm Ta có: k=. 0,5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3x – y – 2 = 0. b)Ta có: AC (1;  3) . Vi BH vuông góc với AC nên đường cao BH nhận AC làm ⃗ vtpt. Nên vtcp của BH là: u (3; 1) Pt tham số của đường cao BH: Pttq: x-3y + 2 = 0 Ta có: O(0;0) và M (1  2t; t )  . ¿ x=1+3 t y=1+t ¿{ ¿. 0,5 0,5. 2,0. 0,5 0,25. Suy ra : OM  (1  2t )2  t 2  5t 2  4t  1. 0,25. 2. Câu 3. 0,5 0,5.  2  1   5t    5 5 . 1. 2 t  5. Để OM ngắn nhất thì  1 2 M ;  Vậy  5 5 . 0,25 0,25. *Chú ý: Nếu học sinh có hướng giải quyết khác đúng và hợp lôgic thì vẫn chấm điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 MÔN: HÌNH HOC 10 CB MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỷ năng Tìm toạ độ véc tơ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, Tính góc giữa hai đường thẳng Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc k cho trước Viết phương trình tham số,. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL Tl TL Câu1.a 1 Câu 1.b 1 Câu1.c 1,0 Câu1.d 2,0 Câu2.a 2,0 Câu2.b. Tổng điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> pt tổng quát của đường cao trong tam giác Tìm toạ độ của 1 điểm trên 1 đường thẳng cho trước sao cho khoảng cách từ điểm đó đến góc toạ độ là nhỏ nhất Cộng. 2,0 Câu3 1,0. 3 4,0. 2 3,0. 1 2,0. 1 1,0. 7 10.0. BẢNG MÔ TẢ Câu1a) Tìm toạ độ véc tơ Câu1b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Câu1c) Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, Câu 1d) Tính góc giữa hai đường thẳng Câu2a) Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc k cho trước Câu2b) Viết phương trình tham số, pt tổng quát của đường cao trong tam giác Câu2c) Tìm toạ độ của 1 điểm trên 1 đường thẳng cho trước sao cho khoảng cách từ điểm đó đến góc toạ độ là nhỏ nhất Nội dung: Hình thức tự luận: 35% nhận biết; 35% thông hiểu; 30% vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×