Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De on thi dai hoc so 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ. x. 1 B. 4 lần. A 2 tỉ số giữa động năng và thế năng là: 1 D. 3 lần. A. 4 lần C. 3 lần Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30  và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là A. 24 B. 90 C. 150 D. 60 Câu 3: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi: A.  = 2πA/3. B.  = 3πA/4. C.  = 2πA. D.  = 3πA/2. Câu 4: Chọn câu nói sai khi nói về dao động: A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà. D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà. Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối  tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + 3  )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha 2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là D = 2 m. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 12 mm. Tính bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra ? A.  = 0,6 mm. B.  = 0,6 m. C.  = 0,5 m. D.  = 0,5 mm. Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 80cm, hai đầu cố định. Khi trên dây xảy ra sóng dừng đếm được 5 bó sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,64 m/s. B. 128 cm/s. C. 64 m/s. D. 32 cm/s. Câu 9: Trên dây dài 1 m đang có sóng dừng tần số 50 Hz có 4 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là : A) 50 m/s. B) 100 m/s. C) 25 m/s. D) 75 m/s. Câu 10: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: A. C=5µF B. C=5pF C. C=25nF D. Đáp án khác. Câu 11: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: U I R R A.. B.. i. uR R. U I L ZL C.. i. D.. Câu 12: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = điện dung C =. 2,5 . 10−5 π. uL ZL. 0 ,16 H, tụ có π. F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng điện. xảy ra? A. 50Hz B. 60Hz C. 250Hz D. 25Hz Câu 13: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Pha ban đầu  chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10 6 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sint (mA). Năng lượng của mạch dao động này là A. 10 11 (J). B. 2.10 5 (J). C. 2.10 11 (J). D. 10 5 (J). Câu 15: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng A. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và biên độ. D. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 16: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: x 4cos(2 t .   )cm x 8cos( t  )cm 6 3 B.. x 4cos(2 t .  )cm 3.  x 8cos( t  )cm 6 D.. A. C. Câu 17: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 40 H và tụ điện có điện dung C = 9 pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng là : A) 1020 (m) B) 102 (m) C) 10,2 (m) D) 1,02 (m) Câu 18: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 19: Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 20: Câu 8. Cho đoạn mạch như hình vẽ.(Hình 4) cuộn dây thuần cảm L C R 1,2 10  3 H F có L =  , C= 6 , R = 60  , Đặt vào hai đầu đoạn mạch B N A M  Hình 4 một điện áp xoay chiều. Lúc đó uMB = 200 2 cos(100 t - 3 ) (V) Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng :  A. uAB=200 2 cos(100 t - 2 ) (V) B. uAB=220 2 cos(100 t ) (V)   C. uAB=200 2 cos(100 t + 6 ) (V) D. uAB=220 2 cos(100 t - 6 ) (V) Câu 21: 16. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là U1 = 220 V, I1 = 0,5 A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = 22 V. Cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là : A) 5 A B) 2 A C) 3 A D) 0,05 A Câu 22: Mối liên hệ giữa điện áp pha U p và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha.. . . . .. A. Ud=3Up.. B. Up= 3 Ud. C. Ud=Up.. D. Ud= 3 Up.. Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là: A. 400 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.. u 3co s(. t d    )cm 6 24 6 . Trong. 10 4 C F 2 Câu 24: Ở mạch điện R=100; . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB. và uAM vuông pha với nhau. Giá trị L là: 2 L H  A.. 3 L H  B.. C.. L. 3 H . 1 L H  D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 1cm là:A. 3 bức xạ. B. không có bức xạ nào. C. 4 bức xạ. D. 2 bức xạ. Câu 26: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần. Câu 27: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi A. tần số riêng của mạch càng lớn. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. Câu 29: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải L. 0,6 3 10  3 H;C  F  12 3 , cuộn sơ cấp nối với điện. tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R= 60, áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W.  u 120 2cos(100 t  )V 3 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 4 2 10 R 100 3; L  H ; C  F   . Biểu thức dòng điện qua mạch là:   i 0,6 2cos(100 t  ) A i 1, 2 2cos(100 t  ) A 6 3 A. B.  i 0,6 2cos(100 t  ) A i  1, 2 2 c os(100  t ) A 3 C. D.. Câu 31: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt. Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì A. cảm kháng giảm. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. C. cường độ hiệu dụng giảm. D. dung kháng tăng. Câu 33: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ mang năng lượng. B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. C. sóng điện từ là sóng ngang. D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. −4 1 10 Câu 34: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = H, C = F, f = 50 Hz. 2π 2π R thay đổi được. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì công suất mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó R0 bằng : A) 150  B) – 150  C) 250  D) 22500  Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là: A. 50Hz B. 60Hz C. 56Hz D. 87Hz Câu 36: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10 5Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: 5. A. 2 3 10 A B. 6 10 A C. 6 2 10 A Câu 37: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. 4. 4. 4 D. 6 3 10 A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. Câu 38: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm: A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm. Câu 39: Công thoát của electron ra khỏi Vônfram là A = 7,2.10-19 (T) chiếu vào Vônfram bức xạ có bước sóng = 0,18 m thì động năng cực đại của electron khi bức ra khỏi Vônfram là : A) 3,8.10-19 (J) B) 38.10-19 (J) C) 3,8.10-18 (J) D) 3,8.10-20 (J) Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng. D. Công suất trung bình trên mạch giảm. Câu 41: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó  C. lệch pha 3 ..  D. lệch pha 6 .. A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. Câu 42: Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 6 ngày đêm, khối lượng ban đầu 200g. Sau 24 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là : A) 12,5 g B) 25 g C) 50 g D) 1,25 g Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B.Tăng điện áp trước khi truyền tải. C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D.Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây. Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là: A. 13 đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường. Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + /4) (A) . Đoạn mạch điện này luôn có : A) ZL = ZC. B) ZL < ZC. C) ZL = R. D) ZL > ZC. Câu 46: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7cm. Số vân sáng và vân tối trong vùng giao thoa là: A. 15 vân sáng và 14 vân tối. B. 17 vân sáng và 18 vân tối. C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 16 vân sáng và 15 vân tối. Câu 48: Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng? A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gamma C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:A. 2mm B. 0,75mm C. 1,5mm D. 0,25mm Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,48µm B. 0,52µm C. 0,5µm D. 0,46µm ******************** HẾT ********************. ĐÁP ÁN: 1 2 C D 21 22 A D. 3 A 23 A. 4 D 24 D. 5 A 25 C. 6 C 26 D. 7 B 27 D. 8 A 28 C. 9 A 29 D. 10 C 30 A. 11 D 31 D. 12 A 32 B. 13 A 33 B. 14 A 34 A. 15 D 35 C. 16 A 36 D. 17 B 37 D. 18 A 38 C. 19 C 39 A. 20 B 40 C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 41 A. 42 A. 43 B. 44 A. 45 B. 46 B. 47 C. 48 B. 49 C. 50 C. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN KT VẬT LÝ LỚP 12. 1. Đáp án đề: 5 01.. 14.. 27.. 40.. 02.. 15.. 28.. 41.. 03.. 16.. 29.. 42.. 04.. 17.. 30.. 43.. 05.. 18.. 31.. 44.. 06.. 19.. 32.. 45.. 07.. 20.. 33.. 46.. 08.. 21.. 34.. 47.. 09.. 22.. 35.. 48.. 10.. 23.. 36.. 49.. 11.. 24.. 37.. 50.. 12.. 25.. 38.. 13.. 26.. 39..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×