Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.65 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HK II – TOÁN 8 NAÊM HOÏC 2012 – 2013 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:. * PHẦN ĐẠI SỐ: Chöông 3: Phöông trình baäc nhaát moät aån 1/ Ñònh nghóa phöông trình baäc nhaát moät aån Hai qui tắc biến đổi bất phương trình ( qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân ) Caùch giaûi phöông trình baäc nhaát moät aån 2/ Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 ( chú ý vẫn sử dụng hai qui tắc trên để giải) 3/ Ñònh nghóa phöông trình tích, caùch giaûi ( Chú ý xem lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử ) 4/ Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ( 4 bước) 5/ Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3 bước) Chöông 4: Baát phöông trình baäc nhaát moät aån 1/ Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ gữa thứ tự và phép nhân 2/ Ñònh nghóa baát phöông trình baäc nhaát moät aån Hai qui tắc biến đổi bất phương trình Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ( sử dụng 2 qui tắc trên để giải) 3/ Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ( chú ý: chia ra 2 trường hợp để giải) * PHAÀN HÌNH HOÏC: Chương 1: Tứ giác Xem lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đặc biệt: - Hình thang, hình thang caân - Đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Hình bình haønh - Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình vuoâng Chương 3: Tam giác đồng dạng 1/ Định lí Talét thuận và đảo, hệ quả của định lí Talét 2/ Tính chất đường phân giác của tam giác 3/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác 4/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 5/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình B. BAØI TAÄP CÔ BAÛN: * PHẦN ĐẠI SỐ: Chöông 3: Phöông trình baäc nhaát moät aån Baøi 1: Giaûi caùc phöông trình sau: a/ 3x - 2 = 2x – 3 b/ 2x +3 = 5x + 9 c/ 5 - 2x = 7 d/ 10x + 3 - 5x = 4x +12 e/ 11x + 42 - 2x = 100 - 9x -22 f/ 2x – (3 - 5x) = 4(x + 3) 2 g/ x ( x + 2 ) = x ( x + 3 ) h/ 2( x – 3 ) + 5x ( x – 1 ) = 5x.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Baøi 2: Giaûi caùc phöông trình sau: a/. 3 x +2 3 x+ 1 5 − = +2 x 2 6 3. x 2x 1 x x 2 6 d/ 3. c/. x. 5 x 1 8 3x 6 4. b/. f) x2 – 5x + 6 = 0. e) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0. g) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0. h) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x. i) (2x + 5)2 = (x + 2)2. k) (2x +1)( 3 – x)(4- 2x)=0. Baøi 3: Giaûi caùc phöông trình sau x x 2x x 1 1 a) x 1 x 1 b) (2 x 3) 2 x 2 ( x 1)( x 3) 1 3 x 3 x 2 d) x 2. 4 x +3 6 x − 2 5 x +4 − = +3 5 7 3. 3 7x 1 e) 1 x 2. g). c/. 7x 3 2 x 1 3. 5 3 x 3 x-1 x 1 1 2 h) x 2 x 4. Baøi 4 Giaûi caùc phöông trình sau 1 5 15 x 1 x 5x 2 2x 1 2x 1 8 2 2 x 1 x 2 ( x 1)(2 x) ; b) x 2 x 2 4 x c) 2 x 1 2 x 1 4 x 1 3 3 x 20 1 13x 102 6 8 x 1 12 x 1 x 5 x 5 20 5 2 2 4x 4 4 4x d) 2 x 16 x 8 8 3x 24 e) x 1 f) x 5 x 5 x 25 a). Bài 5: Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5 .Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó 2 thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 3 .Tìm phân số ban đầu .. Bài 6 :Năm nay , tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng .Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng ,Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? Bài 7: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h.Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút.Tính quãng đường AB? Bài 8: Một ca-no xuôi dòng từ A đến B hết 1h 20 phút và ngược dòng hết 2h .Biết vận tốc dòng nước là 3km/h . Tính vận tốc riêng của ca-no? Bài 9: Lúc 7h một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h ,đến 8h30 cùng ngày một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 60km/h . Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ biết quãng đường AB dài 210 km. Bài 10 : Một ca nô xuôi từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/h , sau đó lại ngựơc từ B trở về A .Thời gian xuôi ít hơn thời gian đi ngược 1 giờ 20 phút . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc dòng nước là 5 km/h Bài 11: Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ 40 phút, một người khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ. Bài 12: Một số tự nhiên có 2 chữ số . Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa 2 chữ số ấy thì được 1 số mới lớn hơn số ban đầu là 370.Tìm số ban đầu. Chöông 4: Baát phöông trình baäc nhaát moät aån Bài 1: Giải các phương trình sau a). 2 x 1 5. b). x 2 x 1. c). 3x x 8. d). 2 x 5 x 1. e). x 4 2 x 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 3 3x 9. 2 x 2 x 1. 2 x 5 3 x 2. x 1 1 x. f) g) h) k) Bài 2 .Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x - 5 7 x 3 5 a) (x – 3)2 < x2 – 5x + 4 b) (x – 3)(x + 3) (x + 2)2 + 3 2x 1 3 5x 4 x 1 x 2 5x-3 2 x 1 2 3 x x-1 d) 3 e) 0 f) 5 g) 1 2 3 4 x-3 5 4 2 x-3 3x 2 3x 3 Bài 3 a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 4 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 6 3x 2 3x 3 b)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức 6 c). * PHAÀN HÌNH HOÏC:. Bài 1: Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900) có AB = 9cm,AC = 12cm.Tia phân giác góc A cắt BC tại D .Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC) . a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CD và DE. b) Tính diện tích các tam giác ABD và ACD. Bài 2: Cho hình thang ABCD(AB //CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và DAB DBC .. a) Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng. b) Tính độ dài các cạnh BC và CD. Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH a/ Chứng minh : ABC HBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ Tính BH và CH. Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM : AHB CHA b/ Tính các đoạn BH, CH , AC Bài 5 : Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối của tia BA lấy BN = AD. Chứng minh : a) CBN và CDM cân. b) CBN MDC c) Chứng minh M, C, N thẳng hàng. Bài 6 : Cho tam giác ABC (AB < AC), hai đường cao BE và CF gặp nhau tại H, các đường thẳng kẻ từ B song song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D. Chứng minh a) ABE ACF b) AE . CB = AB . EF c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh H, I, D thẳng hàng. Bài 7: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H. a) CMR : AE . AC = AF . AB b) CMR Δ AFE Δ ACB c) CMR: Δ FHE Δ BHC d ) CMR : BF . BA + CE . CA = BC2 Bài 8 : Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối của tia BA lấy BN = AD. Chứng minh : a) CBN và CDM cân. b) CBN MDC c) Chứng minh M, C, N thẳng hàng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9 : Cho tam giác ABC (AB < AC), hai đường cao BE và CF gặp nhau tại H, các đường thẳng kẻ từ B song song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D. Chứng minh a) ABE ACF b) AE . CB = AB . EF c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh H, I, D thẳng hàng. Bài 10 : Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D,E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc B. a)Chứng minh Δ BDM đồng dạng với Δ CME b)Chứng minh BD.CE không đổi. c) Chứng minh DM là phân giác của góc BDE C. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN :. ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ 3x2 – 4x = 5(4 – 3x) x 1 4 x3 x 1 2 c/ x 1 – x 1 = x 1. b/ 2x2 – 3x – 9 = 0 3x 2 x 1. d/ Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2( x 1) 3 1 2( x 3) 5 3. Bài 3: Một Ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 50 km/giờ, lúc về ô tô chạy với vận tốc 45 km/giờ. Do đó thời gian đi ít hơn thời gian về 18 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và trung tuyến AD. Kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại D lần lượt cắt AC tai E và AB tại F DFB. a/. Chứng minh rằng: DCE b/. Chứng minh: AE.AC = AB.AF S ABC AD c/. Đường cao AH của tam giác ABC cắt EF tại I. Chưng minh S AEF = AI . 2. ĐỀ 2 Bài 1: Giải các phương trình.. 2 a) 3 x – 2 = 0. 3x - 2 = x + 2. x 3 3 1 d) x 3 x(x 3) x. b) x(x – 5) = 2(x – 5) c) Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.. 2x 1 x 1 4x 5 2 6 3 b). a) 4x – 2 > 5x + 1 Bài 3 Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Sau 2 giờ nghỉ lại ở B , ôtô lại từ B về A với vận tốc 35 km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở B ) . Tính quãng đường AB . Baøi 4: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, ABD ACD . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC (hình vẽ) . Chứng minh rằng: DOC a/ AOB BOC b/ AOD c/EA.ED=EB.EC.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5: Một lăng trụ đứng ABCA’B’C’có đáy là một tam giác đều có cạnh bằng 3cm ; cạnh bên AA’= 5cm . Tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>