Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

THI THU TNTHPT 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU TRƯỜNG THPT NGAN DỪA. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 Môn thi: Hóa học. Họ, tên thí sinh:……………………………………………. Lớp: 12……. Mã đề 135. Câu 1: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường được gọi là: A sự khử kim loại. B sự ăn mòn điện hóa. C sự ăn mòn kim loại. D sự ăn mòn hóa học. Câu 2: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4, phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhe, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO 4 là: A 0,5M. B 2M C 1,5M. D 1M. Câu 3: Phản ứng thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm là: A 2Al + Cr2O3 ⃗ B 6C + 2Al2O3 ⃗ t 0 2Cr + Al2O3. t 0 3CO2 + Al4C3. ⃗ ⃗ C 4Al + 3O2 t 0 2Al2O3. D Al + 6HNO3 t 0 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. Câu 4: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên của este đó là: A etyl axetat. B metyl fomat. C metyl axetat. D propyl fomat. Câu 5: Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol là: A 1,8 gam. B 1,44 gam. C 1,82 gam. D 2,25 gam. Câu 6: Khẳng định đúng về tính chất của 2 kim loại Al và Fe là: A Tính khử của Al và Fe phụ thuộc vào chất tác dụng nên không thể so sánh. B Tính khử của Al mạnh hơn Fe. C Tính khử của Al và Fe bằng nhau. D Tính khử của Fe mạnh hơn Al. Câu 7: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A toluen. B etilen. C metyl metacrylat. D isopren. Câu 8: Cho 0,1 mol anilin phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch là: A 12,95 gam. B 25,9 gam. C 19,25 gam. D 6,47 gam. Câu 9: Cho 3,9 gam kali vào nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A 0,5M. B 1,0M. C 2,0M. D 0,75M. Câu 10: Sự tăng nồng độ của các chất CO, CO2, SO2, H2S,... gây ra hiện tượng (( hiệu ứng nhà kính )) sẽ: A không gây hạn hán, lũ lụt. B không ảnh hưởng gì đến nhiệt độ của trái đất. C làm cho nhiệt độ của trái đất hạ xuống thấp. D làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. Câu 11: Khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 9 gam glucozơ là: A 10,8 gam. B 5,04 gam. C 2,7 gam. D 1,08 gam. Câu 12: Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A [Ar] 3d5. B [Ar] 3d4. C [Ar] 3d6. D [Ar] 3d3. Câu 13: Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 13,80 gam Na kim loại phản ứng hết với H2O là: A 2,24 lít. B 6,72 lít. B C 5,60 lít. D 13,44 lít . Câu 14: Trong các polime: xenlulozơ, polietilen, poli (vinyl clorua), cao su buna. Polime không gây ô nhiễm môi trường là: A poli (vinyl clorua). B xenlulozơ. C cao su buna. D polietilen. Câu 15: Nhựa PVC (poli (vinyl clorua)) được diều chế bằng cách: A Trùng hợp etilen. B Trùng hợp vinyl clorua. C Đồng trùng hợp benzen và axetilen. D Đồng trùng hợp stiren và poli buta-1,3-đien. Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là: A Dung dịch glucozơ cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. B Màu tím tạo bởi iốt với tinh bột sẽ mất đi khi đun nóng dung dịch tinh bột. C Dung dịch saccarozơ cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3/NH3. D Xenlulozơ là một polime tự nhiên. Câu 17: Trong bảng tuần hoàn nhóm chỉ gồm toàn nguyên tố kim loại là: A nhóm IA (trừ hiđro) và nhóm IIA. B nhóm IA (trừ hiđro) nhóm IIA, IIIA. C nhóm IA (trừ hiđro) và IIIA. D nhóm IA (trừ hiđro) nhóm IIA, IIIA, IVA. Câu 18: Nối một dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi nhúng vào dung dịch HCl ta thấy: A Cu bị ăn mòn trước. B Fe và Cu đều không bị ăn mòn. C Fe bị ăn mòn trước. D Fe và Cu cùng bị ăn mòn. Câu 19: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là: A Xenlulozơ. B Glucozơ. C Tinh bột. D Sacarozơ. Câu 20: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại là: A Cu2+< Ag+ < Fe2+. B Ag+ < Cu2+< Fe2+. C Fe2+ < Cu2+< Ag+. D Cu2+< Fe2+ < Ag+. Câu 21: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở hai chu kì kế tiếp nhau. Lấy 3,1 gam A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít khí hiđro ( ở đktc). M và M’ là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A Ca, Rb. B Mg, Ca. C Na, K. D Li, Na. Câu 22: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: A Ca2+ và Mg2+. B Ba2+ và Ca2+. C Na+ và Mg2+. D K+ và Ba2+. Câu 23: Mỗi phân tử Glucozơ có số nguyên tử hiđro là: A 22. B 6. C 12. D 11. Câu 24: Vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn thêm các tấm Zn nhằm mục đích chính là: A Tăng vẽ mĩ quan cho vỏ tàu. B Bảo vệ vỏ tàu không bị ăn mòn điện hóa. C Tăng vận tốc lướt sóng của tàu. D Tăng độ bền cơ học cho vỏ tàu. Câu 25: Cho 3,1gam metylamin(CH3NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối (CH3NH3Cl) thu được là: A 8,10 gam. B 7,65 gam. C 8,15 gam. D 6,75 gam. Câu 26: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A tính oxi hóa. B tính oxi hóa và tính khử. C tính bị khử và bị oxi hóa. D tính khử. Câu 27: Hợp chất không có tính lưỡng tính là: A ZnSO4. B Zn(OH)2. C ZnO. D Zn(HCO3)2. Câu 28: Chất thuộc loại polisaccarit là: A glucozơ. B chất béo. C saccarozơ. D xenlulozơ. Câu 29: Một hợp chất X ứng với công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của X là: A 4. B 2. C 5. D 3. Câu 30: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như: C, Al, CO, H 2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong: A oxit kim loại. B dung dịch muối. C hiđroxit kim loại. D muối rắn. Câu 31: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là: A  - aminoaxit. B este. C axit cacboxylic. D  - aminoaxit. Câu 32: Số oxi hóa đặc trưng của Cr trong hợp chất là: A +1, +2, +4, +6. B +3, +4, +6. C +2, +4, +6. D +2, +3, +6. Câu 33: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của este là: A C3H7COOCH3. B CH3COOC3H7. C CH3COOCH3. D HCOOC2H5. Câu 34: Chất có thể làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu là: B HCl. C NaCl. D Na2CO3. A NaOH. Câu 35: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là: A Phân tử protein có nhóm chức OH. B Phân tử protein luôn luôn có chứa nguyên tử nitơ. C Protein luôn luôn có khối lượng phân tử lớn. D Protein luôn là những chất hữu cơ no. Câu 36: Đun nóng một bột Fe trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dư dung dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có các chất: A FeCl2, FeCl3. B FeCl2, HCl. C FeCl2, FeCl3, HCl. D FeCl3, HCl. Câu 37: Phản ứng không xảy ra là: A Zn + Cu2+  Cu + Zn2+. B Cu + Fe2+  Fe + Cu2+. + 2+ C Cu + 2Ag  2Ag + Cu . D Fe + 2H+  Fe2+ + H2. Câu 38: Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là: A 9,2 gam. B 6,5 gam. C 4,6 gam. D 2,3 gam. Câu 39: Hòa tan 1mol HCl vào nước được dung dịch X. Cho vào dung dịch X 300 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch thu được có môi trường: A trung hòa. B không xác định được. C axit. D kiềm. Câu 40: Khi xà phòng hóa etyl axetat thì thu được muối và: A CH≡ CH. B CH3OH. C CH2=CH2. D C2H5OH.. ( Ghi chú: Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn do NXBGD phát hành ) ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 135 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A B C D A B C D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ðáp án. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 Môn thi: Hóa học. TRƯỜNG THPT NGAN DỪA. Họ, tên thí sinh:……………………………………………. Lớp: 12……. Ðáp án. Mã đề 135. 1. C. 2. D. 3. A. 4. B. 5. A. 6. B. 7. A. 8. A. 9. B. 10. D. 11. A. 12. C. 13. B. 14. B. 15. B. 16. C. 17. A. 18. C. 19. B. 20. C. 21. C. 22. A. 23. C. 24. B. 25. D. 26. D. 27. A. 28. D. 29. A. 30. A. 31. D. 32. D. 33. D. 34. D. 35. B. 36. C. 37. B. 38. C. 39. C. 40. D. TRƯỜNG THPT NGAN DỪA. Môn thi: Hóa học. Họ, tên thí sinh:……………………………………………. Lớp: 12…… 1. D 8. D 15. C 22. A 29. C 36. B. 2. B 9. D 16. C 23. B 30. C 37. B. 3. A 10. D 17. C 24. A 31. D 38. D. 4. C 11. A 18. A 25. A 32. C 39. B. Mã đề 246 5. A 12. D 19. B 26. A 33. C 40. D. 6. A 13. C 20. D 27. B 34. B. 7. B 14. D 21. A 28. C 35. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×