Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra dai so 7chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III-ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Nhận biết. Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng 5 2,5đ 25%. Thông hiểu. Tìm được dấu hiệu điều tra 1 1,25đ 12,5%. Biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết được mốt của dấu hiệu 1 0,5 5% 6 3đ 30%. Cộng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Lập được bảng tần số. Dựa vào bảng tần số rút ra được nhận xét về dấu hiệu. 1 1,5đ 15% Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng 1 2đ 20%. 1 0,75đ 7,5%. 8 6đ 60% 1 2đ 20%. Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng. 1 1,25đ 12,5%. 1 1,5đ 15% 3 5đ 50%. 1 0,75đ 7,5%. 2 2đ 20% 10 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS PHÚ LỘC. ĐỀ A. Họ và tên: ........................................................Lớp 7.... BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ- CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm. Lời nhận xét của Thầy cô. ĐỀ BÀI Bài 1: (4 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau :. 138 141 140 143. 141 138 150 145. 145 141 140 139. 145 139 141 140. 139 141 140 143. a) Lập bảng tần số? b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn? c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? Bài 2: (6 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32 a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt cảu dấu hiệu b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu? c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng? BÀI LÀM ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS PHÚ LỘC. ĐỀ B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên: ........................................................Lớp 7.... BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ- CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm. Lời nhận xét của Thầy cô. ĐỀ BÀI Bài 1: (4 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau 8 9 10 8 8 9 10 10 9 10 8 10 10 9 8 7 9 10 10 10 a) Lập bảng tần số? b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng? c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Tìm tần số của điểm 8? Bài 2: (6 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ? b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu? c) Tìm số trung bình cộng? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng BÀI LÀM ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ A Bài 1. 4đ. Nội dung. Điểm 3. a) Chiều cao 138 139 140 141 143 145 150 (x) Tần số ( n) 2 3 4 5 2 3 1 N = 20 b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn d) Có hai bạn cao 143cm e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7 f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140cm đến 141cm. 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 2. 6đ. a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của từng học sinh lớp 7B Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi) b) Một số nhận xét - Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1% - Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3% - Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9% c) * Số trung bình cộng :. 1,25. 2.3 + 3.6 + 4.9 + 5.5 + 6.7 + 9.1 +10.1 146 » 32 X= = 32 4.6 (lỗi). 1,5. 0,5 0,25 0,25 0,25. d) n 9 7 6 5. 3. 1. O. 2. 3. 4. 5. 6. 9. 10. x. 2. Tổng 10đ Chú ý: Bài 1: Nếu HS nêu mốt của dấu hiệu thiếu đơn vị trừ 0,25đ Bài 2: - Xác định dấu hiệu nếu HS nêu chưa cụ thể GV cho nửa số điểm phần đó so đáp án.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS có thể có những nhận xét khác không như đáp án nhưng vẫn đúng với bài thì GV vẫn cho điểm tối đa - Tính số trung bình cộng HS có thể trình bày dưới dạng bảng tần số dạng dọc hoặc theo công thức GV chấm vẫn cho điểm tối đa - Khi HS dựng biểu đồ đoạn thẳng: + Mỗi đoạn thẳng HS dựng sai GV trừ 0,25đ + Thiếu kí hiệu trục giá trị (x) và trục tần số (n) GV trừ 0,25đ/lỗi + Nếu HS chia các đơn vị độ dài trên cùng một trục sai Gv không cho điểm phần biểu đồ ĐỀ B Bài Nội dung Điểm 1 a) Số điểm 7 8 9 10 1,5 (x) 4đ Tần số ( n) 1 5 5 9 N= 20 b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng 0,5 c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm 0,5 d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10 0,5 e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4 0,5 f) Tần số điểm 8 là 5 0,5 2 a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 1,25 7A 0,5 Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm b) Một số nhận xét - Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1% 0,25 - Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3% 0,25 - Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp 0,25 xỉ 21,9% c) * Số trung bình cộng : 6đ. 2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 +10 196 n 32 X= = 32 = 6,125 (điểm) 7. d). 6 5 4. 2 1 0. 2. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tổng 10đ Chú ý: Bài 1: Nếu HS nêu mốt của dấu hiệu thiếu đơn vị trừ 0,25đ Bài 2: - Xác định dấu hiệu nếu HS nêu chưa cụ thể GV cho nửa số điểm phần đó so đáp án - HS có thể có những nhận xét khác không như đáp án nhưng vẫn đúng với bài thì GV vẫn cho điểm tối đa - Tính số trung bình cộng HS có thể trình bày dưới dạng bảng tần số dạng dọc hoặc theo công thức GV chấm vẫn cho điểm tối đa - Khi HS dựng biểu đồ đoạn thẳng: + Mỗi đoạn thẳng HS dựng sai GV trừ 0,25đ + Thiếu kí hiệu trục giá trị (x) và trục tần số (n) GV trừ 0,25đ/lỗi + Nếu HS chia các đơn vị độ dài trên cùng một trục sai Gv không cho điểm phần biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×