Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi ngu van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra học kì II - Môn Ngữ Văn 8</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<i>( Thời gian 90phót )</i>


<b>I. TRắC Nghiệm : (2điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm)</b>


Khoanh đúng chữ cái trong các câu sau mà em xác định là đáp án đúng.
<b>Câu 1: . Phương tiện dựng để thực hiện hành động núi là gỡ?</b>


A. Nét mặt. B. Điệu bộ. C. Cử chỉ. D. Ngơn từ.
<b>C©u 2 . Hồn cảnh ngắm trăng của Bác trong bài thơ “Ngắm trăng” là:</b>


A. Trong khi đàm đạo việc quân trên thuyền.


B. Trong đêm khơng ngủ vì lo lắng cho vận mệnh đất nước.
C. Trên đường chuyển lao.


D. Đang ở trong nhà ngục của bọn Tưởng Giới Thạch.
<b>Câu 3: . </b><i> T tởng chủ đạo của bài “Hich tớng sĩ ”là gì?</i>


A. ThĨ hiện lòng yêu nớc nồng nàn của Trần Quốc Tuấn.
B. Bày tỏ tấm lòng căm thù giặc.


C. Nêu cao tinh thần quyết chiến quyết thắng.
D.Nêu nên mối ân tình giữa chủ soái và tớng sĩ.


<b>Cõu 4: Bin phỏp nghệ thuật gì đợc sử dụng, tác dụng của nó trong hai câu </b>
thơ


Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mÃ


Phăng mái chèo mạnh mẽ vỵt trêng giang”
( Quê hơng- Tế Hanh)


A. Nhân hóa: gợi hình ảnh con ngời.


B. So sánh: thể hiện sự khỏe khoắn , m¹nh mÏ cđa con thun.
C. Èn dơ : t¹o nên sức gợi cảm.


D. Hoán dụ tạo ý nghĩa sâu xa.


<b>Câu 5: Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận có tác dụng gì?</b>
A. Giúp cho việc trình bầy các luận điểm, luận cứ chặt chẽ hơn.


B. Giỳp cho bài văn nghị luân đợc rõ ràng, cụ thể, sinh động hơn và có
sức thuyêt phục mạnh mẽ hơn.


C. Giúp cho bài văn nghị luận dể hiểu hơn.
D. Cả A,B,C đều sai.


<b>Câu 6 Dấu hiệu đặc trng của câu phủ định là ?</b>
A. Câu có từ phủ định : khơng, cha , chẳng…
B. Câu có những từ cảm thán: biết bao, ơi, thay…
C. Câu sử dụng dấu chấm than hoặc dấu chấm.
D. Câu có ngữ điệu phủ định khi nói.


<b>Câu 7 Bản án chế độ thực dân Pháp đợc viết bằng tiếng gì?</b>


A. TiÕng Trung B. TiÕng Ph¸p C. TiÕng ViÖt D. TiÕng Anh
<b>C©u 8 Khi thầy giáo và học sinh giao tiếp trong giờ học thì vai thứ bậc của </b>
hội thoại là ?



A. Ngang hàng, thân thiết
B. Trên hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Tự Luận (8,0 điểm)</b>


<b>Câu 1:( </b><i><b>1,0 im</b>)</i><b> </b>Em hãy cho biết thế nào là vai xã hội trong hội thoại?
Vai xã hội có những quan hệ no? Lấy VD minh họa ?


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy giải thích ý nghĩa nhan đề Thuế máu </b>trong văn


bản <i><b>thuế máu</b></i> của <i><b>Nguyễn Ái Quốc.</b></i>


<b>Câu 3: Trình bày cảm nhận về cái hay cái đẹp của hai câu thơ sau:</b>
“ Nhân hớng song tiền khán minh nguyệt
Ngut tịng song khích khán thi gia”


( Ngắm trăng- Hồ Chí Minh)
<b>C©u 4: Suy nghÜ vỊ viƯc häc tđ häc vẹt.</b>


<b>Hớng dẫn chấm Chất lợng học kì I</b>
Năm học 2010 2011.


<b>Môn : ngữ văn 8</b>


Tng im cho bi thi là 10 điểm, phân chia cụ thể nh sau:
<b>I. TRắC Nghiệm : (2điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm)</b>


<b>* Yêu cầu: Khoanh đúng chữ cái trong các câu sau:</b>



C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D D C B B A B C


<b>II. Tự Luận (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>


<b>* Yêu cầu: </b>


<b>* Cách cho ®iĨm: Vai xã hội là vị trí của người tham gia hội thoại đối với </b>
người khác trong cuộc thoại. ( 0,25 điểm )


- Vai xã hội được xác định bằng các quan hệ xã hội:


+ Quan hệ trên - dưới hay ngang hàng ( theo tuổi tác, thứ bậc trong
gia đình và xã hội ). ( 0,25 điểm )


+ Quan hệ thân - sơ ( theo mức độ quen biết, thân tình ). (0,25)
- LÊy VD ( 0,25)


<b>Câu 2: ( 1 điểm )</b>


<b>* Yêu cầu: </b>


- “ Thueỏ maựu “ laứ caựch ủaởt teõn cuỷa taực giaỷ nhaốm phaỷn aựnh moọt cheỏ ủoọ
boực loọt taứn nhn cuỷa cheỏ ủoọ thửùc dãn ụỷ caực nửụực thuoọc ủũa.Một trong
những thứ thuế bất nhân là bóc lột xơng máu mạng sống của con ngời.( 0,5)
- Caựch ủaởt teõn naứy nhaốm boọc loọ trửùc tieỏp lòng căm phẫn thái độ mỉa mai
đối với tội ác của chính quyền thực dân . ( 0,25)



-Nhan đề cịn nói lên số phận thảm thơng của ngời dân thuộc địa .( 0,25)
<b>Câu 3 Bằng phương thức tự sự kết hợp với miờu tả, hai cõu thơ tỏi hiện thật</b>
ấn tượng một cuộc ngắm trăng bất ngờ, hiếm cú trong thi ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ng-ợc ấy lại tạo nên một thế đối rất đẹp giữa câu trên và câu dới: Nhân và
Nguyệt là một cặp, minh nguyệt và thi gia là một cặp đối, thể hiện cuộc giao
hoà tuyệt đẹp của ngời và trăng


+ Tác giả còn nhân hóa vằng trăng nh con ngời gắn bó thân thiết tri ©m
tri kØ víi con ngêi


+ Chữ khán đợc lặp lại ở cùng một vị trí trong cả hai câu thơ kết hợp
với hai động từ: hớng, tòng đã tạo nên mối quan hệ tri kỉ giữa ngời và
trăng.Cả hai đã chủ động tìm đến với nhau, giao hồ cùng nhau, lặng lẽ
ngắm nhau say đắm bất chấp song sắt nhà tù.


+ Nhà tù là hiện thực tàn bạo và đen tối, Vầng trăng trên trời là thế
giới của cái Đẹp, của Tự do và ánh sáng. Nh vậy song sắt nhà tù không ngăn
nổi tâm hồn của ngời tù nghệ sĩ tìm đến với cái Đẹp, với Tự do và ánh sáng.


+ Cc vỵt ngơc b»ng tinh thần ấy không chỉ thể hiện tâm hồn nghệ sĩ
yêu thiên nhiên mÃnh liệt và sâu sắc mà còn cho thấy sức mạnh tinh thần kì
diệu của ngời tù - chiÕn sÜ - thi sÜ Hå chÝ Minh.


Với thể thơ tứ tuyệt, lời thơ giản dị, hàm súc,có sự kết hợp hài hịa giữa
chất cổ điển và hiện đại hai câu thơ cho ta thấy tình yêu thiên nhiên đến say
mê và phong thái ung dung của Bác; dù trong cảnh ngục tù tối tăm, tâm hồn
ngời tù vĩ đại ấy vẫn rộng mở, tìm đến giao hồ với vầng trăng sáng ngồi
trời. Đó là vẻ đẹp tâm hồn đáng trân trọng Bỏc



<b>* Cách cho điểm:</b>


- im 1,5- 2 : Cm nhận đầy đủ, diễn đạt sâu sắc, tinh tế.


- Điểm 1- 1,25 : Cảm nhận khá đầy đủ, có ý diễn đạt sâu sắc, tinh tế.
- Điểm 0,25 -1,0 : Cảm nhận đợc vài chi tiết đúng, diễn đạt còn vụng.
- Điểm 0 : Thiếu hoặc sai hồn tồn.


<b>C©u 3: ( 4,0 điểm )</b>
<b>1. Mở bài ( 0,25 điểm )</b>


<b>* Yêu cầu: </b>


- Gii thiu cỏch hc t, hc vẹt đó là hai cách học khơng đem lại hiệu qu
<b>* Cỏch cho im:</b>


- Điểm 0,25 : Đạt yêu cầu.


- Điểm 0 : Thiếu hoặc sai hoàn toàn.
<b>2. Thân bài ( 3,5 điểm )</b>


<b>* Yêu cầu: Lập luận chặt chẽ , rõ ràng có sự kết hợp với yếu tố biểu cảm, tự </b>
sự và miêu tả


-Giải thÝch thÕ nµo lµ häc tđ vµ häc vĐt


- Khẳng định đây là hai cách học sai lệch ,không đem lại hiệu quả
- Nêu tác hại của cách học vẹt học tủ


+ Hai c¸ch häc tốn thời gian công sức


+ Làm cùn mòn năng lực t duy


+ Hai cỏch hc khơng nắm đợc kiến thức , khó có khả năng áp dụng vào
thực tế cuộc sống


+ Phô lòng thầy cô và cha mẹ
- Giải pháp


+ Cần phải xác định mục tiêu thái đọ học tập đúng đắn
+ Học kết hợp với hành


+ Học phải nắm đợc bản chất của kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Điểm 3,0- 3.5 : đủ ý cơ bản, lí lẽ, dẫn chứng rò ràng sâu sắc; diễn đạt
tốt


- Điểm 2- 3,0: đủ ý cơ bản , lí lẽ dẫn chứng rõ ràng, diễn đạt khá
- Điểm 1,5- 1,75 : có nhiều ý đúng diễn đạt bình thờng.


- Điểm 0,5- 1.0: có một vài ý đúng diễn đạt yếu
- Điểm 0,25- 0,5 : Có ý chạm đợc vào yêu cầu của đề


<b>* Yêu cầu: </b>


<b>-</b> Khng nh lại học tủ học vẹt có tác hại lớn


<b>-</b> Nêu suy nghĩ của bản thân
<b>* Cách cho điểm:</b>


- Điểm 0,25 : Đạt yêu cÇu.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×