I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh chọn câu đúng nhất.
C©u 1 :
Phương pháp lập luận là làm cho lập luận được chặt chẽ và thuyết phục bằng cách:
A. Lựa chọn sắp xếp các luận điểm, luận cứ B. Triển khai các luận điểm
C. Triển khai các luận điểm, luận cứ D. Lựa chọn các luận điểm
C©u 2 :
Trong bài Phú sông Bạch Đằng của Trương Hán Siêu, nhân vật” khách” cảm nhận được gì khi về
với sông Bạch Đằng
A. Cảm nhận được vẻ đẹp vừa hùng vĩ vừa nên thơ của sông Bạch Đằng
B. Được sống lại không khí của các trận chiến hiển hách chống quân xâm lược trên sông Bạch Đằng
C. Nhận ra sự bất diệt của những người anh hùng có công với nước và sự thất bại tất yếu của kẻ thù xâm lược.
D. Cả a, b và c.
C©u 3 :
Qua tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du đã cho ta thấy nỗi đau thân phận của người phụ nữ
trong xã hội cũ.
Câu văn trên sai do:
A. Thiếu chủ ngữ B. Thiếu logic
C. Thiếu vị ngữ D. Thiếu nòng cốt câu
C©u 4 :
Tác phẩm nào sau đây được xem là một áng Thiên cổ hùng văn ?
A. Hịch tướng sĩ B. Đại cáo bình Ngô
C. Nam quốc sơn hà D. Bạch Đằng giang phú
C©u 5 :
Những yếu tố nào sau đây tạo nên sức hấp dẫn của Truyền kì mạn lục?
A. Có sự tương giao của thế giới âm và dương, con người và thánh thần, ma quỷ.Chuyện bịa mà như thật
B. Thể hiện, phản ánh con người và xã hội sâu sắc, rộng rãi.
C. Sự hư cấu, gọt giũa, sáng tạo bậc thầy của tác giả.
D. Cả ba ý trên
C©u 6 :
Hai câu thơ sau đây được trích từ tác phẩm nào ?
Đau đớn thay phận đàn bà
Kiếp sinh ra thế biết là tại đâu
A. Truyện Kiều B. Long Thành cầm giả ca
C. Phản chiêu hồn D. Văn tế thập loại chúng sinh
C©u 7 :
Điền từ ngữ còn thiếu vào câu thơ sau:
Khi tỉnh rượu lúc tàn canh
Giật mình , mình lại…… xót xa.
A. Đau lòng B. Thêm càng C. Thấy mình D. Thương mình
C©u 8 :
Từ ngữ nào còn thiếu trong câu văn sau:
Ngày mười tám, trận Chi Lăng, Liễu Thăng ...,
(Đại cáo bình Ngô- Nguyễn Trãi)
A. Thất trận B. Thất thế C. Thất bại D. Thất thủ
C©u 9 :
Phần thân bài của bài văn nghị luận có nhiệm vụ:
A. Giới thiệu và định hướng triển khai vấn đề B. Triển khai lần lượt các luận điểm, luận cứ
C. Triển khai lần lượt các luận điểm D. Nhấn mạnh hoặc mở rộng vấn đề
C©u 10 :
Nhận xét nào sau đây về ý nghĩa việc đốt đền của Ngô Tử Văn là KHÔNG chính xác
A. Thể hiện sự khẳng khái chính trực và dũng cảm, vì dân trừ hại
B. Thể hiện tinh thần dân tộc
C. Thể hiện quan điểm và thái độ của nguời trí thức muốn đả phá mê tín, quỉ thần
D. Thể hiện tính hiếu thắng của người trẻ tuổi
C©u 11 :
Chữ viết của tiếng Việt là:
A. Chữ Nôm và chữ quốc ngữ B. Chữ Hán và chữ Nôm
C. Chữ Hán và chữ quốc ngữ D. Chữ quốc ngữ
C©u 12 :
Trần Quốc Tuấn đã trả lời vua Trần về kế sách quan trọng nào để đánh giặc?
Họ và tên...............................
Lớp:........
MÃ SỐ: 1001
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Ngữ văn - Lớp 10 CT cơ bản
Thời gian: 90 phút (Tự luận :80 phút -Trắc nghiệm :10 phút )
1
A. Kế của Triệu Đà B. Kế của Lý Thường Kiệt
C. Chính sách khoan thư sức dân D. Xây dựng quân đội một lòng như cha con
ĐẤP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Tổng cộng: 3 điểm.Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
§Ò sè : 1001
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
§Ò sè : 1002
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
§Ò sè : 1003
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
§Ò sè :1004
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
2
§Ò sè :1005
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
§Ò sè : 1006
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
ĐÒ sè : 1007
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
§Ò sè : 1008
01 07
02 08
03 09
04 10
05 11
06 12
3
4