Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.07 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Cấp độ Nhận biết. Chủ đề. TNKQ. TL. Vận dụng. Thông hiểu TNKQ. Cấp độ thấp. TL. Hệ phương trình. TNKQ TL Biết giải hệ. bậc nhất một ẩn. Cấp độ cao TNKQ. Cộng. TL. phương trình bậc nhất một ẩn .C9. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1đ. 1đ. 10%. 10%. Tỉ lệ % Hàm số y = ax2. Nhận biết được. Hiểu được cách tìm. Phương trình bậc. t/c của hàm số ,. hệ số a, vẽ đồ thị. hai một ẩn. PT. hàm số,tìm tọa độ. bậchai,nghiệm. giao điểm ,giải PT. số nghiệm... C3,10,11. Số câu. C1,2,5,10 3. 1. 1. 2. 7. Số điểm. 0,75đ. 1,25đ. 0,25đ. 2,75đ. 4đ. Tỉ lệ %. 7,5% 12,5% Nhận biết được. 2,5%. 27,5%. 40%. Góc với đường tròn. Giair được bài. đặc điểm góc ở. toán liên quan đến. tâm,góc nội tiếp .. góc và đường tròn. C6,7. . C12. Số câu. 2. 1. 3. Số điểm. 0,5đ. 3đ. 3,5đ. Tỉ lệ %. 5% Nhận biết được. 30%. 35%. Hình trụ,hình. diện tích hình. nón ,hình cầu .. tròn ,hình trụ.C4,8. Số câu. 2. 2. Số điểm. 0,5đ. 0,5đ. Tỉ lệ % Tổng só câu. 5%. Tổng số điểm Tỉ lệ %. 7. 3. 2. 5% 12. 3đ. 3đ. 4đ. 10đ. 30%. 30%. 40%. PHOØNG GD-ÑT AN NHÔN TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Naêm hoïc: 2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: TOÁN – Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) ( Hoïc sinh laøm baøi treân giaáy kieåm tra) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 9 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Phương trình bậc hai 2x2 –3x +1= 0 có các nghiệm là:. 1 1 B. x1 = -1; x2 = C. x1 = 2; x2 = -3D. Vô nghiệm 2 2 1 2 x kết luận nào sau đây là đúng ? Câu 2. Cho hàm số y = 2. A. x1 = 1; x2 =. A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số luôn đồng biến C. Giá trị của hàm số luôn âm D. Hàm số nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 Câu 3. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt: A. x2 – 6x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 2x2 – x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0 Câu 4. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có 3 5 ; x1x2 = 2 2 3 5 C. . x1+ x2 = 2 ; x1x2 = 2. 3 5 ; x1x2 = 2 2 2 5 D. x1+ x2 = 3 ; x1x2 = 2. A. x1+ x2 = -. B. x1+ x2 =. Câu 5. Cho đường tròn (O;R) có hai bán kính OA, OB vuông góc nhau. Diện tích hình quạt OAB là: A.. πR2 2. πR2 3. B.. C.. πR2 4. D. πR 2. Câu 6. ABC cân tại A có góc BAC = 300 nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB là: A. 1600 B. 1650 C. 1350 D. 1500 Câu 7. Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40 cm và đường sinh 10 cm là: A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 400 cm2 D. 4000 2 cm Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai : A. Trong một đường tròn hai cung bằng nhau có số đo bằng nhau B. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường trong có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn D. Trong một đường tròn hai nếu 2 cung bằng nhau chắn giữa hai dây thì hai dây song song Câu 9. Điểm A(-2; -2) thuộc đồ thị hàm số nào? 2 A. y x. B. y x. 2. C.. y. x2 2. D.. y . x2 2. 2 x 3y 5 Câu 10. Cho hệ phương trình: 5 x 4 y 1 có một nghiệm là. A. (1;1). B. (-1;-1). C. (1;-1). D. (-1;1). II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Bài 1. ( 2,5 điểm) Cho phương trình bậc hai :. x2 2(m 1) x + m - 3 = 0.. ( m là tham số) (1). 1) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 2) Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia. 3) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2. ( 2,5điểm ) Cho tam giác ABC có góc BAC = 600 , đường phân giác trong của góc ABC là BD và đường phân giác trong của góc ACB là CE cắt nhau tại I ( D AC và E AB ) a) CM : tứ giác AEID nội tiếp được trong đường tròn b) CM : ID = IE c) CM : BA. BE = BD. BI --------------------------------------Hết-----------------------------------------ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ A A D C B C D A C II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Câu. Nội dung. Bài 1 2,5đ. x2 2(m 1) x + m - 3 = 0. a. / (m 1)2 m 3 m 2 3m 4 ............. 9 D. 10 A Biểu điểm 0,5đ. 2. 3 7 m 0 2 4 / 0 PT lu«n cã nghiÖm víi mäi m b. x = 3 thay vào PT ta có 9 + 6 ( m -1) + m – 3 = 0 => m = 12/ 5 theo hệ thức Viet ta có x1. x2 = m – 3 => x2 = - 1/ 5 c. Vì PT có 2 nghiệm đối nhau. 0,5đ. S 0 m 3 0 m 3. 0,5đ 0,5đ. Bài 2. 0,25đ 0,5đ 0,25đ. B. Vẽ hình đúng 2,5đ E. I. A. . 0. . . a) ABC cã A 60 B C 120 mà CI , BI là phân giác Þ. 0. C D. 0,75đ. · 0 ICB IBC 60 0 Þ BIC =120 · 0 · · mà BIC đối đỉnh với EID Þ EID = 120 EID 180 Þ tứ giác AEID nội tiếp được trong đường xét tứ giác có EAD tròn 0,5đ b) Trong tam giác ABC có : CI , BI là phân giác Þ AI là phân giác Þ 0. º º · · EAI = DAI Þ EI = ID Þ EI = ID. c) Xét tam giác BAI và BDE có:. 0,75đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> chung góc B. · · º BAI = EDI ( cùng chắn EI ) BDE nên BAI Þ BA =BI Þ BA. BE = BD. BI BD BE. PHOØNG GD-ÑT AN NHÔN TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – Lớp 9. Naêm hoïc: 2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) ( Hoïc sinh laøm baøi treân giaáy kieåm tra) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 9 ĐỀ SỐ 2. I.TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm) 2 x 3y 5 Câu 1. Cho hệ phương trình: 5 x 4 y 1 có một nghiệm là. A. (1;1). B. (-1;-1). C. (1;-1). D. (-1;1). Câu 2. Trong các phương trình sau phương nào là phương trình bậc hai một ẩn: 1 2 x 2 3 C. x. 2. A. ( 3 1 )x2=3x+5 B. (m-2) x2-3x+2 = 0 D. x 5 x 1 0 2 Câu 3. Hàm số y = 3x A. Luôn đồng biến với mọi x. B. Luôn nghịch biến với mọi x. C. Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D. Đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 Câu 4. Phương trình: x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm là; A. -1 và -4 B. 1 và - 4 C. -1và 4. D. 1 và 4 Câu 5. Một hình trụ có diện tích xung quanh là S và thể tích là V.Nếu S và V có cùng giá trị (không kể đơn vị đo) Thì bán kính của hình trụ bằng: A.1 B.2 C.3 D. Kết quả khác Câu 6. Trong hình vẽ bên TA là tiếp tuyến của đường tròn . 0. T. . Nếu ABO 25 thì TAB bằng: A.1300 B.450 C. 750 D. 650 Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Trong một đường tròn: A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì các cung bị chắn bằng nhau B. Các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau C. Với hai cung nhỏ cung nào lớn hơn thì căng dây lớn hơn D. Góc nội tiếp không quá 900bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A.Góc ở tâm của đường tròn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn B. Trong một đường tròn hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau C.Trong hai cung tròn cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn D.Số đo của nửa đường tròn bằng 1800 Câu 9. Điểm A(-2; -2) thuộc đồ thị hàm số nào? 2. 2. x2 y 2 ; C.. B A. O. x2 y 2 . D.. A. y x ; B. y x ; Câu 10. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai 6x2 – x + 1 = 0 là: 1 x1 x2 6 x .x 1 1 2 6 A. . 1 x1 x2 6 x .x 1 1 2 6 B. . 1 x1 x2 6 x .x 1 1 2 6 C. . D. Không tồn tại x1 và x2. Câu 11. Diện tích hình quạt tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3cm là: A. 4π (cm2) B. 3π (cm2) C. 2π (cm2) D. π (cm2) Câu 12. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy 3cm, chiều cao 4cm thì diện tích xung quanh của đường tròn là: A. 9π (cm2) B. 12π (cm2) C. 15π (cm2) D. 18π (cm2).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. TỰ LUẬN. ( 7, 0 điểm ) Bài 1. ( 2 điểm) 2 x 3 y 2 3 x 2 y 3. a) Giải hệ phương trình: b) Không giải phương trình: x2 + 3x - 5 = 0 1 1 x x2 (Trong đó x ;x là nghiệm của phương trình) 2 2 1 Hãy tính x1 +x2 ; 1 2. Bài 2. ( 2,5 điểm) Một phòng họp có 540 ghế ngồi và được chia thành các dãy có số ghế ngồi mỗi dãy bằng nhau. Nếu thêm mỗi dãy 6 ghế ngồi và bớt đi 3 dãy thì số ghế ngồi trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu số ghế ngồi trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy và mỗi dãy bao nhiêu ghế? Bài 3. ( 2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh 4 điểm B,F,C, Ethuộc một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn này. b) Chứng minh HE.HB = HD.HA = HF.HC c) FD cắt đường tròn (O) tại I, Chứng minh EI vuông góc với BC. ---------------------------------------------------Hết ---------------------------------------------------------------. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM. ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A A C B II. TỰ LUẬN. ( 7, 0 điểm ). Câu. 5 B. 6 D. Đáp án. 7 B. 8 C. 9 D. 10 D. 11 B. 12 C. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1 2.0đ. a.. 2 x 3 y 2 3 x 2 y 3 . 4 x 6 y 4 9 x 6 y 9 . 13 x 13 3 x 2 y 3 . x 1 x 1 3 1 2 y 3 y 0. 1,0đ. b.Tính được 29 0 phương trình có hai nghiệm .Theo Viét: 0,25đ. b x1 x2 a 3 x x c 5 1 2 a 2 1. 2. 0,25đ 2. Tính x +x2 = ( x1+x2) - 2 x1x2 = 9+10 = 19 1 1 x1 x2 3 3 x1 x 2 x1 x2 5 5 Bài 2 2,5 đ. Gọi x ( dãy) là số dãy ghế trong phòng lúc đầu (x nguyên, x > 3) Số dãy ghế lúc sau là x – 3 ( dãy) 360 Số ghế ngồi trên mỗi dãy lúc đầu: x (chỗ) 360 Số ghế ngồi trên mỗi dãy lúc sau: x - 3 (chỗ) 360 360 =4 x Ta có phương trình: x - 3. Giải ra được x1 = 18 (thỏa mãn); x2 = - 15 (loại) Vậy trong phòng có 18 dãy ghế và mỗi dãy có 20 ghế.. 0,5đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ. Bài 3 2,5 đ. 0,25đ. Hình vẽ đúng cho câu a. a/ Chứng minh 4 điểm B,E,C,F thuộc một đường tròn. BFC BEC 90 0. E, F thuộc đường tròn đường kính BC .. Tâm O của đường tròn này là trung điểm của BC.. b/ Chứng minh HE.HB = HD.HA = HF.HC. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> . HDB HEA HDB HEA 90 0 ; BHD AHE. HD. HB. => HE HA =>HD.HA=HE.HB. (1) Tương tự HDC HFA HD.HA HF.HC (2). 0,5đ. 0,5đ. Từ (1) và (2) suy ra HE.HB = HD.HA = HF.HC c/ Chứng minh EI vuông góc với BC.. 0,5đ. 0 *Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp ( BFH BDH 180 ). . . Suy ra : HFD HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD) Từ đó : IC EC. Vậy BC EI. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>