Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE DIA 9HKII 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b> ********** MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP 9</b>


<b> Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Vùng Tây Nguyên giáp với các vùng nào sau đây?</b></i>


A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ


C. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
<i><b>Câu 2: Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?</b></i>


A. Cao nguyeân Kon Tum B. Cao nguyên Mơ Nông
C. Cao nguyên Lâm Vieân D. Cao nguyeân Di Linh
<i><b>Câu 3: Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố?</b></i>


A. 5 tỉnh, thành phố B. 6 tỉnh, thành phố C. 7 tỉnh, thành phố D. 8 tỉnh, thành phố
<i><b>Câu 4: Nhà máy lọc dầu số 1 ở nước ta thuộc tỉnh nào?</b></i>


A. Bà Rịa-Vũng Tàu B. Quảng Trị C. Bình Thuận D. Quảng Ngãi
<i><b>Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có diện tích là:</b></i>


A. 26 nghìn km2<sub> B. 27 nghìn km</sub>2<sub> C. 28 nghìn km</sub>2<sub> D. 29 nghìn km</sub>2
<i><b>Câu 6: Các tỉnh có sản lượng thủy sản nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:</b></i>


A. Tiền Giang, Kiên Giang, Trà Vinh B. Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu
C. Kiên Giang, Cà Mau, An Giang D. Kiên Giang, Bến Tre, Bạc Liêu
<i><b>Câu 7: Các trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đông Nam Bộ là:</b></i>



A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu B. TP Cần Thơ, TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai
C. Biên Hịa, Vũng Tàu, TP Cần Thơ D. TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Vũng Tàu
<i><b>Câu 8: Trong cơ cấu công ngiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành chiếm tỉ trong lớn nhất là:</b></i>
A. Cơ khí nơng nghiệp B. Chế biến lương thực thực phẩm C. Vật liệu xây dựng D. Cơ khí luyện kim
<i><b>Câu 9: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố nằm giáp biển?</b></i>


A. 26 tỉnh, thành phố B. 27 tỉnh, thành phố C. 28 tỉnh, thành phố D. 29 tỉnh, thành phố
<i><b>Câu 10: Nghề làm muối nước ta phát triển mạnh ở tỉnh nào sau đây:</b></i>


A. Ninh Thuận B. Bạc Liêu C. Cà Mau D. Kiên Giang
<i><b>Câu 11: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:</b></i>


A. Cái Bầu (Quảng Ninh) B. Phú Quốc (Kiên Giang) C. Côn Đảo (Vũng Tàu) D. Phú Q (Bình Thuận)
<i><b>Câu 12: Cây cơng nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đơng Nam Bộ là:</b></i>


A. Cà phê B. Điều C. Hồ tiêu D. Cao su
<b>PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Cho biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc</b></i>
<i><b>phát triển kinh tế – xã hội? (2 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 2: Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sơng Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì? (2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 3:</b></i> Bảng số liệu về tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng
sông Hồng và cả nước năm 2002 (nghìn tấn)


Sản lượng Đồng bằng sơng Cửu Long Đồng bằng sơng Hồng Cả nước


Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6


Cá nuôi 283,9 110,9 486,4



Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm</b>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ: giáp vùng Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long và giáp với Cam-pu-chia (1 điểm)
- Ý nghĩa: nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế, giao lưu với các vùng xung quanh và với quốc tế. (1 điểm)
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


- Thuận lợi: Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng, đất phù sa, khí hậu nóng ẩm,
nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng. (1 điểm)


- Khó khăn: lũ lụt, diện tích đất phèn,đất mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khơ… (1 điểm)


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


- Tính đúng tỉ lệ % (1 điểm)


Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sơng Hồng Cả nước



Cá biển khai thác 41,5% 4,6% 53,9%


Cá nuôi 58,4% 22,8% 18,8%


Tôm nuôi 76,8% 3,9% 19,3%


- Vẽ đúng dạng biểu đồ, chính xác theo tỉ lệ % (1,5 đđiểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×