Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an lop ghep 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.59 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2008 ------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1:Học vần.. Bài 81: ach I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được: ach, cuốn sách. -Đọc được các từ và câu ứng dụng: “Mẹ…bẩn ngay.’’ -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: ach -HS nhận diện và ghép -GV giới thiệu và ghi vần. vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng: sách HS phân tích tiếng, đánh -GV HDHS quan sát tranh vần, đọc. tranh để rút ra từ: cuốn sách - HS ghép từ, phân tích, đọc từ. -HS đọc: ach, sách, cuốn c) Đọc từ ngữ ứng dụng. sách.. Tiết 1: Toán. Bảng nhân 3. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Lập bảng nhân 3 và học thuộc bảng nhân 3. - Thực hành nhân 3, giải bài toán và đếm thêm 3. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Bộ đồ dùng dạy học toán. - HS : Bộ đồ dùng dạy học toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a)GV HD HS lập bảng nhân 3. GV sử dụng các tấm bìa HS dùng đồ dùng để lập mỗi tấm có 3 chấm tròn để bảng nhân3. HDHS thành lập bảng nhân3. GV ghi bảng. HS đọc thuộc lòng bảng nhân. b) Thực hành tính tổng của HS cộng nhẩm. nhiều số. Bài1: GV ghi bảng - HS làm miệng. Bài 2: GV ghi bảng - HS nêu tóm tắt và làm Bài 3: GVHD HS nắm yêu nhóm. cầu bài toán. HS đếm thêm 3 từ 3 đếm 30.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. -d) HD viết. - GV viết mẫu và HD.. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con.. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. _ GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK GV HD. b) Luyện nói. - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.. 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà.. và đếm bớt từ 30 đến 3.. Tiết 2: Đạo đức.. Trả lại của rơi HS đọc. HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài.. Tiêt 3: Toán.. Phép cộng dạng 14 + 3.. I/ Mục tiêu. - HS hiểu nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất. Trả lại của rơi là thật thà sẽ được mọi người quí trọng. - HS trả lại của rơi khi nhặt được. - HS có thái độ quí trọng những người thật thà không tham của rơi. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : VBT III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1:Đóng vai - GV chia nhóm, phổ biến tình huống(mỗi nhóm 1 tình - Các nhóm thảo luận đóng huống) vai. - Cả lớp thảo luận và nhận - Kết luận chung. xét. * Hoạt động 2: Trình bày tư liệu HS trình bày các tư liệu đã - GV nhận xét, kết luận. sưu tầm được. 3) Củng cố - dặn dò..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Biết làm tính cộng ( không nhớ )trong phạm vi 20. - tập cộng nhẩm (dạng 14+3). II/ Đồ dùng dạy học. - GV: si - HS : que tính III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng14+3. GV yêu cầu HS lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3 que tính. -HS lấy que tính và đếm. Hỏi tất cả bao nhiêu que tính? - 17 que tính. GV HD và ghi bảng như SGK. * HD cách đặt tính. GVHD đặt như SGK. -HS nhắc lại. b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. - HS làm bảng con. Bài2: GV ghi bảng. - HS lảm miệng. Bài 3: GV kẻ lên bảng như SGK và hướng dẫn. 2 em lên bảng, lớp làm bảng con 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. Tiết 4: Đạo đức.. Lễ phép, vâng lời thày giáo, cô giáo.. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 3: Tập đọc.. Ông Mạnh thắng Thần Gió I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài. - Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu nghĩa các từ mới, hiểu ý nghĩa câu chuyện:. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. * Lớp chú ý nghe. - Đọc từng câu. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó. - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn, kết hợp giải - Đọc nối tiếp nhau theo nghĩa từ. đoạn. - HD đọc câu dài: - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ Mục tiêu. - HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc,chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. II/ Đồ dùng dạy-học. GV: Tranh, Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Học sinh : VBTĐ Đ III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: * HĐ1:HS làm bài tập 3.. Học sinh HS kể trước lớp. Cả lớp trao đổi.. GV nêu 1-2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong - HS nhận xét. trường.  HĐ2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4. GV chia nhóm nêu yêu cầu. Các nhóm thảo luận. Đại diện từng nhóm trình bày. GV kết luận Cả lớp trao đổi  HĐ3: Múa hát về chủ đề’’Lễ phép, vâng lời HS múa hát. thày giáo, cô giáo”. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD HS đọc 2 câu thơ cuối bài. học ở nhà.. - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc lại toàn bài.. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu.. - Đọc phân vai..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2008. ----------------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết1. Hoạt động tập thể.. Tiết 2,3: Học vần.. Bài 82: ich – êch. I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được:.ich, êch, tờ lịch, con ếch. -Đọc được các từ và câu ứng dụng:’’Tôi là… có ích”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: ich -HS nhận diện và ghép -GV giới thiệu và ghi vần. vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng lịch HS phân tích tiếng, đánh -GV HDHS quan sát tranh vần, đọc. tranh để rút ra từ: tờ lịch - HS ghép từ, phân tích,. Tiết 1: Thể dục.. Đứng kiễng gót hai tay chống hông, dang ngang. Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. I/ Mục tiêu. Ôn 2 động tác rèn luyện tư thế cơ bản. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác. - Học trò chơi’’Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.Yêu cầu biết cách chơi vâuthm gia được vào trò chơi. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.. ĐL Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo 10. 2/ Phần cơ bản. 8-10 *Ôn đứng kiễng gót hai tay chống hông. * Ôn đứng kiễng gót hai tay dang ngang bàn tay sấp. 6-8 *Ôn phối hợp hai động tác trên. * Trò chơi: Chạy đổi. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động.  . Lớp trưởng điều khiển HS ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đọc từ. -HS đọc: ich, lịch, tờ lịch. * Dạy vần êch(tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và HD.. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con.. chỗ, vỗ tay nhau. * GV nêu tên trò chơi, 6 HD luật chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. * Lớp chơi thử. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Toán *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. - GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK - GV HD. b) Luyện nói. - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.. Luyện tập - HS đọc. - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài.. Tiết 4: Toán.. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 3 qua việc thực hành tính. - Giải bài toán đơn về nhân 3. - Tìm các số thích hợp của dãy số. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu. b/ Thực hành. - Bài 1: GV ghi bảng và - HS nêu kết quả. HD. - Bài 2: GV HD. - HS làm bảng con. - Bài 3, 4: GV HD. - HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi làm theo nhóm. - Bài 5: GV HD. - HS làm vở, 1 em lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện tập. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. c) Thực hành. - Bài 1: GV ghi bảng HS làm bảng con + bảng lớp. - Bài 2: GV ghi bảng. - HS làm miệng. - Bài 3: GV hướng dẫn HS - HS làm vở. cách làm. - Nhận biết đọc lại - Bài 4: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn. HS làm nhóm. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội.. An toảntên đường đi học. I/ Mục tiêu. Giúp học sinh biết:. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. chữa bài.. Tiết 3: Kể chuyện.. Ông Mạnh thắng Thần Gió. I/ Mục tiêu. - Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung trong truyện. - Kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên. - Đặt tên khác phù hợp với nội dung câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: tập trung nghe bạn kể để đánh giá đúng lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HDHS sắp xếp lại thứ tự tranh theo đúng nội dung câu * Đọc yêu cầu. chuyện. - HS thảo luận và xếp tranh. * HD kể từng đoạn theo - Kể trong nhóm. tranh. - Kể nối tiếp từng đoạn. - Nhận xét cách diễn đạt, * Kể trong nhóm. cách thể hiện. - Đóng vai dựng lại truyện. * HD kể toàn bộ câu chuyện. - Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Quy định về đi bộ trên đường. - Tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Đi bộ trên vỉa hè (đường có vỉa hè).Đi bộ sát lề đường bên phải của mình (đường không có vỉa hè). - có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1:Thảo luận tình huống. - GV chia nhóm và giao mỗi nhóm 1 tình huống. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Quan sát tranh GV HDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS quan sát. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Trò chơi’’Đèn xanh, đèn đỏ” GV giới thiệu cho HS biết. Học sinh. HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày.. * HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 4: Chính tả. (Nghe - viết) Bài viết : Gió. I/ Mục tiêu. - HS nghe viết chính xác, không mắc lỗi bài thơ Gió. Biết trình bày bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ. - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm vần dễ lẫn: s/x II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên * 1 HS đọc lại. bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Đọc lại bài và đọc cho HS viết. - HS viết bài vào vở. - Chấm bài. - HS soát lỗi. + Luyện tập. * Nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> các quy tắc đèn hiệu. HDHS thực hành chơi. HS chơi trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Lớp 2. Tiết 5: Thủ công.. Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng(T) I/ Mục tiêu. - HS biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng. - Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng. - HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: mẫu, giấy, kéo, hồ dán. - Học sinh: giấy màu, kéo, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. a/ Giới thiệu bài:. Học sinh. - HD làm các bài tập chính tả. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - GV HD HS quan sát và nhận xét. b/ GV HD mẫu * Bước 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng. * Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng c/ Thực hành. GV quan sát nhắc nhở. Nhận xét đánh giá. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung.. - HS quan sát và nhận xét mẫu.. - HS quan sát nhắc lại các thao tác. * HS thực hành. Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2008. ----------------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1: Học vần.. Tiết 1: Toán..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 83: Ôn tập. I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến bài 82. -Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Ôn tập -HD HS ôn các vần mới học. HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần và đọc lại. c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thiệu và ghi từ. -HS tìm vần ôn có chứa trong từ. + Giảng từ. -HS đọc tiếng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. + HS quan sát, viết bảng - Quan sát, nhận xét. con. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét.. - HS đọc lại bài tiết 1.. Bảng nhân 4. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Lập bảng nhân 4 và học thuộc bảng nhân 4. - Thực hành nhân 4, giải bài toán và đếm thêm 4. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Bộ đồ dùng dạy học toán. - HS : Bộ đồ dùng dạy học toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a)GV HD HS lập bảng nhân 4. GV sử dụng các tấm bìa HS dùng đồ dùng để lập mỗi tấm có 4 chấm tròn để bảng nhân4. HDHS thành lập bảng nhân 4. GV ghi bảng. HS đọc thuộc lòng bảng b)Thực hành nhân. Bài1: GV ghi bảng *HS nêu kết quả. Bài 2: GV HD. * HS tóm tắt bài toán và làm vở. 1 HS lên làm trên bảng. Bài 3: GVHD HS nắm yêu * HS lên bảng điền, lớp làm cầu bài toán. vở. HS đếm thêm 4 từ 4 đếm 40 và đếm bớt từ 40 đến 4. 3/ Củng cố -dặn dò HS thi đọc thuộc lòng bảng GV nhận xét tiết học. nhân 4. HD học ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV HD.. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần ôn. -HS đọc tiếng, từ, câu.. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/Kể chuyện - GV kể chuyện kết hợp với tranh. -HD HS kể lại theo tranh. GV nhận xét, liên hệ. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS viết vào vở tập viết.. -HS đọc nối tiếp.. HS chú ý lắng nghe. -HS kể lại. HS đọc lại bài.. Tiết3: Toán.. Phép trừ dạng 17-3. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm (dạng 17-3). II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: que tính III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ.. Tiết 2: Luyện từ và câu.. Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than. I/ Mục tiêu. - Mở rộng vốn từ về thời tiết. - Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi thời điểm. - Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than. vào ô trống trong đoạn văn đã cho. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: sách, vở BT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học. b)Bài mới. * HD làm bài tập. Bài 1: GV HD. * Nêu yêu cầu bài tập. - GV kết luận . - HS làm bảng con. Bài 2: HD làm vở BT. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vở và trình bày. - GV chốt lại lời giải đúng. - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: HD làm vở. * HS đọc đầu bài. - Làm bài vào vở. - GV chốt lại lời giải đúng. - Chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/ Bài mới. a)Giới thiệu cách làm tính rừ dạng 17-3. - GVHDHS thực hành trên que tính. - HDHS cách đặt tính và làm tính trừ như SGK. b) Thực hành. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2:GV ghi bảng và HD. Bài 3: HD làm vở Bài 4: HD HS làm bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Tiết 3: Tập đọc. - HS lấy que tính thực hành. - HS nhắc lại. - HS làm bảng con và bảng lớp. - HS nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, 1 HS lên làm bảng.. Mùa xuân đến I/ Mục tiêu. * Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn được toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. * Rèn kĩ năng đọc hiểu: nắm được nghĩa các từ mới. - Biết một vài loài cây, loài chim trong bài. - Hiểu ý nghĩa của bài. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Lớp chú ý nghe. - Đọc câu. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện từ khó. - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn. * Luyện đọc theo nhóm. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc lại toàn bài * Tìm hiểu bài. * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi. - HS đọc bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 4: Âm nhạc. Ôn bài hát: Bầu trời xanh. (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). Tiết 4: Âm nhạc.. Trên con đường đến trường(tiếp) (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2008. Lớp 1. Tiết 1: Thể dục.. Bài thể dục – Trò chơi vận động. I/ Mục tiêu. - Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác. - Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. 4- Phổ biến nhiệm vụ, 6’ * Tập hợp, điểm số, báo yêu cầu giờ học. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động.. Lớp 2. Tiết 1: Thể dục.. Một số bài rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. I/ Mục tiêu. - Ôn 2 động tác: Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông và đứng 2 chân rộng bằng vai, 2 tay đưa ra trước, sang ngang, lên cao. Yêu cầu thực hiẹn tơng đối chính xác. - Tiếp tục học trò chơi’’Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”. Yêu cầu biết cách chơi có kết hợp vần điệu và tham gia chơi tương đối chủ động. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.. ĐL 4-6. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2/ Phần cơ bản. 18* Ôn 2 động tác vươn 22’ thở, tay. * Học động tác chân. - GV nêu tên động tác. Làm mẫu, giải thích. *Điểm số hàng dọc theo tổ. - GV nêu yêu cầu và HD 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá 4- 6 giờ học.. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động.. - HS tập. - HS tập theo. - HS điểm số theo hàng dọc. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Học vần.. Bài 84: op - ap I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp. -Đọc được các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài.. 2/ Phần cơ bản. * Ôn đứng 1 chân ra trước, 2 tay chống hông. *Ôn đứng 2 chân rộng bằng vai. * Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. * GV nhắc lại luật chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá.. 1822 *HS ôn *HS ôn -HS thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Toán.. 4- 6. Luyện tập I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 4 qua thực hành tính, giải toán. - Bước đầu nhận biết( qua các ví dụ bằng số) tính chất giao hoán của phép nhân. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới :.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Giảng bài. * Dạy vần: op GV giới thiệu và ghi vần. - Ghi bảng: họp Trực quan tranh. - Ghi bảng: họp nhóm * Dạy vần: ap (tương tự) c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thệu vầ ghitừ.. + Nhận diện, ghép vần op. - Phân tích, đánh vần, đọc vần. - Ghép tiếng: họp - Phân tích, đánh vần, đọc. - HS quan sát và ghép từ. Phân tích từ,đọctừ. -Đọc op, họp, họp nhóm. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ.. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. + HS quan sát, viết bảng con. - Quan sát, nhận xét. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiết 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh rút ra câu. - Ghi bảng. */ Luyện đọc bài sgk. - GV hướng dẫn b/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”.. - HS đọc lại bài tiết 1. HS tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng từ câu. +HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. - HS chú ý quan sát và trả. a) Giới thiệu. b) Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. HDHS nhận xét tính chất giao hoán của phép nhân. Bài 2: HD làm bảng. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. Bài 4: GVHD.. *HS nêu két quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng . * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vở. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm nhóm, trình bày theo nhóm.. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Tập viết.. Chữ hoa Q. I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa Q cỡ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng Quê hương tươi đẹp theo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa Q - Trực quan chữ mẫu Q * HS quan sát, nhận xét, Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. nêu cấu tạo chữ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung.. lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng.. 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Toán.. Luyện tập I/ Mục tiêu. Giúp HS : -Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17-3). - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới(Luyện tập) Bài 1: GV nêu yêu cầu và *HS làm bảng con, bảng HD. lớp. Bài 2:. GV ghi bảng. Bài 3: GV HD Bài 4 : HD làm vở. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. *HS làm miệng. * HS làm vở. 1 em lên bảng. *HS làm nhóm.. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng : Quê hương tươi đẹp - Giảng cụm từ. + HD viết và viết mẫu chữ Quê cỡ vừa và nhỏ. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. - Viết vào vở.. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.. An toàn khi đi các phương tiện giao thông. I/ Mục tiêu. Sau bài học, HS biết: - Nhận xét 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông. - Một số đièu cần lưu ý khi đi các phương tiện giao thông. - Có ý thức chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Hoạt động 1: Thảo luận tình huống. GV chia nhóm, giao tình huống. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Quan sát tranh. -GV HD HS quan sát hình SGK - GV kết luận. * Hoạt động 3: Vẽ tranh. -GV HD HS vẽ 1 phương tiện giao thông. - GV nhận xét. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * HS thảo luận nhóm, trình bày. * HS quan sát trả lời câu hỏi theo cặp. - Một số HS trình bày trước lớp. * HS vẽ và trình bày.. Thứ sáu ngày 1 tháng 02 năm 2008. Lớp 1 Tiết 1, 2: Học vần.. Lớp 2. Tiết 1: Toán.. Bài 85: ăp - âp I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. -Đọc được các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con.. Bảng nhân 5 I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Lập bảng nhân 5 và học thuộc bảng nhân 5. - Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Bộ đồ dùng dạy học toán. - HS : Bộ đồ dùng dạy học toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ăp + Nhận diện, ghép vần GV giới thiệu và ghi vần. - Phân tích, đánh vần, - Ghi bảng: bắp đọc vần. Trực quan tranh. - Ghép tiếng: bắp - Ghi bảng: cải bắp - Phân tích, đánh vần, đọc. - HS quan sát và ghép từ. * Dạy vần: âp (tương tự) Phân tích từ,đọctừ. c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: -Đọc ăp, bắp, cải bắp. GV giới thệu vầ ghitừ. * Đọc lại toàn bài. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiết 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh rút ra câu. - Ghi bảng. */ Luyện đọc bài sgk.. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ. + HS quan sát, viết bảng con.. - HS đọc lại bài tiết 1. HS tìm tiếng chứa vần mới. Giáo viên 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a)GV HD HS lập bảng nhân 5. GV sử dụng các tấm bìa mỗi tấm có 5 chấm tròn để HDHS thành lập bảng nhân 5. GV ghi bảng. b)Thực hành Bài1: GV ghi bảng Bài 2: GV HD. Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán. 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà.. Học sinh. HS dùng đồ dùng để lập bảng nhân 5. HS đọc thuộc lòng bảng nhân. *HS nêu kết quả. * HS tóm tắt bài toán và làm vở. 1 HS lên làm trên bảng. * HS lên bảng điền, lớp làm vở. HS đếm thêm 5 từ 5 đếm 50 và đếm bớt từ 50 đến 5. HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân 5.. Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết ) Bài viết : Mưa bóng mây I/ Mục tiêu. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Mưa bóng mây. - Tiếp tục luyện viết đúng và nhớ các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV hướng dẫn b/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “Trong cặp sách của em”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung.. 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. -HS đọc tiếng từ câu. +HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng.. Tiết 3: Mĩ thuật.. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Gv nêu mục tiêu tiết học. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. * HS chú ý nghe. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Viết bảng * Viết chính tả. - GV đọc. - Quan sát, uốn nắn. * HS viết bài vào vở. - Đọc lại. - HS soát lỗi. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - GV chữa bài tập. - Nhận xét, bổ sung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Mĩ thuật.. Vẽ hoặc nặn quả chuối. Vẽ theo mẫu: Vẽ túi xách.. (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tiết 4: Tập làm văn.. Tiết 4: Thủ công.. Gấp mũ ca lô (tiếp). Tả ngắn về bốn mùa. I/ Mục tiêu. - Đọc đoạn văn Xuân về, trả lời câu hỏi về nội dung.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I/ Mục tiêu. - HS biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: mẫu, giấy. - Học sinh: giấy thủ công. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bài: * Bài giảng. * HD thao tác. - Trực quan mẫu. - GV thực hiện mẫu các * HS quan sát, nêu cấu tạo. thao tác kết hợp hướng - Học sinh theo dõi. dẫn. Bước 1: Gấp, cắt giấy hình vuông. Bước 2: Gấp mũ ca lô. * HS nhắc lại các bước Bước 3: Hoàn thành, trang trí.  Học sinh thực hành * Thực hành. gấp mũ ca lô. - GV quan sát, uốn nắn.  HS trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.. bài đọc. - Dựa vào gợi ý, viết được một đoạn văn đơn giản từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: vở bài tập Tiếng Việt III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: GV yêu cầu HS đọc * HS đọc bài Xuân về và bài. trả lời câu hỏi. - GV nêu câu hỏi gợi ý cho -HS phát biểu. HS trả lời về nội dung. Bài 2: HD làm vở * HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở bài tập. - GV nhận xét - HS đọc lại bài viết của mình c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Kiểm điểm tuần 20. I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×