Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cau hoi Bai tap GDCD 10 nam hoc 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN THỊ SON TỔ XÃ HỘI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN GDCD - KHỐI 10 – TTGDTX BẮC YÊN – KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 1. Trong các ví dụ sau đây ví dụ nào thuộc kiến thức triết học? A. Bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông B. Mọi sự vật và hiện tượng đều có quan hệ nhân quả C. Ngày 2-2-1930 là ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2. Mỗi môn khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu…………,…….của thế giới A. một hình thức, một khí cạnh riêng biệt B. một bộ phận, một quan điểm riêng biệt C. một bộ phận, một lĩnh vực riêng biệt nào đó 3. Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì? A. là những vấn đề chung nhất của TGQ B. Là những cái riêng biệt C. Là những vấn đề chỉ một bộ phận riêng biệt nào đó 4. TGQ duy tâm cho rừng, ý thức là cái ….. và là cái sản sinh ra giới tự nhiên A. có sau B. có trước C. có sẵn 5. Vận động là ………………….nói chung của các sự vật và hiện tượng trong thế giới tự nhiên và đời sống xã hội A. sự di chuyển B. sự biến đổi C, sự chuyển rời 6. Có ……hình thức vận động từ thấp đến cao A. 4 B. 5 C. 6 7. Sự biến hoá nào sau đây được coi là sự phát triển? A. Sự biến hoá của sinh vật từ đơn bào đến đa bào B. sự thoái hoá của một loài động vật C. Sự tụt lùi của nền kinh tế 8. Phát triển là khái niệm dùng để khái quát những vận động theo ……….. từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn. Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến bộ thay thế cái lạc hâu A. chiều hướng cân bằng B. theo chiều hướng thụt lùi C. theo chiều hướng tiến lên Đáp án: 1- B, 2- C, 3- A, 4-B, 5- B, 6- B, 7- A, 8-C THÁNG 10 9. Sự dao động của con lắc” thuộc hình thức vận động cơ bản nào của thế giới vật chất? A. VĐ cơ học B. VĐ xã hội C. VĐ sinh học 10. Mâu thuẫn là một chỉnh thể trong đó hai mặt đối lập vừa……….., vừa………. A. đấu tranh với nhau - tồn tại cùng nhau B. tồn tại cùng nhau - thống nhất với nhau C. thống nhất với nhau - đấu tanh với nhau 11. Mặt đối lập của mâu thuẫn đó là những khuynh hướng tính chất đặc điểm .. mà trong quá trình vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng chúng phát triển theo những …. A. chiều hướng cùng chiều B. chiều hướng tiến lên C. chiều hướng trái ngược nhau 12. Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, là tiền đề tồn tại cho nhau. Tiết học gọi là………………… A. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập B. mặt đối lập của mâu thuẫn C. mâu thuẫn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 13. Câu nào thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi? A. Chín quá huá nẫu B. Có công mài sắt có ngày nên kim, C. Đánh bùn sang ao 14. …….. giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng A. Độ B. điểm nút C. Chất mới 15. Đối với mỗi quốc gia, lượng là……………, diện tích lãnh thổ của nước ấy A. tài sản B. sản phẩm C. dân số 16. Đối với mỗi phân tử nước, ………….. là số nguyên tử tạo thành nó, tức 2 nguyên tử hi đrô và 1 nguyên tử ô xi A. Chất B. lượng C. chất mới 17. ……….điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng . A. Chất B. Độ C. điểm nút Đáp án: 9 – A, 10 – C, 11 – C, 12 – A, 13 – A, 14 – A, 15 – C, 16 – B, 17 – C Tháng 11 18. Phủ định là sự………… sự tồn tại của của một sự vật hiện tượng nào đó A. xoá bỏ B. cản trở C. tác động 19. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do sự can thiệp, sự tác động từ bên ngoài , ………….hoặc ………….sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật A. loại bỏ - xoá bỏ B. cản trở - xoá bỏ C. xoá bỏ- cản trở 20. Phủ định biện chứng là sự phủ định được diễn ra do sự ………. của bản thân sự vật và hiện tượng , có …….. những yếu tố tích cực của SV và HT cũ để phát triển SV và HT mới A. phát triển – xoá bỏ B. phát triển - thừa kế C. phát triển - kế thừa 21. Hiện tượng nào sau đây là thể hiện phủ định siêu hình? A. Gió bão làm đổ cây cối B. Các giống loài mới phủ định giống loài cũ C. Đổi mới phương pháp học tập 22. Cái mới theo nghĩa triết học là: A. Cái mới lạ so với cái trước B. Cái ra đời sau so với cái trước C. Đó là những cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước 23. Khuynh hướng phát triển của SV và HT là sự VĐ đi lên, ………, kế thừa và thay thế cái cũ ở những trình độ ngày càng cao hơn, hoàn thiện hơn A. cái mới ra đời B. cái hoàn thiện ra đời C. cái lạc hậu ra đời 24. Nhận thức là quá trình phản ánh SV, HT của thế giới khách quan vào……….để tạo nên những hiểu biết về chúng A. bộ óc B. trí nhớ C. nhận thức 25. Có …….giai đoạn nhận thức A. 1 B. 2 C. 3 26. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất…………mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo xã hội A. có mục đích B. không mục đích C. có hướng Đáp án: 18. A, 19 – C, 20- C, 21 – A, 22 – C, 23 – A, 24 – A, 25 – B, 26- A Tháng 12. 27. Muối ăn thì mặn, chanh thì chua. Đây là nhận thúc nào? A. Nhận thức cảm tinh B, nhận thức lí tính C. Cả A và B 28. “ Nhờ đi sâu phân tích người ta tìm ra cấu trúc tinh thể của muối, công thức hoá học của muối, điều chế được muối:. Đây thuộc nhận nhận thức nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Nhận thức cảm tinh B, nhận thức lí tính C. Cả A và B 29. Ba hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn: HĐ – SXVC, HĐ CT – XH, HĐ thực nghiệm khoa học. Hoat động nào là quan trọng nhất? A. HĐ – SXVC B. HĐ CT – XH C. HĐ thực nghiệm khoa học 30. Thực tiễn có mấy vai trò? A. 2 B. 3 C. 4. 31 – Thực tiễn là……….. A. cơ sở của nhận thức, động lực của nhận thức B. mục đích của nhận thức, tiêu chuẩn của chân lí C. Cả A và B 32. Loài người được hình thành khi con người biết chế tạo ra công cụ lao động . Nhờ biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động con người tự tách mình ra khỏi thế giới …… chuyển sang thế giới ………. A. loài vật - loài người B. loài người - loài vật C. loài vật - loài vật 33. Vai trò chủ thể lịch sử của con người được thể hiện…………….. A. con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình B. con người là chủ thể áng tạo nên các giá trị VC và tinh thần của xã hội C. con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội D. Tất cả các đáp án trên 34. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội là: A. Xây dựn một xã hội công bằng dân chủ công bằng, dân chủ, văn minh B. Mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc., mọi người có điều kiện phát triển toàn diện C. Cả hai đáp án trên Đáp án: 27 – A, 28 – A, 29 – A - 30 – C, 31 – C, 32 – A, 33 – D, 34 - C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×