Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Thi HK2 Sinh 12 ma de 210

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH </b> <b>KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 -2013</b>
<b>MÔN: SINH 12 THPT</b>


<b>Ngày kiểm tra: 10/04/2013</b>

<i>Thời gian làm bài: 60 phút;</i>



<i>(48 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<i>(Đề kiểm tra gồm có 5 trang) </i>

<b>Mã đề 210</b>


Họ, tên học



sinh:... Số báo


danh:...



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32</b>


<b>Câu 1: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?</b>
<b>A. </b>Quan hệ hỗ trợ. <b>B. </b>Cạnh tranh cùng loài.


<b>C. </b>Cạnh tranh khác lồi. <b>D. </b>Kí sinh cùng lồi.
<b>Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng với nguồn gốc lồi người?</b>


<b>A. </b>Người và vượn người có chung nguồn gốc.


<b>B. </b>Người khác với các động vật có vú vì người có số lượng rất đơng.
<b>C. </b>Người có nguồn gốc từ khỉ thấp.


<b>D. </b>Người không phải là sản phẩm của tiến hóa.



<b>Câu 3: Q trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành những giai đoạn</b>
<b>A. </b>tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học.


<b>B. </b>tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa tiền sinh học.
<b>C. </b>tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học.
<b>D. </b>tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.
<b>Câu 4: Một quần xã ổn định thường có:</b>


<b>A. </b>Số lượng lồi nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp
<b>B. </b>Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp
<b>C. </b>Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
<b>D. </b>Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao


<b>Câu 5: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?</b>
<b>A. </b>Nhóm tuổi.


<b>B. </b>Sự phân bố của các lồi trong khơng gian.
<b>C. </b>Tỉ lệ giới tính.


<b>D. </b>Số lượng cá thể cùng lồi trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
<b>Câu 6: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:</b>


<b>A. </b>Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm <b>B. </b>Kí sinh, ăn lồi khác, ức chế cảm nhiễm
<b>C. </b>Cộng sinh, hội sinh, hợp tác <b>D. </b>Cộng sinh, hội sinh, kí sinh


<b>Câu 7: Q trình tiến hóa hóa học là:</b>


<b>A. </b>tổng hợp các chất vơ cơ đơn giản từ chất hữu cơ.
<b>B. </b>hình thành các đại phân tử hữu cơ từ chất vơ cơ.
<b>C. </b>hình thành các tế bào đầu tiên.



<b>D. </b>hình thành những dạng sống đơn giản đầu tiên.


<b>Câu 8: Hiện nay diễn thế sinh thái chủ yếu diễn ra theo kiểu</b>


<b>A. </b>Hầu như không xảy ra diễn thế <b>B. </b>Diễn thế phân huỷ
<b>C. </b>Diễn thế nguyên sinh <b>D. </b>Diễn thế thứ sinh
<b>Câu 9: Tiến hóa tiền sinh học là q trình:</b>


<b>A. </b>hình thành các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).
<b>B. </b>hình thành các sinh vật đơn bào, đa bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Một số loài cây cùng lồi sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện </b>
tượng này thể hiện ở mối quan hệ


<b>A. </b>cạnh tranh cùng loài. <b>B. </b>hỗ trợ khác loài. <b>C. </b>cộng sinh. <b>D. </b>hỗ trợ cùng loài.
<b>Câu 11: </b>Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống
xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ:


<b>A. </b>Ức chế - cảm nhiễm <b>B. </b>Cạnh tranh <b>C. </b>Hợp tác <b>D. </b>Hội sinh


<b>Câu 12: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của </b>
nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật


<b>A. </b>phát triển thuận lợi nhất. <b>B. </b>có sức sống giảm dần.
<b>C. </b>có sức sống trung bình. <b>D. </b>chết hàng loạt.
<b>Câu 13: </b>Có các loại nhân tố sinh thái nào?


<b>A. </b>Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại
cảnh. <b>B. </b>Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con


người. <b>C. </b>Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh
vật.


<b>D. </b>Nhân tố vơ sinh, nhân tố hữu sinh.


<b>Câu 14: </b>Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?


<b>A. </b>Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng <b>B. </b>Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
<b>C. </b>Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. <b>D. </b>Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
<b>Câu 15: </b>Tập hợp sinh vật nào sau đây kh ôn g phải là quần


thể?


<b>A. </b>Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.


<b>B. </b>Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
<b>C. </b>Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.


<b>D. </b>Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.


<b>Câu 16: </b>Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C,
trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến
420C được gọi là:


<b>A. </b>Điểm gây chết giới hạn dưới. <b>B. </b>Khoảng thuận lợi của loài.


<b>C. </b>Điểm gây chết giới hạn trên. <b>D. </b>Giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ.
<b>Câu 17: </b>Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:


<b>A. </b>Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn



<b>B. </b>Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
<b>C. </b>Nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.


<b>D. </b>Nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
<b>Câu 18: </b>Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở


dạng:


<b>A. </b>Đường cong chữ J. <b>B. </b>Tăng dần đều. <b>C. </b>Giảm dần đều. <b>D. </b>Đường cong chữ S.
<b>Câu 19: </b>Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai




<b>A. </b>Lồi có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.


<b>B. </b>Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.
<b>C. </b>Lồi có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.


<b>D. </b>Kích thước cơ thể của lồi tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.
<b>Câu 20: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới</b>


<b>A. </b>giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
<b>B. </b>tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.


<b>C. </b>duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.


<b>D. </b>tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
<b>Câu 21: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:</b>



<b>A. </b>Sự cạnh tranh trong lồi thuộc nhóm ưu thế <b>B. </b>Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
<b>C. </b>Sự cạnh tranh giữa các nhóm lồi ưu thế <b>D. </b>Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
<b>Câu 22: </b>Điều nào sau đây k h ô n g đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23: </b>Nhân tố chính chi phối q trình phát triển lồi người ở giai đoạn người hiện đại là:
<b>A. </b>sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất.


<b>B. </b>cải tiến hệ gen người bằng công nghệ sinh học.
<b>C. </b>quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
<b>D. </b>lao động, tiếng nói, tư duy.


<b>Câu 24: </b>Đặc điểm nổi bật nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ tứ?


<b>A. </b>Ổn định hệ thực vật. <b>B. </b>Xuất hiện loài người.
<b>C. </b>Ổn định hệ động vật. <b>D. </b>Sâu bọ phát triển mạnh.
<b>Câu 25: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:</b>


<b>A. </b>Ức chế cảm nhiễm <b>B. </b>Hội sinh <b>C. </b>Cộng sinh <b>D. </b>Kí sinh
<b>Câu 26: </b>Nơi ở của các loài là


<b>A. </b>địa điểm cư trú của chúng. <b>B. </b>địa điểm sinh sản của chúng.
<b>C. </b>địa điểm thích nghi của chúng. <b>D. </b>địa điểm dinh dưỡng của chúng.
<b>Câu 27: </b>Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự cạnh tranh giữa các loài là do chúng


<b>A. </b>có thời gian hoạt động kiếm ăn trùng nhau. <b>B. </b>có các ổ sinh thái trùng lặp nhau.
<b>C. </b>có mùa sinh sản trùng nhau. <b>D. </b>cùng sống trong một nơi ở.
<b>Câu 28: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì</b>



<b>A. </b>quần thể ln có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
<b>B. </b>quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
<b>C. </b>khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
<b>D. </b>quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.


<b>Câu 29: </b>Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
<b>A. </b>Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.


<b>B. </b>Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy.


<b>C. </b>Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm
vào mùa đông.


<b>D. </b>Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
<b>Câu 30: Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh là</b>


<b>A. </b>thực vật có hạt xuất hiện.


<b>B. </b>sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
<b>C. </b>sự xuất hiện bò sát.


<b>D. </b>phát sinh lưỡng cư, côn trùng.


<b>Câu 31: </b>Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện
tượng này biểu hiện:


<b>A. </b>Biến động theo chu kì tuần trăng. <b>B. </b>Biến động theo chu kì nhiều năm.
<b>C. </b>Biến động theo chu kì mùa. <b>D. </b>Biến động theo chu kì ngày đêm.


<b>Câu 32: </b>Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự ghép thành những đoạn


ARN ngắn, cũng có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của enzim. Điều đó có ý nghĩa gì?


<b>A. </b>Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic.
<b>B. </b>Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.
<b>C. </b>Prơtêin cũng có thể tự tổng hợp mà khơng cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
<b>D. </b>Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin.


<b>II. PHẦN RIÊNG:</b>


<i><b>Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và</b></i>
<i><b>B/) sẽ khơng được tính điểm phần riêng.</b></i>


<b>A/ CHƯƠNG TRNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40</b>


<b>Câu 33: Tính đa dạng về lồi của quần xã là:</b>


<b>A. </b>Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
<b>B. </b>Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>Số lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã


<b>Câu 34: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật</b>
hiếm dần. Đây là:


<b>A. </b>Diễn thế phân huỷ <b>B. </b>Biến đổi tiếp theo
<b>C. </b>Diễn thế thứ sinh <b>D. </b>Diễn thế nguyên sinh


<b>Câu 35: Khi các yếu tố môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập </b>
tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là



<b>A. </b>phân bố ngẫu nhiên. <b>B. </b>không xác định được kiểu phân bố.
<b>C. </b>phân bố đồng đều. <b>D. </b>phân bố theo nhóm.


<b>Câu 36: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái </b>
trong quần xã gọi là:


<b>A. </b>Cân bằng sinh học <b>B. </b>Cân bằng quần thể <b>C. </b>Khống chế sinh học <b>D. </b>Giới hạn sinh thái
<b>Câu 37: </b>Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:


<b>A. </b>hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
<b>B. </b>hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
<b>C. </b>hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
<b>D. </b>hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
<b>Câu 38: </b>Giới hạn sinh thái là gì?


<b>A. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn
sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được. <b>B. </b>Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh
thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.


<b>C. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngồi
giới


hạn sinh thái, sinh vật khơng thể tồn tại được. <b>D. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều
nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh vật khơng thể tồn tại được.


<b>Câu 39: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:</b>


<b>A. </b>Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các
cá thể trong quần thể.



<b>B. </b>Điều kiện sống phân bố không đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể.


<b>C. </b>Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.


<b>D. </b>Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào
nhất.


<b>Câu 40: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:</b>


<b>A. </b>có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản
thân


<b>B. </b>phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi
trường


<b>C. </b>chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
<b>D. </b>động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật


<b>B/ CHƯƠNG TRNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48</b>


<b>Câu 41: Theo quan niệm của Lamac, tiến hóa là q trình:</b>


<b>A. </b>Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi
trường. <b>B. </b>Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng gián tiếp của
mơi trường. <b>C. </b>Phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.


<b>D. </b>Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính khơng liên quan đến chọn lọc tự
nhiên.



<b>Câu 42: </b>Q trình hình thành lồi mới là:


<b>A. </b>Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích
nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên.


<b>C. </b>Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen
mới cách li sinh sản với quần thể gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 43: </b>Trong quá trình tiến hóa, sự phát triển của một loài hay một nhóm lồi có thể diễn ra theo
ba hướng :


<b>A. </b>Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học .
<b>B. </b>Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
<b>C. </b>Thoái bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
<b>D. </b>Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học .


<b>Câu 44: Theo Đacuyn, quá trình nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm </b>
thích nghi của sinh vật?


<b>A. </b>Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị có lợi, khơng liên quan tới chọn lọc tự nhiên.
<b>B. </b>Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.


<b>C. </b>Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài.
<b>D. </b>Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể.


<b>Câu 45: Nhóm lồi ngẫu nhiên là:</b>



<b>A. </b>Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm
tăng mức đa dạng cho quần xã


<b>B. </b>Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng
phát triển của quần xã.


<b>C. </b>Nhóm lồi có vai trị kiểm sốt và khống chế sự phát triển của các lồi khác, duy trì sự ổn định của
quần xã


<b>D. </b>Nhóm lồi có vai trị thay thế cho nhóm lồi khác khi nhóm này suy vong vì một ngun nhân
nào đó.


<b>Câu 46: </b>Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là:
<b>A. </b>Đột biến, di truyền, giao phối. <b>B. </b>Đột biến, chọn lọc tự nhiên.


<b>C. </b>Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. <b>D. </b>Cách li, chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 47: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, liều cao cũng không hy vọng diệt hết toàn bộ số sâu </b>
cùng một lúc vì:


<b>A. </b>Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.


<b>B. </b>Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao .
<b>C. </b>Ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới .


<b>D. </b>Khi đó chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng một hướng
<b>Câu 48: Loài chủ chốt là:</b>


<b>A. </b>Lồi có vai trị kiểm sốt và khống chế sự phát triển của các lồi khác, duy trì sự ổn định của quần



<b>B. </b>Lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển
của quần xã.


<b>C. </b>Lồi có vai trị thay thế cho nhóm lồi khác khi nhóm này suy vong vì một ngun nhân nào đó.
<b>D. </b>Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm
tăng mức đa dạng cho quần xã.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×