Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Biên bản thương thảo hợp đồng xây lắp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.36 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
Gói thầu số 04 – Xây lắp cơng trình ..............................
Hơm nay, ..........................., tại Văn phịng ....................., chúng tơi gồm:
I. THÀNH PHẦN
1. Đại diện bên mời thầu: ..................................
- Ông: …………………………. Chức vụ: ……………………………
- Ông: ……………….................. Chức vụ: ……………………..
- Địa chỉ: …………………………………………….
- Tài khoản: ……………………………………

- Tại: ………………..

Và bên kia là:
2. Đại diện nhà thầu: ……………………………….
- Đại diện là ông: ………………………… Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: ................................................
- Điện thoại: …………………………….
- Số tài khoản: ……………………………….
- Mã số thuế: ……………………………
II. NỘI DUNG THƯƠNG THẢO
1. Các căn cứ pháp lý:
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án


đầu tư xây dựng;
Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Thông tư số 08/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của BXD về việc hướng dẫn
một số nội dung về hợp đồng tư vấn xây dựng;


Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số …../QĐ-UBND ….. của UBND ……. về việc phê duyệt
thiết kế BVTC và dự tốn cơng trình: ………………………………
Căn cứ Quyết định số …./QĐ-UBND ngày …… của UBND ….. về việc phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: ………………………….
Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày ……. của UBND ……… về việc
chỉ định đơn vị Tư vấn lập HSMT và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu số 01, 02, 03 và
04 cơng trình: …………………………………….;
Căn cứ Quyết định số …../QĐ-UBND ngày ….. của …… về việc phê duyệt hồ
sơ mời thầu gói thầu số 04 – Xây lắp cơng trình ……………………..
Theo đề nghị của (Ghi tên đơn vị thẩm tra KQLCNT).......................... (đơn vị
tư vấn lựa chọn nhà thầu) tại Báo cáo số ......... ngày ........ về Báo cáo đánh giá EHSDT gói thầu số 04 – Xây lắp cơng trình…………………………………..
2. Các nội dung thương thảo:
Sau khi trao đổi, bàn bạc chúng tôi thống nhất thương thảo hợp đồng về việc
thực hiện gói thầu số 04 – Xây lắp cơng trình …………………….., với các nội dung
như sau:
TT

Đề mục
thương thảo

1


Luật và ngôn
ngữ sử dụng

Nội dung thỏa thuận
- Luật của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt.

2

- Chủ đầu tư đồng ý giao và bên nhận thầu đồng ý nhận thi
cơng gói thầu số 04 – Xây lắp cơng …………………………..
Nội dung công
- Chất lượng và các yêu cầu về kỹ thuật: Theo đúng hồ sơ
việc thực hiện
thiết kế đã được phê duyệt tại Quyết .............................; hồ sơ
mời thầu, dự thầu và các quy định khác có liên quan.

3

Giá trị hợp
- Giá hợp đồng: ………………..đồng (bằng chữ: …………..)
đồng đã
- Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
thương thảo và
hình thức hợp
đồng

4


Tạm ứng,
thanh toán

- Tạm ứng: Thực hiện theo quy định tại Điều 18, Nghị định số
37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ.
Trước khi bên giao thầu thực hiện việc tạm ứng hợp đồng cho
bên nhận thầu, bên nhận thầu phải có bảo lãnh tạm ứng với
giá trị và loại tiền tương đương khoản tiền tạm ứng hợp đồng
bằng tiền mặt hoặc thư bảo lãnh của ngân hàng.


Tiền tạm ứng được thu hồi dần qua các lần thanh toán, mức
thu hồi của từng lần tối thiểu 20% nhưng phải bảo đảm tiền
tạm ứng được thu hồi hết khi giá trị thanh toán đạt 80% giá
hợp đồng đã ký kết.
- Thanh toán: Bên A sẽ thanh toán kinh phí tương ứng với
khối lượng nghiệm thu hồn thành và kinh phí tạm ứng (nếu
có) cho từng thành viên trong liên danh riêng biệt. Số lần
thanh tốn dự kiến khơng quá 06 lần:
+ Từ lần 01 đến lần 05 mức: Sau khi hợp đồng có hiệu lực,
căn cứ vào nguồn vốn bố trí cho dự án và tiến độ thực hiện
của nhà thầu, Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho nhà thầu khi có
biên bản nghiệm thu hồn thành, biên bản xác định khối lượng
nhưng tổng giá trị thanh toán các đợt không vượt quá 90%
tổng giá trị hợp đồng.
+ Lần cuối: Kinh phí cịn lại sẽ được chủ đầu tư thanh tốn
cho nhà thầu sau khi có Quyết tốn dự án hoàn thành được
duyệt, bên nhận thầu hoàn thành nghĩa vụ bảo hành và căn cứ
theo kế hoạch nguồn vốn của dự án.
Trong trường hợp nếu nguồn vốn được cấp đủ cho cơng trình

và bên nhận thầu hồn thành nghĩa vụ bảo hành thì Chủ đầu tư
sẽ thanh tốn hết giá trị Hợp đồng (theo giá trị được phê duyệt
quyết tốn). Nếu bên nhận thầu chưa hồn thành nghĩa vụ bảo
hành, Chủ đầu tư giữ lại giá trị bảo hành cơng trình.
- Đồng tiền thanh tốn: Việt Nam đồng.
- Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
5

Thay đổi, điều
chỉnh khối
- Thực hiện theo các quy định hiện hành về điều chỉnh khối
lượng, giá hợp lượng, giá trị, thời gian thực hiện Hợp đồng.
đồng

6

- Ngày khởi công theo quy định trong hợp đồng cụ thể.
- Trước khi triển khai cơng trình phải có tiến độ thi cơng, tiến
độ thi cơng do nhà thầu lập và phải phù hợp với tiến độ dự án
được chủ đầu tư chấp thuận.
- Thời gian thực hiện hợp đồng là 60 ngày.

7

Tiến độ thực
hiện dự án

Bảo đảm thực - Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp cho bên giao
hiện hợp đồng thầu trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực với giá trị bão lãnh
là 2% giá trị hợp đồng là ………………. bằng thư bảo lãnh

của Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam. Thời gian bảo lãnh từ lúc khởi cơng đến hết thời
gian bảo hành cơng trình.
Bên nhận thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp
đồng trong trường hợp từ chối thực hiện hợp đồng sau khi hợp


đồng có hiệu lực và các trường hợp vi phạm khác được quy
định trong hợp đồng cụ thể.

8

Quyền và
nghĩa vụ

- Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư: Theo điều 112 Luật xây
dựng.
- Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận thầu: Theo điều 113 Luật
xây dựng.
- Nhân sự của Bên nhận thầu để thực hiện hợp đồng: Có năng
lực và trình độ chun mơn phù hợp với cơng việc và đề xuất
của hồ sơ dự thầu.

9

- Chủ đầu tư nghiệm thu khi đối tượng nghiệm thu đã hoàn
thành đầy đủ và phù hợp với các yêu cầu trong Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 và của Chính phủ về quản lý
Nghiệm thu và chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng và các văn bản pháp
bàn giao công luật hiện hành khác;

trình hồn
- Bàn giao cơng trình đã xây dựng xong phải đảm bảo an toàn
thành
trong vận hành khai thác và sử dụng theo quy định.
- Hồ sơ giao nộp: Bên nhận thầu giao cho chủ đầu tư 07 bộ hồ
sơ hồn cơng cơng trình.

10

- Các bên phải mua bảo hiểm theo quy định hiện hành của
Nhà nước.
Bảo hiểm và
- Đơn vị thi cơng có trách nhiệm bảo hành cơng trình theo quy
bảo hành cơng
định tại Điều 35, 36 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
trình
12/5/2015 và của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
cơng trình xây dựng.

11

- Những tranh chấp nảy sinh trong hợp đồng mà hai bên
Tranh chấp và
không thể giải quyết được một cách êm thấm sẽ đưa ra tòa
giải quyết
giải quyết theo Luật Dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ
tranh chấp
nghĩa Việt Nam.

12


Các vấn đề
khác

- Chi tiết sẽ được thể hiện trong nội dung hợp đồng chính thức
khi hai bên ký kết.

Biên bản thương thảo này là cơ sở để….. (Ghi tên chủ đầu tư) tiến hành phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng cụ thể.
Biên bản được lập thành 06 bản, bên A giữ 04 bản, bên B giữ 02 bản đều có giá
trị như nhau.
Các điều khoản được thỏa thuận và thống nhất ký tên./.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU




×