Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra toan 6 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013. Môn Toán 6 Cấp độ Chủ đề 1. Phân số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Số nguyên.. Nhận biết. Thông hiểu. TNKQ TL Nhận biết phân số nghịch đảo, đổi hỗn số ra phân số.. TNKQ TL Thực hiện các phép tính về phân số, hỗn số.. 2 0.5đ 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Góc. Đường tròn, tam giác.. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 2 0.5đ 2đ 5% 20% Thực hiện phép tính về số nguyên. 1 0.25 2.5% Tìm được số đo của hai góc bù nhau.. 2 0.5đ 5% 2 0.5 5%. 7 3.25d 32.5%. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x. Các dạng bài toán cơ bản về phân số. Quy đồng các phân số. 4 2 1đ 2đ 10% 20%. Cộng. 12 6đ 60%. 1 0.25 2.5% Vận dụng tia nằm giữa hai tia, góc bẹt để tính số đo của một góc, chứng minh tia là tia phân giác của 1 góc. 1 1 0.25đ 2đ 2.5% 20% 8 5.25đ 52.5%. Vận dụng tia nằm giữa hai tia, góc bẹt để tính số đo 1 góc. 1 1đ 10% 1 1đ 10%. 5 3.75 37.5% 18 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn:Toán 6 Thời gian: 90 phút Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: ……………………………………………… Điểm: Nhận xét của giáo viên:. I. Trắc nghiệm: (3 điểm ) Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đáp án đúng của các câu trả lời đã cho ở bên dưới. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… 4 Câu 1. Số nghịch đảo của 7 là: 4 4  7 A. . B. 7 .. 7 C. 4 .. 7 D. 4 .. 1 4  2 5 . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau ? Câu 2. Cho 3 1 5 5 A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 7 . 6 3 Câu 3. Khi đổi hỗn số 7 ra phân số, ta được: x.  21  27 7 . 7 . A. B.  7 11  Câu 4. Tổng 6 6 bằng: 5 4 A. 6 . B. 3 . 2 2 Câu 5. Kết quả của phép tính 3 . 5 là: 3 2 A. 7 5 . B. 8 5 .. C.. 26 7 .. D.. 21 7 .. 2 C. 3 .. 2 D. 3 .. 3 C. 3 5 .. 1 D. 2 2 .. Câu 6. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−6) là: A. −120. B. −39. C.16. D. 90. Câu 7. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 550. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650. B. 550. C. 1450. D. 1250. 11.4  11 Câu 8. Rút gọn biểu thức 2  13 đến phân số tối giản thì được phân số: 3 1 11 33 A. 1 . B. 3 . C. 33 . D.  11 . 2 Câu 9. Người ta đóng 100 lít nước khoáng vào loại chai 3 lít. Hỏi đóng bao được tất cả. bao nhiêu chai ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 200 C. 3 .. A. 150. B. 250 . Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.. D. 50.. Câu 11. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng: A. 550. B. 450. C. 400. D. 350. 4 5 7 , , Câu 12. Quy đồng mẫu của ba phân số: 9 6 2 với mẫu số chung 18 ta được ba phân số. là: 8 10 14 , , A.. 18 18 18 .. 8 15 63 , , B. 18 18 18 .. 36 45 63 , , C. 18 18 18 .. 2 5 II. Tự luận: (7 điểm) .x  2. Câu 1. (2đ) Tìm x biết : a ) 3. 12 15 21 , , D. 18 18 18 .. 5 7 x 12 . b) 24. Câu 2. (2đ) Thực hiện dãy tính : (tính nhanh nếu có thể) a) b). 1 5 4 4 1    5 9 5 9 2  4 2  3   7  9 7. 7  5 3   2  :   c )  10   7 14 . Câu 3. (3đ) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700 a) Tính góc zOy? b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 140 0. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt? c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. ..............................Hết .............................. * Lưu ý:- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Học sinh làm bài vào giấy thi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 Hướng dẫn chấm môn Toán 6 I. Trắc nghiêm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0.25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C A D II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu Đáp án. Câu 1. 2 5 .x  2. a) 3 5 2 x : 2 3. 15 x= 4 . 15 Vậy: x = 4 . 5 7 x 12 . b) 24 7 5 x  12 24 . 9 x = 24 . 3 x= 8. 3 Vậy: x = 8 . 1 5 4 4 1    a) 5 9 5 9 ..  6 4  5 4       =  5 5 9 9.. = 2 + 1. = 3.. Câu 2. 2  4 2  3   7  9 7. b) 2 4 2 3  = 7 9 7.. 4  2 2    3 = 7 7 9 .. 7 D. 8 A. 9 A. 10 D. 11 C. 12 B Điểm 0.5. 0.5. 0.5. 0.5. 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 0 3 . 9 = 4 3 = 9. 7  5 3   c)  2   :   10   7 14  . . 0.25. 0.25 0.25. 20 7 10 3 (  ) : (  ) 10 10 14 14 . 13 13  : 10 14 . 13 14 . = 10 13 . 14 7  . = 10 5. 0.25. z t. 0.5. 140 70 y. x. O. m. 0.25. a) Ta có: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Câu 3.    Nên: xOz + zOy = xOy .. 0.25.    Suy ra: zOy = xOy  xOz .. 0.25 0.25. 0 0 0  Vậy: zOy = 180  70 110 .. b) Ta có:Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot Lại có: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot.. (1).    Nên: xOz  zOt  xOt .    Suy ra: zOt  xOt – xOz .  Hay: zOt = 1400 – 700 = 700 .. (2). Từ (1) và (2), Vậy: tia Oz là tia phân giác của xOt.    c) Ta có : yOt  xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400.. Suy ra:.   yOm  zOm –. .   zOt  tOy. .. yOm =1800 – ( 700 + 400 ) = 700.. 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×