Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT 1 T thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>.. TIẾT 20: KIỂM TRA 1 TIẾT. Môn: sinh 6 cdcdcd. A .MA TRẬN CHỦ ĐỀ. NHẬN BIẾT. Chương I : Khái quát về cơ thể người (3 tiết) 20% =2đ Chương II: -Biết được loại Vận động (6t) khớp động. -Biết được cơ chế dài ra của xương. -Biết được chức năng của sụn bọc đầu xương. -Biết được tính chất của xương. -Sự tiến hóa của bộ xương. 40% =4đ =1,5 đ Chương III: -Trình bày các Tuần hoàn thao tác sơ cứu (6t) khi chảy máu và mất máu nhiều 40% =4đ Tổng số câu 100% = 10đ. = 2đ Số câu: 7 3đ =30 %. THÔNG HIỂU -Nêu được chức năng của màng tế bào. -Nêu được chức năng của mô thần kinh. = 0,5 đ -Nêu được đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. =2đ -nêu được chức năng của hồng cầu. -Nêu được ứng dụng truyền máu. = 0,5đ Số câu: 5 3đ = 30% B.ĐỀ. B.ĐỀ. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO -Nêu được ví dụ về phản xạ. Phân tích đường đi của xtk trong cung phản xạ = 1,5 đ. -Tính được công của cơ. -Chỉ ra được nguyên nhân của hiện tượng mõi cơ.. =0,5 đ -Liên hệ thực tế, giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không cần nghỉ ngơi = 1,5 đ Số câu: 3 Số câu: 1 2,5đ = 25% 1,5điểm =15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/Giúp trao đổi chất giữa tế bào với môi trường là chức năng của: A.Nhân C.Màng tế bào B.Lưới nội chất. D.Chất tế bào. 2/Chức năng dưới đây của mô thần kinh là: A.Nối kết các cơ quan vào khoang cơ thể B.Bao bọc cơ thể và bảo vệ cơ quan. C.Nâng đỡ cơ thể. D.Giúp cơ thể thích ứng với sự thay đổi của môi trường. 3/ Công của cơ được sinh ra khi xách 1 túi gạo nặng 5kg lên cao 5m là: A.50J; B.500J; C.250J, D.250J 4/Loại khớp xương cử động dễ dàng theo mọi hướng là: A.Khớp động. C.Khớp bất động. B.Khớp bán động. D.Khớp bán động và khớp bất động. 5/Xương dài ra là do A.Sụn đầu xương C.Mô xương xốp B.Sụn tăng trưởng D.Mô xương cứng. 6/ Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng mỏi cơ là A. Do thiếu khí cacbonic cung cấp cho tế bào cơ. B. Do máu cung cấp thừa khí oxy cho tế bào C. Do lượng máu chảy đến tế bào nhiều hơn bình thường D. Do axit lactic tích tụ gây đầu độc cơ. 7/ Sụn bọc đầu xương có chức năng: A.Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già. C.Giảm ma sát trong khớp xương B.Phân tán lực, tạo ô chứa tủy D.Giúp xương dài ra 8/ Giúp xương có tính chất rắn chắc là do xương có chứa: A.Chất khoáng C.Chất hữu cơ B.Vitamin D D.Chất cốt giao 9/Yếu tố giúp bàn chân và cơ thể người giảm bớt chấn động khi đi đứng là: A.Bàn chân to C.Bàn chân có hình vòm C.Bàn chân có nhiều xương D.Bàn chân có nhiều cơ 10/Sự giải phóng đôi tay khỏi hoạt động đi đứng ở người tác dụng trực tiếp đến sự phát triển của: A.Lồng ngực C.Xương cổ D.Xương chậu D.Xương đầu 11/Máu có màu đỏ tươi là do máu có chứa A.Ôxy C.Hồng cầu B.CO2 D.Hêmôglôbin 12.Người có nhóm máu AB có thể cho người có nhóm máu nào ? A. Nhóm máu O B.Nhóm máu A C.Nhóm máu B D.Nhóm máu AB II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: cho 1 ví dụ phản xạ, nêu đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ đó (1,5 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân.(2 điểm) Câu 3: Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mõi.(1,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: Nêu các bước tiến hành băng bó vết thương khi đứt động mạch ở cổ tay (2 điểm) C.ĐÁP ÁN – BIỄU ĐIỂM: I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm ( 12 x 0,25 = 3 điểm) 1.C; 2.D; 3.B; 4.A; 5.B; 6.D; 7.C; 8.A; 9.C; 10.A; 11.A; 12D II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) -Nêu ví dụ (0,5 đ) -Phân tích đường đi của xtk trong cung px. (1,0 điểm) Câu 2: (2 điểm) Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là: -Cột sống: cong 4 chỗ -Lồng ngực: mở rộng sang 2 bên -Xương chậu: nở rộng -Xương đùi: to, khỏe -Bàn chân: hình vòm -Gót chân: phát triển về phía sau Câu 3: (1,5 điểm) -Nêu chu kì co dãn của tim (0,5 điểm) -Giải thích (1,0 điểm) Câu 4: (2 điểm) Nêu được 4 bước. Mỗi bước = 0,5 điểm HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×