Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BAIGIA TRI LUONG GIAC CUA MOT CUNG CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.19 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tập thể học sinh lớp 10C7 Kính chaøo quí thaày coâ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Nêu định nghĩa các giá trị lượng giác của cung lượng giác có số đo α?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. M. 1. §Þnh nghÜa. Trên đường tròn lượng giác cho cung AM có số đo  (tức là điểm M 1xác định bởi số ).Gọi M(x;y), :Khi đó H x. y. K y . O. 1 x. Tung độ y = OK của điểm M gọi là sin của α và kí hiệu sinα. y sin  OK Hoành độ x = OH của điểm M gọi là côsin của α và kí hiệu cosα.. sin  tan   (cos  0) cos. x cos OH. cos  co t   (sin  0) sin .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. M. Từ định nghĩa của sin và cos.Hãy tính 2 +cos2=? sin. K y . 1-. H x. O. 1 x. x cos OH y sin  OK 2. 2. sin   cos  OK. 2 2.  OH. OM 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 2:. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III/QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC 1/ CÔNG THỨC CƠ BẢN :. 2. 2. 1/ sin   cos  1 1 2 / 1  tan   2 cos  2. 1 3 / 1  cot   2 sin  2. 4 / tan  .cot   1.     k , k  z 2.  k , k  z. k   ,k  z 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. 2. y B. 1 / sin   cos  1. 1 2 / 1  tan   2 , cos  1 2 3 / 1  cot   2 , sin . II. 2. A'. III. 4 / tan .cot  1,. 2/Ví dụ:. . O. 3 2.  2. I 0 2. A x. IV.  3     Tính cos  với sin   Cho 2 GIẢI: 5 2 2 2 2 Ta có: sin   cos  1  cos  1  sin . 9 16 4 1    cos   25 25 5. vì.    2. Vậy. nên. 4 cos   5. cos   0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. 2. y B. 1 / sin   cos  1. 1 2 / 1  tan   2 , cos  1 2 3 / 1  cot   2 , sin  2. 4 / tan .cot  1,. 5. A'. . O. III. I 0 2. 3 2 3    2 Tính cos, sin. Ví dụ 2: Cho tan =  3 với 5 2 . Giải 25 1 1 2   Ta có: cos   2 9 34 1  tan  1 25 3 Vì    2 nên cos   0 Vậy. 2 3 5 sin  tan  . cos   . II.  2. 3  34 34. 5  cos   34 5 cos   34. A x. IV.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Gía trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt Gỉa sử một cung. B y M yM. A' xM A x có số đo  ,cung  1)cung đối nhau: cònlạivà1 có  số đo-1 O -  xN Cos đối cos(- ) = cos (1) bao nhiêu? Ta thấyyNvới 2 cung sin(- ) = - sin(2) TL: cung có sđ đối nhau  và - tan(- ) =Thế - tan(3) nào là hai N  ,cung còn lại thìcócos của chúng đối cot(- ) =cung - cot(4) sđ- nhau?  bằng nhau,các giá Có nhận xét gìxứng về cung vịvới trí gọi điểm biểu diển M, TL:hai là trị lg còn lạiox sin N của hai M, N nằm đối nhau qua trục Vícung dụ α và –αđối? nhau nếu tổng ,tan,cotcủa chúng  đo Toạtoạ độ của M, N có hệ là hoành độnào bằng Vậy độ của M,của N liện có liên hệ như thế vớinhau số chúng là đối nhau 3 bằng 0 còn tung độ đối nhau nhau? xN=xM3;yN = -yM. sin( ) ?. sin(  )  sin  3 ra mối liên 3 hệ2 về giá trị lượng giác Từ đó hãy chỉ của hai cung α và –α ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> y. 2. Cung bù nhau :  và  - . N yN yM. cos( - ) = - cos(1)   A'  sin( - ) = sin(2) sin bù -1 xM xN O tan( - ) = - tan(3) Ta thấy với 2 cung cot( - ) = - cot(4) bù nhau  và -. M A x 1. thì sin của chúng CóM,nhận N nằm xét đối gì3 về xứng vị trívới điểm nhau biểu qua diển trụcM,oyN của hai bằng nhau,các giá Ví dụ cung α vàtan π–α ? ? trịnhư lg còn lại nào sin với Vậy toạ của liên thế 4N Ncócóliện Toạ độđộ của M,M, hệhệ là hoành độ đối nhau ,tan,cot đối nhau 3 . nhau? còn tung =- 1xM ;yN=yM tanđộ bằng  nhau tan xN. 4 ra mối liên 4 hệ về giá trị lượng giác Từ đó hãy chỉ của hai cung α và π –α ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Cung hơn kém  :  và  +  sin( + ) = - sin(1) cos( + ) tan( + ). = - cos(2) = tan(3). + xN. yM xM. M  A. N với 2yNcung Ta thấy cot( + ) = cot(4) hơn kém nhau  Hơn kém : tan, cot Có nhận xét gì về vị trí điểm và biểu M,và N của hai +diển thì tan cung αnằm và π–α ?xứng với nhau M, N đối qua gốc toạ độ 0(0;0) cot của chúng Ví dụ 7M,  N Vậy Toạtoạ độ của độ của M, N liện có liên hệ là hệ hoành như thế vànào tung độ đối bằng nhau,các giávới cos  ?có trị lg còn lại sin , nhau? nhau xN= -xM6;yN= -yM 7 chỉ ra mối  liên hệ  cos 3đối nhau Từ đó hãy về giá trị lượng giác cos cos(  )  cos  6 α và π6 +α ? 6 2 của hai cung.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Cung phụ nhau :  và  - . 2  sin( 2   ) cos  y cos( 2   ) sin   y    tan( 2   ) cot  2 cot( 2   ) tan  Phụ chéo. N. N. M. M  A. xM xN. Có N M, nhận nằmxét đốigìxứng về vịvới trí điểm nhau biểu quađường diển M,phân N của giác hai   I ? góc phần cung α vàtư thứ 2 Vậy độ của M,có N liện có liên hệ ynhư thế nào với Toạtoạ độ của M, N hệ là = x ;x =y N M N M nhau? Từ đó hãy chỉ ra mối liên hệ về giá trị lượng giác của hai góc α và π/2-α ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> cos (- ) = cos . sin(- ) = sin . sin (- ) = -sin  tan (-) = -tan cot(-  ) = -cot . Cos đối phụ chéo.  sin( cos( tan( cot(. 2  2  2  2. - ) = cos  - ) = sin  - ) = cot  - ) = tan.  ) = -cos  Co vua cos( cung -cap  -lg) = -tan cac cong thuc tan(  ) = -cot  thể hiệncot( mối -liên hệ giữa các cung lien sinquan bù đặc biệt .dựa vào mối liên hệ nàycot ta đưa hơn kém  tan, việc tính giá trị luợng giác bất kì về tínhsin( giá trị+ lg) = -sin  của góccos( thường  + ) = -cos  gặp   . tan( + ) = tan cot( + ) = cot .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ CÂU 1: Rút gọn biểu thức sau:. A cos(900 - x).sin(1800  x)  sin(900  x).cos(1800  x) a) A = 0. b) A = 1. c) A =2. d) A = 4. CÂU 2: Tính B = cos3000. 1 a) B  2. b) B . 3 c) B  2. d ) B . 1 2 3 2. CÂU 3: Cho tam giác ABC, đẳng thức nào sau đây là đúng:. a) sin(A+B) = sinC. b) sin(A+B) = -sinC. c) sin(A+B) = cosC. d) sin(A+B) = -cosC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×