Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an lop 1 Tuan 32 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.3 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI THANH. ––––&————. TUẦN 32 Từ thứ hai ngày 09 tháng 04 năm 2012 Đến thứ sáu ngày 13 tháng 04 năm 2012. ĐỖ THỊ HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC KÌ II TUẦN LỄ 32 Thời gian Thứ. 2. 3. 4. 5. 6. Buổi. Chiều. Chiều. Chiều. Chiều. Chiều. Từ ngày 9/04/2012 Đến ngày 13/04/2012 Tiết trong buổi 1 2 3 4. 1 2 3 4. 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 2 3 4. Đ Lớp. 1A2. 1A2. 1A2. 1A2. 1A2. Môn dạy. TÊN BÀI GIẢNG. ĐDDH Cần sử dụng. Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức. Hồ Gươm (t1) Hồ Gươm (t2) Luyện tập chung Gd đ. đức địa phương: Phòng chống các bệnh thông thường. Mĩ thuật Toán Tập viết Chính tả. Vẽ đường diềm trên áo, váy. Luyện tập chung Tô chữ hoa : S, T Hồ Gươm. Tập đọc Tập đọc Thể dục Toán. Lũy tre (t1) Lũy tre (t2) Bài thể dục - Trò chơi vận động Kiểm tra. Chính tả Toán THXH Kể chuyện Âm nhạc. Lũy tre Ôn tập các số đến 10 Gió Con Rồng cháu Tiên Ôn bài hát: Đi tới trường. B. phụ Tranh Tranh. Tập đọc Tập đọc Thủ công. Sau cơn mưa (t1) Sau cơn mưa (t2) Cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà (t1) Sinh hoạt lớp. Giấy màu. SHTT. Mẫu chữ hoa b. phụ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 9 tháng 04 năm 2012 TẬP ĐỌC:. Hồ Gươm I. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Luyện đọc các câu có nhiều dấu phẩy - Ôn các vần ươm, ươp. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần ươm, ươp - Hiểu được nội dung bài: Hồ Gươm là cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội II. CHUẨN BỊ : + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh: SGK, vở bài tập Tiếng Việt + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’. 35’ 1’ 19’. Hoạt động của giáo viên  Tiết 1 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Học sinh đọc bài : Hai chị em - Cậu em làm gì khi chị động vào con gấu bông? - Vì sao ngồi chơi một mình cậu em cảm thấy buồn ? 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu - Luyện đọc tiếng, từ - Giáo viên giải nghĩa từ: khổng lồ, lấp ló, xum xuê - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn, bài Bài chia 2 đoạn. 15’. c. Ôn các vần ươm, ươp - Tìm tiếng trong bài có vần ươm - Nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp. - Giáo viên nhận xét  Tiết 2 35’. d. Tìm hiểu bài. Hoạt động của học sinh. - 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng khó đọc - Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng (y) - Học sinh đọc nối tiếp câu (cá nhân) - Học sinh đọc nối tiếp đoạn (cá nhân, nhóm) - Đọc cả bài cá nhân, lớp - Gươm (Y) - Học sinh đọc câu mẫu SGK - Học sinh thi đua nói (KG) - Giàn mướp sai trĩu quả. - Em lượm được bút chì..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo viên đọc mẫu lần 2. 5’. - 2 học sinh đọc đoạn 1 - Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? - Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội - Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm - Như một chiếc gương bầu dục khổng trông như thế nào? lồ, sáng long lanh - Hs đọc đoạn 2 - Giáo viên giới thiệu tranh Hồ Gươm - Học sinh quan sát - Tìm câu văn trong bài tả cảnh đó? - Học sinh đọc câu văn cho từng bức tranh - Cầu Thê Húc - Đền Ngọc Sơn - Tháp Rùa - Giáo viên nhận xét và ghi điểm cho học sinh 4. Củng cố - dặn dò: - Gọi học sinh đọc cả bài - Về nhà đọc bài nhiều lần và sưu tầm tranh ảnh đẹp của quê hương.  RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN:. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về kĩ năng làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Củng cố kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng và thực hiện phép tính với các số đo độ dài - Củng cố kỹ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh : Vở bài tập Toán + Hình thức: cá nhân, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 5’ 30’ 1’ 29’. 4’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng xoay đồng hồ lúc 3 giờ, 10 giờ, 8 giờ, 6 giờ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập  Bài 1 : Đặt tính rồi tính MT: - Củng cố về kĩ năng làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 Giáo viên cho học sinh nêu lại cách đặt tính  Bài 2 : Tính MT: - Củng cố về kĩ năng làm tính nhẩm các số trong phạm vi 100 Cho hs nêu cách tính (KG). Hoạt động của học sinh - 2 hs. - Hs nêu yêu cầu - 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở (Y). - Học sinh làm bài và nêu kết quả 40 + 20 + 1= 61 90 – 60 – 20 = 10.  Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn học sinh - Học sinh nêu yêu cầu của bài đo độ dài đoạn thẳng AB, BC rồi viết số - Đo và tính đo vào ô trống 6 cm 3cm MT: - Củng cố kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng và thực hiện phép tính với các số A B C đo độ dài Giải: Độ dài đoạn thẳng AC là: Cho hs nêu phép tính khác (KG) 6 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm  Bài 4 : Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài - Nối đồng hồ với câu thích hợp MT: Củng cố kỹ năng đọc giờ đúng trên - Học sinh làm bài đồng hồ - Đổi vở kiểm tra 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Giáo viên nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà học bài và làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐẠO ĐỨC:. PHÒNG CHỐNG CÁC BỆNH THÔNG THƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết các bệnh thông thường và cách phòng chống - Biết cách phòng bệnh vào mùa hè sắp tới II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên và hs: Tìm hiểu các bệnh về mùa hè + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’ 25’. 5’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tại sao chúng ta phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Bài dạy: Hoạt động 1: Giới thiệu các bệnh thường gặp ở mùa hè - Mùa hè em thường mắc phải những bệnh gí? Vì sao? KL: Mùa hè trời nóng bức, trẻ en thường hay mắc phải các bệnh về đường tiêu hóa do ăn uống không hợp vệ sinh như: ỉa chảy, thổ tả, kiết lị, thương hàn. Các bệnh do nắng nóng như: say nắng, cảm sốt, cảm nóng, bệnh do chó dại cắn,… Hoạt động 2: Cách phòng bệnh mùa hè: *Gợi ý: - Khi ăn em lưu ý điều gì? - Đi dưới trời nắng em lưu ý điều gì? - Nếu em bị mắc bệnh em phải làm gì?  Kết luận: Khi ăn không nên ăn những thức ăn hôi thiu, ruồi nhặn đậu vào…để tránh các bệnh về tiêu hóa - Đi dưới trời nắng phải đội mũ nón. Không được chơi dưới trời nắng lâu để tránh cảm nắng * Liên hệ thực tế: - Em đã làm gì để phòng bệnh về mùa hè? - Em đã mắc một trong số các bệnh về mùa hè chưa? Nếu bị mắc bệnh em sẽ làm gì? - Liên hệ việc hs ăn quà vặt ở trường và các món quà đã bán KL: Khen ngợi một số em có ý thức phòng chống các bệnh về mùa hè 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà học bài và thực hiện tốt theo nội. Hoạt động của học sinh. - Học sinh thảo luận cặp - Đại diện cặp trả lời. - Học sinh thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> dung bài học.  RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012 TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. MỤC TIÊU: - Rèn tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 - So sánh 2 số trong phạm vi 100 - Làm tính cộng trừ các số đo độ dài - Giải bài toán có lời văn - Nhận dạng hình vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh : Vở bài tập toán + Hình thức: cá nhân, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 5’. 30’ 1’ 29’. Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm : 14 + 2 + 3 = 30 – 20 + 50 = - 2 hs lên bảng làm 85 + 2 – 4 = 80 – 30 – 10 = 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập  Bài 1: <, >. = MT: - So sánh 2 số trong phạm vi 100 - Học sinh nêu yêu cầu của bài Muốn so sánh các số tự nhiên có 2 chữ số - 2 hs lên bảng làm, lớp làm vở ta làm thế nào?  Bài 2: Bài toán MT: - Giải bài toán có lời văn - Học sinh đọc đề toán và tóm tắt Dài: 97 cm Cưa bớt: 2 cm Còn lại: … cm? - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vở  Bài 3: Bài toán Giáo viên cho học sinh quan sát tranh MT: - Giải bài toán có lời văn  Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước kẻ nối 2 điểm để tạo thành hình theo yêu cầu của bài MT: - Nhận dạng hình vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm. 4’. Hoạt động của học sinh. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ. - Học sinh đọc đề toán và quan sát tranh - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vở. - 2 Học sinh làm bảng phụ, lớp làm VBT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> số - Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà làm bài tập - Chuẩn bị tốt bài sau  RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. TẬP VIẾT. Tô chữ hoa : S, T. I. MỤC TIÊU: - Học sinh tập viết chữ hoa S, T - Tập viết chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ đều nét vần ươm, ươp, iêng, yêng. Từ ngữ: Hồ Gươm, nườm nượp, tiếng chim, con yểng II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng phụ ghi chữ mẫu + Học sinh: Bảng con, vở tập viết + Hình thức: cá nhân, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TG 1’ 4’ 30’ 1’ 8’. 8’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra 1 số vở ở nhà của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tô chữ hoa - Giáo viên treo mẫu chữ hoa - Chữ S hoa gồm những nét nào? - Giáo viên nêu qui trình tô chữ S hoa vừa nêu vừa chỉ vào chữ mẫu - Tương tự hướng dẫn hs tô chữ hoa T c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ - Treo bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ ứng dụng. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát - …1 nét viết liền, là kết hợp của 2 nét cơ bản- cong dưới và nét móc ngược (trái) nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối nét móc lượn vào trong. - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng - Học sinh quan sát nhận xét về: độ cao của các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ, cách đặt dấu thanh ở các chữ, cách nối nét,….. - Học sinh viết bảng con - Học sinh đọc từ. 13’. 5’. d. Học sinh tập tô tập viết - Nêu yêu cầu - Giáo viên quan sát theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu - Giáo viên chấm bài. - Học sinh tập tô, viết vào vở. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho hs thi viết đẹp các từ vừa viết - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh viết đẹp - Về nhà tập viết vào vở nhà - Chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHÍNH TẢ:. Hồ Gươm I. MỤC TIÊU : - Học sinh tập chép bài Hồ Gươm. Đoạn từ “ Cầu Thê Húc … cổ kính” - Điền đúng vần ươm, ươp, chữ c hay k II. CHUẨN BỊ : + Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài + Học sinh: Bảng con, vở chính tả + Hình thức: cá nhân, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 5’ 30’ 1’ 17’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh viết chính tả. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên treo bảng phụ. 12’. 4’. - Học sinh nhìn bảng đọc - Học sinh nêu tiếng khó: màu son, cong, đền, lấp ló, xum xuê - Học sinh viết bảng con - Học sinh chép bài chính tả. - Giáo viên cho học sinh đọc, phân tích - Giáo viên lưu ý cách trình bày - Giáo viên đọc từng câu và hướng dẫn học sinh gạch dưới chân các chữ sai. - Học sinh đổi vở soát lỗi Tính lỗi ghi ra lề - Chấm bài và chữa lỗi c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập + Điền vần ươm, ươp - Học sinh nêu yêu cầu - 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm VBT - Trò chơi cướp cờ - Những lượm lúa vàng ươm HS đọc lại bài + Điền chữ c hay k - Học sinh nêu yêu cầu Cho hs nhắc lại quy tắc chính tả c/k - Học sinh làm bài : quả cầu, gõ kẻng 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà tập chép vào vở nhà . Chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 11 tháng 04 năm 2012 TẬP ĐỌC:. Lũy tre. I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm - Ôn các vần iêng, yêng. Tìm tiếng và nói được câu chứa tiếng có vần iêng, yêng - Hiểu nội dung bài: Vào buổi sáng sớm, lũy tre xanh rì rào, ngọn tre như kéo ông mặt trời lên. Buổi trưa, lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh: SGK, bảng con, vở bài tập Tiếng việt + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.  Tiết 1 : 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Học sinh đọc bài: Hồ Gươm và trả lời 2 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 35’ 1’ 19’. câu hỏi SGK 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu - Luyện đọc tiếng, từ. - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn, bài Bài có hai khổ thơ 15’. c. Ôn các vần iêng: - Tìm tiếng trong bài có vần iêng - Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng. - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng khó đọc - Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng - Học sinh đọc - Học sinh đọc nối tiếp câu - Học sinh đọc nối tiếp khổ thơ ( cá nhân, nhóm) - Học sinh đọc cả bài (cá nhân, lớp) - Tiếng (Y) - Học sinh tìm và viết bảng con : liểng xiểng, bay liệng, tiếng nói,…..  Tiết 2 20’. d. Tìm hiểu nội dung bài - Những câu thơ nào tử lũy tre buổi sớm. - Học sinh đọc bài khổ 1 - Lũy tre xanh rì rào, ngọn tre cong gọng vó. - Học sinh đọc bài khổ 2 - Đọc những cây thơ tả lũy tre buổi trưa - Tre bần thần nhớ gió, chợt về đầy tiếng chim - Học sinh đọc cả bài - Bức tranh minh họa về canh nào trong - Về cảnh lũy tre, về buổi trưa, trâu nằm bài thơ? nghỉ dưới bóng râm 15’ d. Luyện nói : Hỏi đáp về các loài cây - Bức tranh vẽ cây gì? - Học sinh hỏi đáp về các loài cây - Cây gì nổi trên mặt nước có thể băm ra nuôi lợn 5’ 4. Củng cố - Dặn dò: - Học sinh đọc bài thơ - 2 hs đọc - Về nhà đọc bài thơ - Xem bài Sau cơn mưa  RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TOÁN:. KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra kết quả học tập của học sinh - Củng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 100, làm tính cộng, trừ, xem giờ đúng trên mặt đồng hồ - Giải toán có lời văn II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bài kiểm tra + Học sinh: Giấy kiểm tra + Hình thức: cá nhân III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: ( 40’) Giáo viên viết đề bài lên bảng Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 32 + 45 46 – 13 48 – 6 76 – 35 Bài 2: Tính: 45 – 20 + 33 = 6 + 12 – 14 = 40 + 35 – 4 = Bài 3 : Ghi giờ đúng và ô trống theo đồng hồ tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . . . ………………………………………………………………………………………………… Bài 4 : Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh ? Bài 5 : Số ? + 21 - 21 3. Hướng dẫn đánh giá :  Bài 1 : 2 điểm  Bài 2 : 3 điểm  Bài 3 : 1,5 điểm  Bài 4 : 2 điểm  Bài 5: 1,5 điểm  RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 12 tháng 04 năm 2012 CHÍNH TẢ:. Lũy tre. I. MỤC TIÊU: - Nghe viết khổ thơ đầu của bài thơ - Làm bài tập: Điền l hay n và điền dấu hỏi hay dấu ngã II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài + Học sinh: Bảng con , vở chính tả + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’ 30’ 1’ 17’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh viết chính tả - Giáo viên đọc khổ thơ 1 - Học sinh nêu các từ khó viết - Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh - Học sinh phân tích viết bảng con - Giáo viên đọc từng câu thong thả cho học sinh viết bài - Học sinh viết bài vào vở - Giáo viên đọc bài cho học sinh soát lại.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 12’. 5’. bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh đổi vở - Học sinh đổi vở soát lỗi soát lỗi - Giáo viên chấm bài, chữa lỗi c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả - Học sinh làm bài * Điền chữ l hay n - Trâu no cỏ - Chùm quả lê * Điền dấu hỏi hay dấu ngã - Học sinh làm bài - Bà đưa võng ru bé ngủ ngon - Cô bé trùm khăn đỏ đã nhớ lời mẹ dặn 4. Củng cố - dặn dò: Hs đọc lại bài - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà tập chép vào vở nhà - Chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN:. Ôn tập các số đến 10. I. MỤC TIÊU: - Học sinh củng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10 - Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10 II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh: Vở bài tập toán + Hình thức: cá nhân, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 5’. 30’ 1’ 29’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2.Bài cũ: 30 + 7 ……… 35 + 2 - 2 học sinh lên bảng làm 54 + 5 ………..45 + 4 - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập  Bài 1: Hướng dẫn học sinh viết các số - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở vào tia số MT: Củng cố thứ tự các số trong phạm vi 0 1 2 3 …… 10 10  Bài 2:,<, >, = MT: củng cố về so sánh các số trong - 2 hs lên bảng làm, lớp làm VBT 9>7 2<5 phạm vi 10 7<9 5>2 Giáo viên cho học sinh đọc kết quả.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4’.  Bài 3 : Khoanh MT: củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 Cho hs giải thích cách làm - Học sinh làm bài và nêu kết quả  Bài 4: Viết số theo thứ tự bé đến lớn: MT: củng cố về so sánh các số trong a) 6 , 3 , 4 , 9 b) 5 , 7 , 3 , 8 phạm vi 10 Đổi vở kiểm tra bài - Học sinh nêu yêu cầu của bài  Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng - 2 hs lên bảng làm, lớp làm VBT MT: Giáo viên nhắc lại cách đặt thước để đo a) 5, 7, 9, 10 b) 10, 9, 7, 5 độ dài đoạn thẳng - Học sinh làm bài và nêu kết quả 4. Củng cố- dặn dò: AB = 5cm - Nhắc lại kiến thức vừa ôn PQ = 2 cm - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên MN = 9 cm dương học sinh học tốt - Về nhà tiếp tục làm bài tập . Chuẩn bị bài 129.  RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TỰ NHIÊN - XÃ HỘI:. Gió. I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết nhận xét trời có gió hay không có gió, gío nhẹ hay gió mạnh - Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi gió thổi vào người II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên : Tranh minh họa trong bài + Học sinh: Một cái chong chóng, vở bài tập TNXH + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 5’ 25’ 1’ 24’ 12’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. Bài cũ : Những đám mây trên bầu trời cho ta biết điều gì? 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài: b. Bài dạy: . Hoạt động 1: - Giáo viên cho học sinh quan sát lá cờ để tìm ra sự khác biệt lúc có gió và lúc - Học sinh quan sát và nhận xét không có gió  Kết luận: + Khi trời lặng gió cây cối đứng im, gió nhẹ làm cho lá cây ngọn cỏ lay động, gió mạnh làm cành lá nghiêng ngả.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 12’. 4’. + Khi bão có thể ngã cây cối, đổ nhà Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời - Hãy quan sát các lá cây ngoài sân trường có lay động hay không? - Học sinh quan sát và nhận xét bầu trời - Học sinh thảo luận và báo cáo kết quả  Kết luận: + Nhờ quan sát cây cối, mọi vật xung quanh và sự cảm nhận của mọi người mà ta biết được khi đó trời lặng gió hay có gió + Khi trời lặng gió cây cối đứng im + Khi gió mạnh hơn cành lá đung đưa 4. Củng cố - dặn dò : - Giáo viên cho học sinh chơi: chong chóng - Về nhà học bài.  RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------KỂ CHUYỆN :. Con Rồng cháu Tiên.. I. MỤC TIÊU: - Nhớ nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh họa kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện - Biết thể hiện dòng kể hào hùng sôi nổi - Thấy được lòng tự hào của dân tộc về nguồn gốc linh thiêng của dân tộc mình II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa, một số đồ hóa trang + Học sinh: SGK + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 5’ 30’ 1’ 10’ 14’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Học sinh kể chuyện : Dê con nghe lời mẹ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giáo viên kể chuyện - Giáo viên kể diễn cảm lần 1 - Giáo viên kể lần 2 kết hợp với tranh c. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. Hoạt động của học sinh. - Học sinh dựa vào tranh và kể lại từng đoạn câu chuyện - Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện - Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh (KG) kể còn thiếu - Kể chuyện phân vai - Học sinh đóng vai và kể chuyện theo.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5’. 4’. chuyện d. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng - Vì cùng sinh ra trong bọc trăm trứng bào? (G) - Con Rồng cháu Tiên muốn nói với mọi người điều gì? - Theo truyện thì tổ tiên của người Việt Nam có dòng dõi cao quý con Rồng cháu Tiên nhân dân ta rất tự hào điều đó 4. Củng cố - dặn dò : - Qua câu chuyện chúng ta tự hào điều - Chúng ta là con Rồng cháu Tiên gì? - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho mọi người nghe.  RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 13 tháng 04 năm 2012 TẬP ĐỌC :. Sau cơn mưa I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: mưa rào, dâm bụt, xanh bóng - Chú ý cách ngắt hơi sau dấu chấm, dấu phẩy - Ôn các vần ây, uây. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ây, uây - Hiểu nội dung bài: Đầu hồi, tất cả mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh: SGK, vở bài tập Tiếng việt + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’. 35’ 1’ 19’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Tiết 1 : 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Học sinh đọc bài: Lũy tre và trả lời - 2 hs câu hỏi 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu cả bài - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng khó đọc - Giáo viên và học sinh giải nghĩa từ: mưa rào, xanh bóng - Luyện đọc câu - Học sinh đọc nối tiếp câu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Luyện đọc đoạn, cả bài Bài chia thành 2 đoạn 15’. c. Ôn các vần ây, uây - Tìm tiếng trong bài có vần ây - Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây. - Học sinh đọc nối tiếp đoạn ( cá nhân, nhóm) - Đọc cả bài (cá nhân, lớp) - mấy, bầy, quây,mây. (Y) - Học sinh thi đua tìm tiếng ây: thợ xây, cây cảnh, vây cá uây: khuấy bột, quây quần (KG) - Học sinh đọc các tiếng vừa tìm.  Tiết 2 20’. 15’. 5’. d. Tìm hiểu bài - Học sinh đọc đoạn 1 - Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế - Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. nào? - Bầu trời ….. giội rửa. - Mấy đám mây ……..mặt trời. - Học sinh đọc đoạn 2 - Đọc đoạn văn tả cảnh đàn gà sau trận Mẹ gà………trong vườn. mưa rào Hs đọc lại bài e. Luyện nói  Chủ đề: Trò chuyện về cơn mưa - Giáo viên treo tranh - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Em bé với cơn mưa - Bạn thích trời mưa hay trời nắng? Vì - Luyện nói theo chủ đề sao? - Khi trời mưa bạn thường làm gì? 4. Củng cố - dặn dò : - Cho 2 học sinh đọc cả bài - Giáo viên nhận xét tiết học - Về nhà đọc bài nhiều lần - Chuẩn bị bài sau: “ Cây bàng”.  RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> THỦ CÔNG:. Cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà (tiết 1). I. MỤC TIÊU : - Học sinh vận dụng đựơc kiến thức đã học vào bài cắt dán và trang trí hình ngôi nhà - Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : - Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí - Giấy các màu - Học sinh : - Giấy màu, vở nghệ thuật - Bút chì, thước, kéo, hồ dán + Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 5’ 25’ 1’ 5’. 10’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 3. Bài mới :. Hoạt động của học sinh. a.Giới thiệu bài :. b. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát - Giáo viên cho học sinh quan sát bài mẫu - Học sinh nhận biết các bộ phận của ngôi nhà: thân nhà, mái, cửa ra vào, cửa sổ là - Học sinh quan sát và nhận xét hình gì? b. Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành * Kẻ cắt ngôi nhà + Kẻ cắt thân nhà - Lật mặt sau cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô + Kẻ cắt mái nhà - Tiếp tục kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô và kẻ 2 đường xiên 2 bên Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 9’. ta có hình mái nhà + Kẻ cắt cửa ra vào và cửa sổ - Cắt kẻ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô làm cửa ra vào và kẻ 1 hình vuông có cạnh 2 ô làm cửa sổ c. Thực hành - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. 4’. 4. Củng cố - dặn dò : - Học sinh thực hành cắt hình ngôi nhà - Giáo viên nhận xét tiết học trên giấy ô li - Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà tập kẻ, cắt hình ngôi nhà  RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận xét ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua , hướng phấn đấu cho tuần tới - Học sinh biết phê và tự phê tốt - Giáo dục học sinh tinh thần làm chủ tập thể II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: 1 quyển sổ tay ghi chép III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định lớp: Hát 34’ 2. Nội dung: Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét chung - Giáo viên nhận xét những ưu khuyết điểm của lớp trong tuần qua Hoạt động 2: Giáo viên chốt lại - Giáo viên tuyên dương những cá nhân tiêu biểu xuất sắc, tổ xuất sắc - Nhắc nhở một số em thực hiện chưa tốt, cần khắc phục khuyết điểm Hoạt động 3: Giáo viên phổ biến công tác tuần tới - Tiếp tục củng cố lại kiến thức để chuẩn bị thi kỳ 2 - Thường xuyên kiểm tra bài vở ở nhà - Rèn đọc trong giờ ra chơi: Hoàng, Doanh, Ninh,…. Hoạt động của học sinh - Lớp trưởng nhận xét tình hình chung của lớp + Chuyên cần + Học tập + Vệ sinh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Trang phục phù hợp với thời tiết mùa hè - Ra về đi hàng một thẳng hàng, thực hiện tốt an tòan giao thông  Văn nghệ: Ca hát tập thể.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×