Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de ktra toan 7 c3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN TOÁN LỚP 7 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Chủ đề. Vận dụng thấp. 1.Thu thập số liệu thống kê, tần số Số câu Số điểm. TNKQ. TL. -Biết số các giá trị của dấu hiệu. 2 1. TN KQ. TL. TNKQ. TL. -Nhận biết dấu hiệu của giá trị. -Biết tìm tần số của dấu hiệu. -Biết lập bảng tần số. 1 1. 1 0,5. 1 2,5. TNKQ. TL. 5 5. -Biết dựng biểu đồ đoạn thẳng. 2.Biểu đồ Số câu Số điểm. 3.Số trung bình cộng.Mốt của dấu hiệu. Vận dụng cao. 1 1. - Nhận biết công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu -Nhận biết mốt của dấu hiệu. Số câu Số điểm. 3 2. Tổng câu Tổng điểm. 5 3. Biết tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. 1 0,5. 1 1. 2 1. 1 1. -Biết tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. 1 1.5. 4 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lý Thường Kiệt Lớp: 7 Tên………………………….. KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Đại 7 (Phần trắc nghiệm). Điểm. Đề: Điểm kiểm tra 1 tiết Toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 3 5 6 8 5. 8 7 4 6 7. 5 3 5 8 4. 9 4 6 9 8. 10 10 7 10 8. 5 6 5 6 9. 10 3 8 9 5. 7 5 7 10 6. 5 6 8 10 7. 8 9 5 6 4. Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Số học sinh làm bài kiểm tra là: A/ 40 B/ 45 C/ 50 D/ 55 Câu 2: Số các giá trị khác nhau: A/ 6 B /7 C/ 8 D/ 9 Câu 3:Các số khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng là: A/ Các số khác nhau 3,4,5,6,7,8,9,10.Tần số tương ứng là: 3, 5, 11, 7,5, 8, 6,5 B/ Các số khác nhau 3,4,5,6,7,8,9,10.Tần số tương ứng là: 3, 4, 10, 8, 6, 8, 5, 6. C/ Các số khác nhau 3,4,5,6,7,8,9,10.Tần số tương ứng là: 5, 3,12, 8, 7, 5, 4, 6 D/ Các số khác nhau 3,4,5,6,7,8,9,10.Tần số tương ứng là: 3, 6,10, 9, 5, 7, 6, 6 Câu 4: Để tính số điểm trung bình của lớp 7A phải dùng công thức A/. x =. x 1. n 1+ x 2 . n2+. .. . ..+ xk . nk x 1+ x 2+.. . .. .. . .. .. . .. .. . .. xk. N x 1 n1+ x 2. n 2+.. .. . .. .. . .. .. . .. .. .+ xk . nk x 1+ x 2+.. . .. .. . ..+ xk x = C/ n1+n 2+. .. . .. .. . .. ..+ nk. x =. D/. Câu 5: Điểm trung bình của lớp 7A là: A/ 6,7 B/ 6,6 C/ 6,8 D/ 6,9 Câu 6: Mốt của dấu hiệu: A/ Mo= 10 B/ Mo= 5 C/ Mo= 9. x =. x 1. n 1+ x 2 . n2+. .. . ..+ xk . nk N. D/ Mo = 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lý Thường Kiệt Lớp: 7 Tên………………………….. KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Đại 7 (Phần tự luận). Điểm. Đề: Một GV theo dõi thời gian làm một bài tập(thời gian tính theo phút) của 30 HS(ai cũng làm được) và ghi lại nhu sau: 10 5 9. 5 7 8. 8 8 9. 8 10 9. 9 9 9. 7 8 9. 8 10 10. 9 7 5. a/ Dấu hiệu ở đây là gì? (1đ) b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét (2,5đ) c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.(2,5đ) d/ Vẽ biểu dồ đoạn thẳng. (1đ). 14 14 5. 8 8 14.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD-ĐT Ninh Hải Trường THCS Lý Thường Kiệt Bài A.Trắc nghiệm: (3điểm) B.Tự Luận (7 điểm) Câu1 (3điểm). ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn : đại 7. Hướng dẫn 1C, 2C, 3B, 4D, 5A, 6B. Điểm Mỗi câu đúng 0, 5 điểm. a a. Thời gian làm một bài tập của mỗi HS. b. Giá trị(x) 5 7 8 9 Tần số(n) 4 3 8 8 Nhận xét: - Thời gian học sinh làm bài nhanh nhất là 5 phút - - Thời gian học sinh làm bài chậm nhất là 14 phút. -Đa số HS làm trong khoảng 8, 9 phút ❑. c. X. =. 5 . 4 +7 .3+ 8. 8+ 9. 8+10 . 4 +14 . 3 30. ≈ 8,6 Mo = 8,9. 1 điểm 2 điểm. 0.5điểm 1 điểm 1,5 điểm 1điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×